ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN HOC 11
ĐỀ SỐ 1
Thời gian làm bài: 15 phút
(Gồm: 15 câu trắc nghiệm)
Câu 1 : Cho biết các tển dưới đây đâu là tên dành riêng (từ khóa) A. BaiTap B. Program C. Begins D. Real Câu 2 : Trong Turbo Pascal, chiều dài tối đa của tên đối tượng là: A. 128 B. 256 C. 255 D. 127 Câu 3 : Trong Turbo Pascal, xét chương trình sau: Const b = 3.75; Begin Write(b:5:3) End. Màn hình kết quả là: A. 3.750 B. 3.8E+01 C. 3.75 D. 3.75E+01 Câu 4 : Trong Turbo Pascal, để lưu chương trình A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F2 B. Nhấn tổ hợp phím Alt + F2 C. Nhấn F2 D. Nhấn tổ hợp phím Shift + F2 Câu 5 : Khi đặt tên cho đối tượng của Turbo Pascal có thể A. Bắt đầu bởi các chữ cái B. Cả ba lựa chọn trên đều đúng C. Ký tự đặc biệt (*,#,@...) D. Bắt đầu bởi các chữ số Câu 6 : Câu lệnh: writeln (‘Dien tich hinh vuong la: ’, s ); sẽ đưa ra màn hình: A. Dien tich hinh vuong la: B. Dien tich hinh vuong la: s C. Câu lệnh sai D. Dien tich hinh vuong la: Câu 7 : Trong Turbo Pascal, để biên dịch chương trình? A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl+F9 B. Nhấn phím F9 C. Nhấn tổ hợp phím Shift + F9 D. Nhấn tổ hợp phím Alt + F9 Câu 8 : Trong quá trình dịch, lối nào sau đây sẽ được phát hiện A. Chính tả B. Cú pháp C. Ngữ nghĩa D. Giải thuật Câu 9 : Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, Xét đoạn chương trình sau: Var a: Real; Begin a:= 15; Writeln("KQ la: ",a); End. Hãy chọn một trong những kết quả sau đây: A. KQ la 15 B. KQ la 1.5000000000E+01 C. KQ la a D. Chương trình báo lỗi
|
------HẾT------
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT CHƯƠNG II NĂM HỌC 2016 - 2017
MÔN: TIN HOC 11
ĐỀ SỐ 2
Thời gian làm bài: 15 phút
(Gồm: 20 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Để khai báo biến n thuộc kiểu số nguyên ta viết:
A. Const n: Integer; B. Var: n = Integer;
C. Var n: Integer; D. Var n = Integer;
Câu 2: Những tên nào là đúng khi đặt tên cho đối tượng của Pascal
A. A123 B. 123A
C. 1A23 D. 123
Câu 3: Biểu thức α≤a≤β được biểu diễn trong Pascal là:
A. (α<=a) and (a<=β) B. (α<=a) or (a<=β)
C. (α≤a) and (a≤β) D. (α≤a) or (a≤β)
Câu 4: Biến là đại lượng có
A. Giá trị không thay đổi B. Giá trị có thể thay đổi
C. Giá trị luôn thay đổi D. Cả ba đều đúng
Câu 5: Để nhập các giá trị của biến X từ bàn phím ta dùng lệnh?
A. Readln(‘X’); B. Write(X);
C. Read(X); D. Writeln(X);
Câu 6: Hằng xâu là hằng :
A. Có 2 giá trị: TRUE và FLASE
B. Được đặt trong cặp dấu (*… *)
C. Được đặt trong cặp dấu nháy đơn
D. Gồm các số thực và số nguyên
Câu 7: Với biểu thức quan hệ: a + 1 >= 2*j, thì qui trình thực hiện sẽ là:
A. Phép +, phép so sánh , phép *
B. Phép *, phép + , phép so sánh
C. Phép so sánh, phép + , phép *
D. Phép so sánh, phép + , phép *
Câu 8: Trong quá trình dịch, lỗi nào sau đây sẽ được phát hiện
A. Ngữ nghĩa B. Cú pháp
C. Giải thuật D. Tất cả sai
Câu 9: Các từ: PROGRAM, BEGIN, END là
A. Tên dành riêng B. Tên chuẩn
C. Tên do người lập trình đặt D. Tên đặc biệt
Câu 10: Kết quả của biểu thức (ABS(25-50) mod 4) ) là:
A. 1 B. -1 C. -4 D. 4
Câu 11: Kết quả của biều thức (20 DIV 3) là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 6
Câu 12: Giả sử x là biến kiểu integer, phép gán nào sau đây là đúng:
A. x:=3.14; B. x:=-123;
C. x:=a/b; D. x:=pi;
Câu 13: Từ khóa VAR dùng để :
A. Khai báo thư viện B. Khai báo biến
C. Khai báo tên chương trình D. Khai báo hằng
Câu 14: Kiểu nào sau đây có miền giá trị lớn nhất:
A. Byte B. Word
C. Integer D. Longint
Câu 15: Để tính diện tích đường tròn bán kính R, biểu thức nào trong PASCAL là đúng:
A. S:=R*R*p; B. S:=R*pi;
C. S:=sqr(R)*3.14; D. S:=sqrt(R)*3.14;
Câu 16: Bộ nhớ cần cấp phát bao nhiêu byte để lưu trữ: VAR X , Y :word;
A. 2 byte bộ nhớ B. 4 byte bộ nhớ
C. 6 byte bộ nhớ D. 8 byte bộ nhớ
Câu 17: Chú thích sử dụng trong ngôn ngữ lập trình Pascal có thể được ghi trong:
A. * * B. [ ] C. { } D. ( )
Câu 18: Để thoát khỏi phần mềm ta dùng phím:
A. F9 B. Alt-X C. Ctrl-F9 D. Shift-F9
Câu 19: Để khai báo sau, khai báo nào đúng cho một hằng số :
A. Const n : Integer; B. Const n = 350 ;
C. Const n : 350; D. Const n := 350 ;
Câu 20: Để in ra màn hình giá trị của biến N ta dùng lệnh nào?
A. read(N); B. readln(N);
C. write(N); D. writeln(‘N’);
------HẾT------
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Nội dung ở trên chỉ trích dẫn một số đề thi trong Bộ đề kiểm tra 15 phút môn Tin học 11 có đáp án. Để xem được trọn bộ đề thi, các em vui lòng chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập tài khoản trên trang Chúng tôi.net để tải tài liệu về máy tiện cho việc tham khảo nhé.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm tài liệu cùng chuyên mục:
- Bộ 2 đề kiểm tra 15 phút chương 1 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017
- Bộ 8 đề kiểm tra 15 phút học kì 1 môn Tin học lớp 11 có đáp án năm 2017
Chúc các em ôn tập thật tốt và đạt kết quả thật cao!