Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Quỳnh Thọ năm học 2018 - 2019

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT QUỲNH THỌ

 

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM 2018 - 2019

MÔN Toán 11

Thời gian làm bài: 90 phút;

(50 câu trắc nghiệm)

 

 

Mã đề thi 160

     

Họ, tên thí sinh:..........................................................................

Số báo danh:...............................................................................

 

Câu 1: Cho khai triển \({(1 + x + {x^2} + .. + {x^{10}})^{11}} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + .... + {a_{110}}{x^{110}}\).

Hãy tính giá trị của biểu thức \(T = C_{11}^0{a_{22}} - C_{11}^1{a_{21}} + C_{11}^2{a_{20}} - C_{11}^3{a_{19}} + .... + C_{11}^{10}{a_{12}} - C_{11}^{11}{a_{11}}\)

     A. - 55                                     B. - 11                                    C. 55                                     D. 11

Câu 2: Tập xác định của hàm số \(y = \frac{1}{{\sin x + 1}}\) là

     A. \(R\backslash \{ \pi  + 2k\pi ,k \in Z\} \)                                            B. \(R\backslash \{ 2k\pi ,k \in Z\} \)

     C. \(R\backslash \{  - \frac{\pi }{2} + 2k\pi ,k \in Z\} \)                                         D. \(R\backslash \{ \frac{\pi }{2} + 2k\pi ,k \in Z\} \)

Câu 3: Cho 11 điểm phân biệt \({A_1},{A_2},{A_3},...,{A_{11}}\) trong đó có 4 điểm \({A_1},{A_2},{A_3},{A_4}\) thẳng hàng, ngoài ra không có 3 điểm nào thẳng hàng. Hỏi có bao nhiêu tam giác có 3 đỉnh được lấy trong 11 điểm trên?

     A. 119                             B. 161                              C. 35                                D. 77

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 2 đường tròn (C) và (C’) có phương trình lần lượt là: \({(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\) và \({(x + 2)^2} + {(y - 1)^2} = 4\). Biết phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v \) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C’). Khi đó tọa độ của \(\overrightarrow v \) là:

     A. \(\overrightarrow v  = ( - 3;3)\)                B. \(\overrightarrow v  = (  3;-3)\)                  C. \(\overrightarrow v  = ( - 1;-1)\)               D. \(\overrightarrow v  = ( 1;1)\)

Câu 5: Sắp xếp 6 nam sinh và 4 nữ sinh vào một dãy ghế hàng ngang có 10 chỗ ngồi. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp sao cho các nữ sinh luôn ngồi cạnh nhau và các nam sinh luôn ngồi cạnh nhau?

     A.   120960                      B.    120096                     C.    34560                        D.     207360       

Câu 6: Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AB, AD và SO. Gọi H là giao điểm của SC với mặt phẳng (MNP). Tính tỉ số \(\frac{{SH}}{{SC}}\).

     A. \(\frac{1}{4}\)                                B. \(\frac{1}{3}\)                                   C. \(\frac{2}{7}\)                                D. \(\frac{3}{7}\)

Câu 7: Tất cả các nghiệm của phương trình \(\cos 5x.\cos x - \cos 4x = 0\) là

A. \(x = \frac{{k\pi }}{3}\) với \(k \in Z\)     B. \(x = \frac{{k\pi }}{5}\) với \(k \in Z\)      C. \(x = k\pi \) với \(k \in Z\)      D. \(x = \frac{{k\pi }}{7}\) với \(k \in Z\)

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \(\sin \frac{x}{2} = m\) có nghiệm.

A. \( - 2 \le m \le 2\)                  B. \(m \le 1\)                           C.  \( - 1 \le m \le 1\)                  D. \( - \frac{1}{2} \le m \le \frac{1}{2}\)

Câu 9: Số hạng của x3  trong khai triển \({\left( {x - \frac{1}{{2x}}} \right)^9}\;\) là:

A.  \( - \frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)                    B. \(\frac{1}{8}C_9^3{x^3}\)                         C.  \(\frac{1}{8}C_9^3\)                           D. \( - \frac{1}{8}C_9^3\)

Câu 10: Tìm x biết \(1 + 6 + 11 + 16 + ..... + x = 970\)

A. 106                              B. 96                                C. đáp án khác                 D. 86

Câu 11: Tổng 10 số hạng đầu tiên của cấp số nhân (un) với u1 = -3 và công bội q = -2 bằng

A. 1025                            B. -1023                           C. -1025                          D. 1023

Câu 12: Hai người độc lập nhau ném bóng vào rổ. Mỗi người ném vào rổ của mình 1 quả bóng. Biết rằng xác suất ném bóng trúng vào rổ của mỗi người tương ứng là \(\frac{1}{7}\) và \(\frac{3}{8}\). Xác suất để cả hai người cùng ném bóng trúng rổ là

     A.  \(\frac{3}{65}\)                               B. \(\frac{29}{56}\)                        C. \(\frac{3}{56}\)                           D.  \(\frac{83}{56}\)

----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----

Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Dĩ An năm học 2018 - 2019. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT TX Quảng Trị năm học 2018 - 2019 có đáp án

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?