BỘ 120 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP GIỮA HKII NĂM 2020 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT THÁC BÀ
1. Để làm mềm nước cứng vĩnh cửu, ta dùng dung dịch
A. Ca(NO3)2. B. Na2CO3. C. NaCl. D. HCl.
2. Chất phản ứng được với dung dịch H2SO4 tạo ra kết tủa là
A. BaCl2. B. Na2CO3. C. NaOH. D. NaCl
3. Kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Ba. B. Fe. C. K. D. Na.
4. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là
A. điện phân dung dịch CaCl2.
B. nhiệt phân CaCl2.
C. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2.
D. điện phân CaCl2 nóng chảy.
5. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc phân nhóm chính nhóm II là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
6. Trung hòa V ml dung dịch NaOH 1M bằng 100 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 300. B. 400. C. 100. D. 200.
7. Chất làm mềm nước có tính cứng toàn phần là
A. CaSO4 B. NaCl C. Na2CO3 D. CaCO3
8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm thổ là
A. ns2np2 B. ns2np1 C. ns1 D. ns2
9. Kim loại không phản ứng được với nước ở nhiệt độ thường là
A. Li B. Ca C. K D. Be
10. Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy
A. có kết tủa trắng và bọt khí B. không có hiện tượng gì
C. có kết tủa trắng D. có bọt khí thoát ra
11. Cho các kim loại kiềm: Na, K, Rb, Cs. Kim loại trong dãy có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là
A. Na. B. K. C. Rb. D. Cs.
12. Trong tự nhiên,canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. Thạch cao sống B. Đá vôi C. Thạch cao khan D. Thạch cao nung
13. Điều chế kim loại K bằng phương pháp
A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao
B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn
C. điện phân KCl nóng chảy
D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn
14. Cho dãy các chất: Al2O3, KOH, Al(OH)3, CaO. Số chất trong dãy tác dụng với H2O là
A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.
15. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm ?
A. Cr. B. K. C. Al. D. Fe.
16. Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2 ?
A. CH3NH2. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. C6H5NH2.
17. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch CaCl2 ?
A. NaCl. B. HCl. C. Na2CO3. D. NaNO3.
18. Chất X tác dụng với dung dịch HCl. Khi chất X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. Chất X là
A. Ca(HCO3)2. B. BaCl2. C. AlCl3. D. CaCO3.
19. Nhiệt phân hoàn toàn 50,0 gam CaCO3 thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 11,2. B. 33,6. C. 5,6. D. 22,4.
20. Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?
A. Ca2+, Mg2+. B. Cu2+, Fe2+. C. Zn2+, Al3+. D. K+, Na+.
21. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2(đktc) vào dung dịch Ca(OH)2dư, thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24. B. 4,48. C. 3,36. D. 1,12.
22. Cho dãy các kim loại: Na, Ba, Al, K, Mg. Số kim loại trong dãy phản ứng với lượng dư dung dịch FeCl3 thu được kết tủa là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
23. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Các kim loại kiềm đều mềm và nhẹ.
B. Các kim loại kiềm đều có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
C. Các kim loại kiềm đều có tính khử mạnh.
D. Các nguyên tử kim loại kiềm đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1.
24. Cho các kim loại: Na, K, Mg, Be. Số kim loại phản ứng mạnh với H2O ở điều kiện thường là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
25. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp
A. điện phân dung dịch. B. điện phân nóng chảy.
C. thủy luyện. D. nhiệt luyện.
26. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba. B. Cr. C. Fe. D. Al.
27. Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch
A. KNO3. B. Na2CO3. C. NaNO3. D. HNO3.
28. Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là
A. 4s1. B. 3s1. C. 2s1. D. 3d1.
29. Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là:
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
30. Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng?
A. CO2. B. O2. C. HCl. D. H2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của từ câu 31 đến câu 60 của bộ 120 bài tập trắc nghiệm ôn tập giữa HK2 môn Hóa 12 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
60. Quá trình nào sau đây, ion Na+ bị khử thành Na
A. Dung dịch NaOH tác dụng với dung dịch HCl
B. Điện phân NaCl nóng chảy
C. Dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch HCl
D. Dung dịch NaCl tác dụng với dung dịch AgNO3
61. Những đặc điểm nào sau đây không là chung cho các kim loại kiềm
A. số oxi hoá của nguyên tố trong hợp chất B. số lớp electron
C. số electron ngoài cùng của nguyên tử D. cấu tạo đơn chất kim loại
62. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ, ở catot thu được:
A. Na B. NaOH C. Cl2 D. HCl
63. Trường hợp không xảy ra phản ứng với NaHCO3 khi :
A. tác dụng với kiềm B. tác dụng CO2 C. đun nóng D. tác dụng với axit
64. Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X → Na2CO3 + H2O. X là hợp chất nào sau:
A. KOH B. NaOH C. K2CO3 D. HCl
65. Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử kim loại thuộc nhóm IIA là:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
66. Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm:
A. IIA B. IVA C. IIIA D. IA
67. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca B. Na, Ba, K C. Na, Fe, K D. Na, Cr, K
68. Chất có thể dùng làm mềm nước cứng tạm thời là:
A. NaCl B. NaHSO4 C. Ca(OH)2 D. HCl
69. Phương pháp thích hợp điều chế kim loại Ca từ CaCl2 là:
A. nhiệt phân CaCl2 B. dùng Na khử Ca2+ trong dung dịch CaCl2
C. điện phân dung dịch CaCl2 D. điện phân CaCl2 nóng chảy
70. Cặp chất không xảy ra phản ứng là:
A. Na2O và H2O B. dung dịch NaNO3 và dung dịch MgCl2
C. dung dịch AgNO3 và dung dịch KCl D. dung dịch NaOH và Al2O3
71. Khi cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 thấy có:
A. bọt khí và kết tủa trắng B. bọt khí bay ra
C. kết tủa trắng xuất hiện D. kết tủa trắng sau đó kết tủa tan dần
72. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa khi dung dịch Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch:
A. HNO3 B. HCl C. Na2CO3 D. KNO3
73. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2.
74. Al2O3 phản ứng được với cả hai dung dịch:
A. Na2SO4, KOH B. NaOH, HCl C. KCl, NaNO3 D. NaCl, H2SO4
75. Mô tả nào dưới đây không phù hợp với nhôm?
A. Ở ô thứ 13, chu kì 2, nhóm IIIA B. Cấu hình electron [Ne] 3s2 3p1
C. Tinh thể cấu tạo lập phương tâm diện D. Mức oxi hóa đặc trưng +3.
76. Kim loại Al không phản ứng với dung dịch:
A. NaOH loãng B. H2SO4 đặc, nguội C. H2SO4 đặc, nóng D. H2SO4 loãng
77. Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
A. Mg(OH)2 B. Ca(OH)2 C. KOH D. Al(OH)3
78. Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là:
A. quặng pirit. B. quặng boxit C. quặng manhetit D. quặng đolomit
79. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, kim loại kiềm thuộc nhóm
A. IA. B. IIIA. C. IVA. D. IIA.
80. Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA?
A. Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. Số oxi hoá của các nguyên tố trong hợp chất
C. Cấu tạo mạng tinh thể của đơn chất
D. Bán kính nguyên tử
81. Nguyên tố có năng lượng ion hoá nhỏ nhất là
A. Li B. Na C. K D. Cs
82. Nguyên tử của các kim loại trong trong nhóm IA khác nhau về
A. số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. cấu hình electron nguyên tử
C. số oxi hoá của nguyên tử trong hợp chất
D. kiểu mạng tinh thể của đơn chất
83. Nguyên tố nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới theo thứ tự tăng dần của
A. điện tích hạt nhân nguyên tử B. khối lượng riêng
C. nhiệt độ sôi D. số oxi hoá
84. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
85. Cation M+ có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây?
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
86. Chất có tính lưỡng tính là
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. NaHCO3.
87. Dung dịch nào sau đây phản ứng được với dung dịch Na2CO3 tạo kết tủa?
A. KCl. B. CaCl2. C. NaCl. D. KNO3.
88. Dung dịch có pH > 7 là
A. FeCl3. B. K2SO4. C. Na2CO3. D. Al2(SO4)3.
89. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra
A. sự khử ion Na+ B. sự oxi hoá ion Na+
C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hoá phân tử H2O
90. Trong quá trình điện phân dung dịch KBr, phản ứng nào sau đây xảy ra ở cực dương (anot) ?
A. Ion Br- bị oxi hoá B. Ion Br- bị khử C. Ion K+ bị oxi hoá D. Ion K+ bị khử.
...
Trên đây là trích dẫn Bộ 120 bài tập trắc nghiệm ôn thi giữa HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Thác Bà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 10 đề kiểm tra 1 tiết có đáp án HK2 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Cờ Đỏ
- Bộ đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Trường Chinh, Hồ Chí Minh
- Bộ 3 đề kiểm tra 1 tiết HK2 môn Hóa học 12 năm 2019-2020 Trường THPT Lý Bôn
Chúc các em học tập tốt