Trường THPT Núi Thành Họ tên:............................................. Lớp:................... | ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I Môn thi: Tin học 11 Năm học: 2016 - 2017 Thời gian: 45 phút | Điểm: |
I. TRẮC NGHIỆM
(Hãy khoanh tròn vào một phương án trả lời đúng trên mỗi câu)
Câu 1: Đâu là tên dành riêng trong NNLT Pascal?
A. Integer B. Readln C. Type D. Sqrt
Câu 2: Bộ nhớ cần cấp phát cho khai báo sau là bao nhiêu?
Var m, n: Real;
Q: Array[1..10] of Integer;
A. 22 Byte B. 14 Byte C. 28 Byte D. 32 Byte
Câu 3: Để nhập giá trị từ bàn phím cho 2 biến x và y, ta sử dụng lệnh nào?
A. Write(x, y); B. Readln(x, y);
C. Read(x; y) D. Writeln(‘Nhap x, y:’, x, y);
Câu 4: Biểu thức nào sau đây biểu diễn đúng theo NNLT Pascal?
A. Sqrt(x+y)/x +5*sin(3*x) B. (x>8) and (3 +Abs(x))
C. Sin(2x) + 3k*Sqrt(x+y) D. (m mod 3 >5) + Sqrt(m)
Câu 5: Cấu trúc rẽ nhánh nào sau đây đúng cú pháp trong NNLT Pascal?
A. If a>b then write(a+b); B. If x mod 5=0 else x:=n then write(x);
C. If m+n then m:= n+1 else m:= n-1; D. If m:=n then write(m+n);
Câu 6: Đâu là cấu trúc lặp với số lần lặp biết trước trong NNLT Pascal?
A. While < Điều kiện > then < Câu lệnh >;
B. For < Biến đếm >:=< GT đầu > to < GT cuối > do < Câu lệnh >;
C. While < Điều kiện > do < Câu lệnh >;
D. For < Điều kiện > do < Câu lệnh >;
Câu 7: Các kiểu dữ liệu nào là kiểu dữ liệu chuẩn trong NNLT Pascal?
A. Mảng, nguyên, kí tự, xâu B. Nguyên, kí tự, thực, logic
C. Kí tự, nguyên, mảng, logic D. Nguyên, logic, mảng, kí tự
Câu 8: Để mô tả một dãy số thực K gồm tối đa 20 phần tử, ta khai báo:
A. Var K: [1..20] of Real; B. Var K: Array[1..20] of Real;
C. Var K: Array[1..20] of Integer; D. Var K: Array[1..19] of Byte;
Câu 9: Chọn phát biểu đúng đối với khai báo: Var M: Array[-5..5] of Char;
A. Biến M có kiểu kí tự B. Mỗi phần tử của M là một số nguyên
C. Biến M có tối đa 10 phần tử D. M[5] có kiểu kí tự
Câu 10: Giá trị của 2 biến k và S sau khi thực hiện đoạn lệnh dưới đây là:
k:=1; S:=0;
While S<=20 do
Begin S:=S+k*k;
k:= k+1;
End;
A. k=3, S=14 B. k=4, S=30 C. k=5, S=30 D. k=4, S=32
Câu 11: Trong Turbo Pascal, tên tự đặt có tối đa bao nhiêu kí tự?
A. 255 B. 155 C. 200 D. 127
Câu 12: Để biểu diễn biểu thức │3k + Sinx2│trong NNLT Pascal, ta viết:
A. Sqrt(3k + Sinx*x) B. Abs(3*k + sin(x*x))
C. Abs(3k + Sin(x*x) D. Sqr(3*k + Sin(x*x))
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Viết lại đoạn lệnh sau bằng cách sử dụng câu lệnh While - do?
T:=1; For x:=1 to k do If x mod 3 = 0 then T:=T*x; |
............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ ............................................................................ |
Câu 2: Viết chương trình tạo mảng B gồm m số nguyên (m≤30, m được nhập từ bàn phím). Đưa ra màn hình tích các số nguyên là bội của 3 và liệt kê các số còn lại có trong mảng B.
------------HẾT---------------
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
I. TRẮC NGHIỆM
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 |
Đáp án | C | D | B | A | A | B | B | B | D | C | D | B |
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây chỉ trích dẫn một phần nội dung trong Đề học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2017 có đáp án của Trường THPT Núi Thành. Để xem được trọn vẹn đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải đề thi về máy tham khảo nhé.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục:
- Đề cương ôn tập học kỳ 1 môn Tin học 11 năm học 2017-2018
- Bộ 5 đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì kiểm tra sắp tới!