Câu 1: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của hàm LENGTH(S); A. 11 B. 12 C. 13 D. 3 Câu 2: Cho S1 = ‘abc’ và S2 = =‘bac’, cho biết kết quả khi thực hiện thủ tục INSERT(S1,S2,3); A. S1 = ‘abcbac’ B. S2 = ‘baabcc’ C. S2 = ‘baacbc’ D. S1= ‘abbacc’ Câu 3: Biến X có thể nhận các giá trị 1; 100; 150; 200 và biến Y có thể nhận các giá trị 1; 0.2; 0.3; 10.99. Khai báo nào trong các khai báo sau là đúng nhất? A. Var X: byte; Y: real; B. Var X, Y: real; C. Var X, Y: byte; D. Var X: real; Y: byte; Câu 4: Trong các tên sau, tên nào sau đây được đặt đúng trong NNLT Pascal? A. Ho ten B. Ho_ten*1 C. Ho_ten D. 1hoten Câu 5: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hãy cho biết giá trị của M sau khi thực hiện đoạn chương trình sau với a=9 và b=20? M := a; If a < b then M := b; A. M không nhận giá trị nào; B. M nhận cả hai giá trị trên; C. M = 9; D. M = 20; Câu 6: Bộ nhớ sẽ cấp phát cho các biến dưới đây tổng cộng bao nhiêu byte? Var x,y:integer; c:char; ok:boolean; z: real; A. 14 B. 11 C. 12 D. 13 Câu 7: Xét chương trình sau? Var a, b: integer; Begin a:=102; write(‘b=’); readln(b); if a end. Nhập giá trị cho b bao nhiêu để khi chạy chương trình nhận được kết quả ‘Xin chao cac ban!’? A. 100 B. 103 C. 101 D. 99 Câu 8: Cho S = ‘Quang Nam’, cho biết kết quả hàm S1=COPY(S, 1, 4); A. S1 = ‘n’ B. S1 = ‘Nam’ C. S1 = ‘Quang’ D. S1 = ‘Quan’ Câu 9: Hãy chọn kết quả đúng của đoạn chương trình sau. s :=1; for i:= 10 downto 3 do s:=s + 1; Write(s); A. 6 B. 8 C. 7 D. 9 Câu 10: Cho xâu S=’Le Hong Phong’, hãy cho biết kết quả của thủ tục DELETE(S,3,5); A. ‘LePhong’ B. ‘Le g Phong’ C. ‘Le Phong’ D. ‘Le H Phong’ Câu 11: Xác định giá trị của biểu thức: S = (250 div 100) + (150 mod 100) div 10 A. S = 7; B. S = 9; C. S = 6; D. S = 8. Câu 12: Trong Pascal, cú pháp để khai báo biến là: A. Var < danh sách biến >=< kiểu dữ liệu >; B. < danh sách biến >: kiểu dữ liệu; C. Var < danh sách biến >:< kiểu dữ liệu >; D. Var < danh sách biến >; Câu 13: Trong Turbo Pascal, để thực hiện chương trình: A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + F7; B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9; C. Nhấn phím Ctrl + F9; D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9; Câu 14: Các từ: SQR, SQRT, REAL là A. Tên do người lập trình đặt B. Tên chuẩn C. Tên đặc biệt D. Tên dành riêng Câu 15: Cho a:=3; b:=5. Câu lệnh IF a>b Then a:=4 Else b:=1. Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên đáp án nào đúng A. b=5; B. b=1. C. a=4; D. a=3; Câu 16: Trong NN lập trình Pascal, đoạn chương trình sau dùng để làm gì? Var x, y, t: integer; Begin x:= t; t:= y; y:= x; End. A. Hoán đổi giá trị y và t B. Một công việc khác C. Hoán đổi giá trị x và t D. Hoán đổi giá trị x và y Câu 17: Cho biểu thức (a mod 2 = 0) and (a mod 3 = 0). Giá trị của a là A. 12 B. 9 C. 16 D. 23 Câu 18: Trong NNLT Pascal, biểu thức 25 mod 3 + (5/2) * 3 có giá trị là A. 15.0 B. 8.0 C. 15.5 D. 8.5 Câu 19: Cho biểu thức (a mod 3 = 0) and (a mod 4 = 0). Giá trị của a là A. 15 B. 21 C. 16 D. 24 Câu 20: Cho biểu thức dạng toán học sau: \(\frac{x^2-y^2}{x^2+y^2}\); hãy chọn dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal: A. sqrt(x) – sqrt(y)/sqrt(x) – sqrt(y) B. (sqr(x) – sqr(y))/(sqr(x) – sqr(y)) C. sqr(x) – sqr(y)/sqr(x) – sqr(y) D. (sqrt(x) – sqrt(y))/(sqrt(x) – sqrt(y))
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --} Trên đây chỉ trích dẫn một phần nội dung trong Đề thi học kì 1 môn Tin học lớp 11 năm 2017 có đáp án của trường THPT Đông Dương. Để xem được trọn vẹn đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải đề thi về máy tham khảo nhé. Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao nhất trong kì kiểm tra sắp tới! |