Giải Toán 11 SGK nâng cao Chương 4 Bài 2 Dãy số có giới hạn hữu hạn

Bài 5 trang 134 SGK Toán 11 nâng cao

Tìm các giới hạn sau:

a) lim(2+(1)nn+2)

b) lim(sin3n4n1)

c) limn1n

d) limn+2n+1

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt un=2+(1)nn+2, ta có:

|un2|=1n+2<1n và lim1n=0lim(un2)=0limun=2

Câu b:

Đặt un=sin3n4n1

Ta có |un+1|=|sin3n4n|14n và lim14n=0lim(un+1)=0limun=1

Câu c:

Ta có limn1n=lim(11n)=lim1lim1n=1

Câu d:

limn+2n+1=limn(1+2n)n(1+1n)=lim1+2n1+1n=1


Bài 6 trang 134 SGK Toán 11 nâng cao

Tìm limun với:

a) un=n23n+52n21

b) un=2n2+n+23n4+5

c) un=2n2n13n2

d) un=4n2.3n+4n

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có:

limun=limn2(13n+5n2)n2(21n2)=lim13n+5n221n2=lim1lim3n+lim5n2lim2lim1n2=10+020=12

Câu b:

Ta có limun=limn4(2n2+1n3+2n4)n4(3+5n4)=lim2n2+1n3+2n43+5n4=03=0

Câu c:

limun=limn22n21n3n2(1n23)=lim2n21n3(1n23)=03=0

Câu d:

Chia cả tử và mẫu un cho 4n ta được:

limun=lim12.(34)n+1=1 (vì lim(34)n=0)


Bài 7 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao

Cho dãy số (un) xác định bởi

u1 = 10 và un+1=un5+3 và un+1=un5+3 với mọi n ≥ 1

a. Chứng minh rằng dãy số (vn) xác định bởi vn=un154 là một cấp số nhân.

b. Tìm limun.

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có vn+1=un+1154=un5+3154=un534

Thay un=vn+154 vào ta được:

vn+1=15(vn+154)34=15vn,n

Vậy (vn) là cấp số nhân lùi vô hạn với công bội q=15

Câu b:

v1=u1154=10154=254vn=v1.qn1=254.(15)n1limvn=0limun=154


Bài 8 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao

Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1B1C1,…, tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, … . Gọi p1, p2, ..., pn, … và S1, S2, …, Sn, … theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác.

a. Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).

b. Tìm các tổng p1+p2+...+pn+... và S1+S2+...+Sn+...

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có p1=a2+a2+a2=3a2;p2=3a4=3a22;...;pn=3a2n (chứng minh bằng qui nạp)

Vì lim12n=lim(12)n=0 nên limpn=0.

Ta có:

Diện tích tam giác ABC là S=a234

Diện tích tam giác A1B1Clà S1=S4

Bằng phương pháp qui nạp, ta chứng minh được rằng diện tích tam giác AnBnCnSn=a234.(14)n

Vì lim(14)n=0 nên limSn=0.

Câu b:

Ta có (pn) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q=12, do đó:

p1+p2+...+pn+...=p1112=2p1=3a

(Sn) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội q=14 do đó:

S1+S2+...+Sn+...=S1114=43S1=S3=a2312


Bài 9 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao

Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:

a) 0,444...

b) 0,2121...

c) 0,32111...

Hướng dẫn giải:

Câu a:

0,444...=0,4+0,04+0,004+...=410+4102+4103+...=4(110+1102+1103+...)=4.1101110=49

Câu b:

0,2121=0,21+0,0021+...=21102+21104+...=21.(1102+1104+...)=21.110211102=2190=733

Câu c:

0,32111...=32100+11000+11000.110+11000.(110)2+...=32100+11000.11110=32100+1900=289900


Bài 10 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao

Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R, C1 là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính AB2, C2 là đường gồm bốn nửa đường tròn đường kính AB4,... C­n là đường gồm 2n nửa đường tròn đường kính AB2n,... (h. 4.2). Gọi pn là độ dài của Cn, Sn là diện tích hình  phẳng giới hạn bởi C­n và đoạn thẳng AB.

a. Tính pn và Sn.

b. Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (S­n).

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có pn=2n.R2n.π=πR với mọi n

Sn=2n.(R2n)2.π2=πR22.12n

Câu b:

Ta có limpn=πR;limSn=0

 

Trên đây là nội dung chi tiết Giải bài tập nâng cao Toán 11 Chương 4 Bài 2 Dãy số có giới hạn hữu hạn với hướng dẫn giải chi tiết, rõ ràng, trình bày khoa học. Chúng tôi hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 11 học tập thật tốt. 

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?