ĐỀ TRẮC NGHIỆM ÔN THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
I. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. N. B. Mg. C. Al. D. S.
Câu 2:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4)2SO4 ,FeCl2, Cr(NO3)3,K2CO3, Al(NO3)3.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên.Sau khi phản ứng kết thúc ,số ống nghiệm có kết tủa là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 3:Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg.
B. Cu, Fe, Zn, MgO.
C. Cu, FeO, ZnO, MgO
D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 4:Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng .
A.10,08 g và 34,02 g B.10,8 g và 34,02 g
C.10,08 g và 40,32g D.10,8g và 40,32g
Câu 5: Điện phân muối clorua kim loại kiềm thổ nóng chảy thu được 2,8 lít khí (đktc) ở anot và 3,0 gam kim loại ở catot. Công thức hoá học của muối đem điện phân là
A. BeCl2. B. MgCl2. C. CaCl2. D. BaCl2.
Câu 6: Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư) thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml B. 60 ml C. 75 ml D. 30 ml
Câu 7. Cho 3,425 gam một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,2g muối clorua . Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 8: Dung dịch X chứa hỗn hợp gồm Na2CO3 1,5M và KHCO3 1M. Nhỏ từ từ từng giọt cho đến hết 200 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch X, sinh ra V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
A .4,48. B. 3,36. C. 2,24. D. 1,12.
Câu 9: Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
Câu 10 : Cho 700 ml dung dịch KOH 0,1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 0,2M. Sau phản ứng, khối lýợng kết tủa tạo ra là :
A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g D. 0,68g
Câu 11: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
A. Thạch cao sống
B.Thạch cao nung
C.Thạch cao khan
D.Thạch cao tự nhiên
Câu 12: Có 3 chất rắn: Mg, Al, Al2O3 đựng trong 3 lọ mất nhãn. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể nhận biết đýợc mỗi chất:
A. dung dịch HCl B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch CuSO4 D. Dung dịch NaOH
Câu 13: Kim loại kiềm, kiềm thổ và nhôm có thể được điều chế bằng phương pháp nào sau đây?
A. Nhiệt luyện B. Thuỷ luyện
C. Điện phân nóng chảy D. Điện phân dung dịch
Câu 14: Cấu hình electron chung lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là:
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 15: Cho 12,9g hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dd NaOH dư thu được 3,36 lít H2(đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu là
A. 2,7g và 10,2g B. 4,05g và 8,85g C. 1,08g và 2,04g D. 1,12g và 2,05g
Câu 16: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Kim loại kiềm khác nhau có kiểu mạng tinh thể khác nhau.
B. Xesi được dùng làm tế bào quang điện.
C. Kim loại kiềm tác dụng với oxi chỉ tạo ra peoxit.
D. Để bảo quản kim loại kiềm ngâm chúng trong nước.
Câu 17: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do
A. Nhôm là kim loại kém hoạt động
B. Nhôm có tính thụ động với không khí và nước
C. Có màng hidroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ
D. Có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ
Câu 18: Kim loại phản ứng được với dung dịch NaOH là
A. Ag. B. Cu. C. Fe. D. Al.
Câu 19: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Na, Ba, Ca, K B. Na, Ba, Be,K C. Fe, Na, Ca, Sr D. Zn, Al, Be, Cu
Câu 20: Trong phản ứng Al tác dụng với dd kiềm. Phát biểu nào sau đây là sai:
A. Al là chất khử B. H2O là chất oxi hóa
C. Kiềm là chất oxi hóa D. Kiềm chất hòa tan Al(OH)3
Câu 21: Câu nào sau đây là không đúng
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu.
Câu 22: Một dung dịch chứa a mol Cl-, b mol HCO3-, c mol Ca2+, d mol Mg2+, Biểu thức giữa a ,b ,c, d là
A. a + b = 2c + 2d B. 2a + 2b = c + d C. 3a + 3b = c + d D. 2a+b=c+ d
Câu 23: Hoà tan hết 5,00 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm và một muối cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dung dịch HCl thu được 1,12 lít CO2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ thu được một hỗn hợp muối khan nặng
A. 7,800 gam. B. 5,825 gam. C. 11,100 gam. D. 5,55gam
Câu 24: Cho 2,7 gam Al tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, thể tích khí H2 (ở đktc) thoát ra là
A. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.
Câu 25: Cho hỗn hợp gồm Na và Al có tỉ lệ số mol týõng ứng là 1 : 2 vào nýớc (dý). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu ðýợc 8,96 lít khí H2 (ở ðktc) và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
A. 10,8. B. 5,4. C. 7,8. D. 43,2.
Câu 26: Sục 7,84 lít CO2 (đktc) vào 250 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g B. 15 g C. 20 g D. 25 g
Câu 27: Nung m gam hỗn hợp Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH dư thu đươc dung dịch Y, chất rắn Z và 3.36 (l) H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45.6 B. 48.3 C. 36.7 D. 25.6
Câu 28: Trộn dung dịch chứa a mol AlCl3 với dung dịch chứa b mol NaOH. Ðể thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ
A.a : b = 1 : 4. B. a : b < 1 : 4. C. a : b = 1 : 5. D. a : b > 1 : 4.
Câu 29: Chất không có tính chất lưỡng tính là
A. NaHCO3. B. AlCl3. C. Al(OH)3. D. Al2O3.
Câu 30: Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là
A. quặng pirit. B. quặng boxit. C. quặng manhetit. D. quặng đôlômit.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
II. ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ SỐ 1:
TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Cho phương trình hoá học: a Al + b Fe3O4 →cFe + dAl2O3. (a, b, c, d là các số nguyên, tối giản). Tổng các hệ số a, b, c, d là:
A. 26. B. 24. C. 27. D. 25
Câu 2: Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Ag, Zn,Al,Ba. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là
A. 4. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 3: Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. NaCl, H2SO4. B. Na2SO4, KOH. C. NaOH, HCl. D. KCl, NaNO3.
Câu 4:Hòa tan hoàn toàn 94,8 gam phèn chua KAl(SO4)2.12H2O vào nước thu được dung dịch X.Cho toàn bộ X tác dụng với 350ml dung dịch chứa Ba(OH)2 0,5M và NaOH 1M ,sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được m gam kết tủa.Giá trị của m là
A. 111,425 B.48,575 C.56,375 D.85,5
Câu 5: Hoà tan 22,4 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO ( sản phẩm duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là:
A. 8,96. B. 2,24. C. 4,48. D. 3,36.
Câu 6: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. tính bazơ. B. tính khử. C. tính axit. D. tính oxi hóa.
Câu 7: Cho dãy các chất: FeCl2, CuSO4, BaCl2, KNO3. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 8: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al; kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. Al. B. Na. C. Mg. D. Fe.
Câu 9: Hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Al có tỉ lệ mol tương ứng là 1:3 thực hiện phản ứng nhiệt nhôm X (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp gồm
A. Al,Fe,Fe3O4 và Al2O3 B. Al2O3,Fe và Fe3O4
C. Al2O3và Fe D. Al ,Fe và Al2O3
Câu 10: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu là do chất nào sau đây?
A. Khí cacbonic. B. Khí clo. C. Khí cacbon oxit. D. Khí hidroclorua.
Câu 11: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là
A. Na2SO4. B. HCl. C. H2S. D. Ba(OH)2.
Câu 12: Cho sắt lần lượt vào các dung dịch: FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc nóng (dư). Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là
A. 6 B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe FeCl3 Fe(OH)3. Hai chất X, Y lần lượt là
A. Cl2, NaOH. B. NaCl, Cu(OH)2. C. HCl, Al(OH)3. D. HCl, NaOH
Câu 14: Trong công nghiệp, kim loại được điều chế bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của kim loại đó
A. Na. B. Cu. C. Fe. D. Ag.
Câu 15: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 16: Nguyên tử Fe có Z = 26, cấu hình e của Fe là
A. [Ar ] 3d7 4s1. B. [Ar ] 3d6 4s2. C. [Ar ] 4s23d6. D. [Ar ] 4s13d7.
Câu 17:Để m gam sắt ngoài không khí ,sau một thời gian sẽ chuyển thành hỗn hợp B gồm 4 chất rắn có khối lượng là 12 gam.Cho hỗn hợp B phản ứng hết với dung dịch HNO3 dư thấy thoát ra 2,24 lít NO (đktc).Tính m và Khối lượng HNO3 đã phản ứng .
A. 10,08 g và 34,02 g B. 10,8 g và 34,02 g
C. 10,8 g và 40,32g D. 10,08g và 40,32g
Câu 18: Cấu hình electron của cation R3+ có phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
A. N. B. Mg. C. Al. D. S.
Câu 19:Cho 200ml dung dịch hỗn hợp X gồm KOH 0,9M và Ba(OH)2 0,2M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp Y gồm H2SO4 0,3M và Al2(SO4)3 0,3M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m g kết tủa.Vậy m có giá trị bằng:
A. 14gam B. 10,88gam C. 12,44gam D. 9,32gam.
Câu 20: X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y lần lượt là (biết thứ tự trong dãy thế điện hoá: Fe3+/Fe2+ đứng trước Ag+/Ag)
A. Fe, Cu. B. Ag, Mg. C. Mg, Ag. D. Cu, Fe.
Câu 21:Có năm dung dịch đựng riêng biệt trong 5 ống nghiệm (NH4)2SO4 ,FeCl2, Cr(NO3)3,K2CO3, Al(NO3)3.Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào năm dung dịch trên.Sau khi phản ứng kết thúc ,số ống nghiệm có kết tủa là
A.2 B.3 C.4 D.5
Câu 22: Phèn chua có công thức là
A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. MgSO4.Al2(SO4)3.24H2O.
C. Al2O3.nH2O. D. Na3AlF6.
Câu 23: Thạch cao nào dùng để đúc tượng là
A. Thạch cao sống B.Thạch cao nung C.Thạch cao khan D.Thạch cao tự nhiên
Câu 24: Câu nào sau đây là không đúng
A.Nước cứng là nước chứa nhiều ion Ca2+, Mg2+
B.Dùng Na2CO3( hoặc Na3PO4 )để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
C.Dùng phương pháp trao đổi ion để làm giảm tính cứng tạm thời và tính cứng vĩnh cửu.
D. Đun sôi nước có thể làm mất tính cứng vĩnh cửu
Câu 25:Cho luồng khí CO (dư) đi qua 9,1 gam hỗn hợp gồm CuO và Al2O3 nung nóng đến khi phản ứng hoàn toàn,thu được 8,3 gam chất rắn.Khối lượng CuO có trong hỗn hợp ban đầu là
A.4,0 gam B.8,3 gam C.3,0 gam D.2,0 gam
Câu 26: Cấu hình electron của Cr (Z=24) là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1 B. 1s22s22p63s23p64s23d4
C. 1s22s22p63s23p63d44s2 D. 1s22s22p63s23p64s13d5
Câu 27: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, Mg. B. Cu, Fe, Zn, MgO. C. Cu, FeO, ZnO, MgO D. Cu, Fe, ZnO, MgO
Câu 28: Một loại hợp kim của sắt trong đó có nguyên tố C (0,01% - 2%) và một lượng rất ít các nguyên tố Si, Mn, S, P. Hợp kim đó là
A. amelec B. gang C. thép D. đuyra.
Câu 29: Cho dãy các chất : Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, Cr2O3, Al, Al2O3. Số chất trong dãy có tính chất lưỡng tính là
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30:Hòa tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa tri I và một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dung dịch HCl thấy thoát ra a mol khí.Khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 26gam muối khan .Tính a?
A.0,3 B.0,05 C.0,1 D.0,2
...
Trên đây là phần trích dẫn Đề trắc nghiệm ôn thi HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Hồng Quang, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây: