Bài 5 trang 134 SGK Toán 11 nâng cao
Tìm các giới hạn sau:
a)
b)
c)
d)
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt
Câu b:
Đặt
Ta có
Câu c:
Ta có
Câu d:
Bài 6 trang 134 SGK Toán 11 nâng cao
Tìm
a)
b)
c)
d)
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Ta có:
Câu b:
Ta có
Câu c:
Câu d:
Chia cả tử và mẫu un cho 4n ta được:
Bài 7 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao
Cho dãy số (un) xác định bởi
u1 = 10 và
a. Chứng minh rằng dãy số (vn) xác định bởi
b. Tìm
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Ta có
Thay
Vậy (vn) là cấp số nhân lùi vô hạn với công bội
Câu b:
Bài 8 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao
Cho một tam giác đều ABC cạnh a. Tam giác A1B1C1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác ABC, tam giác A2B2C2 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác A1B1C1,…, tam giác An+1Bn+1Cn+1 có các đỉnh là trung điểm các cạnh của tam giác AnBnCn, … . Gọi p1, p2, ..., pn, … và S1, S2, …, Sn, … theo thứ tự là chu vi và diện tích của các tam giác.
a. Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).
b. Tìm các tổng p1+p2+...+pn+... và S1+S2+...+Sn+...
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Ta có
Vì
Ta có:
Diện tích tam giác ABC là
Diện tích tam giác A1B1C1 là
Bằng phương pháp qui nạp, ta chứng minh được rằng diện tích tam giác AnBnCn là
Vì
Câu b:
Ta có (pn) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
(Sn) là cấp số nhân lùi vô hạn có công bội
Bài 9 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao
Biểu diễn các số thập phân vô hạn tuần hoàn sau dưới dạng phân số:
a) 0,444...
b) 0,2121...
c) 0,32111...
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Câu b:
Câu c:
Bài 10 trang 135 SGK Toán 11 nâng cao
Gọi C là nửa đường tròn đường kính AB = 2R, C1 là đường gồm hai nửa đường tròn đường kính
a. Tính pn và Sn.
b. Tìm giới hạn của các dãy số (pn) và (Sn).
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Ta có
Câu b:
Ta có
Trên đây là nội dung chi tiết Giải bài tập nâng cao Toán 11 Chương 4 Bài 2 Dãy số có giới hạn hữu hạn với hướng dẫn giải chi tiết, rõ ràng, trình bày khoa học. Chúng tôi hy vọng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các bạn học sinh lớp 11 học tập thật tốt.
Thảo luận về Bài viết