Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Đoàn Thượng năm học 2018 - 2019

SỞ GD VÀ ĐT HẢI D­ƯƠNG

TR­ƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1, NĂM HỌC 2018-2019

Môn: TOÁN 11

Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian giao đề)

( Đề gồm 4 trang, 50 câu hỏi)

 

 

MÃ ĐỀ THI: 287

 

 

- Họ và tên thí sinh: ....................................................   – Số báo danh : ..........................

Câu 1: Trong các dãy sau, dãy số nào là cấp số nhân :

  A.  \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} - 3{u_n} = 0
\end{array} \right.\) 

B.   \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} - {u_n}^2 = 0
\end{array} \right.\)

C.  \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} =  - 26\\
{u_{n + 1}} = 5 - {u_n}
\end{array} \right.\) 

D.  \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} =  - 2\\
{u_{n + 1}} = 2 + {u_n}
\end{array} \right.\) 

Câu 2: Cho tứ diện ABCD , lấy I là trung điểm của AB, J thuộc BC sao cho BJ=3JC. Gọi K là giao điểm của AC với IJ. Khi đó điểm K không thuộc mặt phẳng nào dưới đây ?

  A. (ABC)

B. (BCD)

C. (CIJ)

D. (ACD)

Câu 3: Cho dãy số \((U_n)\) xác định bởi: \({U_1} = \frac{1}{3}\) và \({U_{n + 1}} = \frac{{n + 1}}{{3n}}.{U_n}\). Tổng \(S = {U_1} + \frac{{{U_2}}}{2} + \frac{{{U_3}}}{3} + ... + \frac{{{U_{10}}}}{{10}}\) bằng:

  A.  \(\frac{1}{{243}}\).

B.  \(\frac{3280}{{6561}}\).

C.  \(\frac{29524}{{59049}}\).

D.  \(\frac{25942}{{59049}}\).

Câu 4: Tổng T các nghiệm của phương trình \({\cos ^2}x - \sin 2x = \sqrt 2  + {\cos ^2}\left( {\frac{\pi }{2} + x} \right)\) trên khoảng \(\left( {0;2\pi } \right)\) là:

  A. \(T = \frac{{11\pi }}{4}\)

B. \(T = \frac{{7\pi }}{8}\)

C. \(T = \frac{{3\pi }}{4}\)

D. \(T = \frac{{21\pi }}{8}\)

Câu 5: Cho tứ diện ABCD lấy I, J lần lượt là trung điểm của AB, AD. Đường thẳng IJ song song với mặt phẳng nào dưới đây ?

  A. (ABD)

B. (ABC)

C. (ACD)

D. (CBD)

Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD đáy là tứ giác lồi ABCD, giao tuyến của mặt (SAD) và (SBD) là:

  A. SB

B. SA

C. SD

D. SC

Câu 7: Tập giá trị của hàm số \(y=cos x\) là:

  A. \(\left[ {0;1} \right]\)

B. \(\left[ {-1;1} \right]\)

C. \(\left( {-1;1} \right)\)

D. R

Câu 8: Gieo con súc sắc hai lần. Biến cố A là biến cố để sau hai lần gieo có ít nhất một mặt 6 chấm xuất hiện là :

  A.  \(A = \left\{ {\left( {1;6} \right),\left( {2;6} \right),\left( {3;6} \right),\left( {4;6} \right),\left( {5;6} \right)} \right\}\).

  B.  \(A = \left\{ {\left( {6;1} \right),\left( {6;2} \right),\left( {6;3} \right),\left( {6;4} \right),\left( {6;5} \right),\left( {1;6} \right),\left( {2;6} \right),\left( {3;6} \right),\left( {4;6} \right),\left( {5;6} \right)} \right\}\).

  C.  \(A = \left\{ {\left( {1;6} \right),\left( {2;6} \right),\left( {3;6} \right),\left( {4;6} \right),\left( {5;6} \right),\left( {6;6} \right)} \right\}\).

  D.  \(A = \left\{ {\left( {1;6} \right),\left( {2;6} \right),\left( {3;6} \right),\left( {4;6} \right),\left( {5;6} \right),\left( {6;6} \right),\left( {6;1} \right),\left( {6;2} \right),\left( {6;3} \right),\left( {6;4} \right),\left( {6;5} \right)} \right\}\).

Câu 9: Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \) biến điểm M(–3; 2) thành điểm

M’(–5; 3). Véctơ \(\overrightarrow v \) có toạ độ là:

  A. (–2; 1)

B. (8; – 5)

C. (2; – 1)

D. (–8; 5)

Câu 10: Trong mặt phẳng Oxy , ảnh của đường tròn (C): \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow v  = \left( {4; - 3} \right)\) là đường tròn có phương trình là:

  A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 9\)

  C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x + 6} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 9\)

Câu 11: Hải An có 3 cái áo và 4 cái quần. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một bộ áo quần để mặc ?

  A. 3

B. 4

C. 12

D. 7

Câu 12: Giải phương trình \(tan 2x=tan 80^0\). Kết quả thu được là:

  A. \(x = {40^0} + k{45^0}\)

B. \(x = {40^0} + k{90^0}\)

C. \(x = {80^0} + k{180^0}\)

D. \(x = {40^0} + k{180^0}\)

Câu 13: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

  A. Hai đường thẳng chéo nhau khi chúng không có điểm chung.

  B. Khi hai đường thẳng ở trên hai mặt phẳng thì hai đường thẳng đó chéo nhau

  C. Hai đường thẳng không có điểm chung là hai đường thẳng song song hoặc chéo nhau.

  D. Hai đường thẳng song song khi chúng ở trên cùng một mặt phẳng.

----Để xem tiếp nội dung vui lòng xem online hoặc tải về----

Trên đây là phần trích dẫn đề thi học kỳ 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Dĩ An năm học 2018 - 2019. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy. Ngoài ra, có thể tham khảo thêm Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 11 Trường THPT Quỳnh Thọ năm học 2018 - 2019

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?