Đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2018 - 2019 Trường THPT DTNT Phan Rang

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT DTNT PHAN RANG

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 LỚP 11

MÔN TIN HỌC

NĂM HỌC 2018 - 2019

 

Câu 1: Cho s=‟123456789‟ hàm copy(s,2,3) cho giá trị bằng:

A. 34                                

B. „34‟                               

C. 234                              

D. „234‟

Câu 2: Cho xâu s=‟123456789‟ sau khi thực hiện thủ tục delete(s,3,4) thì:

A. s=‟123789‟                      

B. s=‟12789‟                        

C. s=‟1256789‟                    

D. s=”

Câu 3: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, để in ra mảng vừa tạo về mặt cú pháp câu lệnh nào là đúng:

A. for i := 1 to n do write(A[i]:5);                            

B. for i = 1 to n do write(„A[i]:5‟);

C. for i = 1 to n do write(A[i]:5);                             

D. for i := 1 to n do write(„A[i]:5‟);

Câu 4: Để gán tên tệp cho biến tệp ta sử dụng câu lệnh:

A.  := ;                                     

B.  := ;

C. assign(,);                             

D. assign(,);

Câu 5: Ta có đoạn chương trình sau(A là mảng số có N phần tử) S:=0; for i:=1 to N do if a[i]>0 then S:= S+A[i];

Giả sử n=5 ta có mảng A như sau:  5  -1  -6  4  2, sau khi thực hiện thì kết quả bằng bao nhiêu

A. 7                                  

B. 11                                

C. -7                                

D. 3

Câu 6: Cách viết nào sau đây là khai báo kiểu xâu?

A. Var Hoten: Char[30];                                         

B. Var Hoten: record;

C. Var Hoten:  Array[1..30] of Char;                      

D. Var Hoten: String[100];

Câu 7: Với khai báo A: array[1..100] of integer; thì việc truy xuất đến phần tử thứ 5 như sau:

A. A(5)                            

B. A5                               

C. A[5]                            

D. A 5

Câu 8: Thủ tục đóng tệp có dạng:

A. Close;                           

B. Close();  

C. Close all;                       

D. Close();

Câu 9: Để ghi dữ liệu vào tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:

A. read(,);              

B. read(,);

C. write(,);               

D. write(,);

Câu 10: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc gì? d:=0; For i:= 1 to Length(S) do

If (S[i]>=‟0‟) And (S[i]<=‟9‟) then d:=d+1;

A. Xóa đi các chữ số có trong S

B. Đếm xem có bao nhiêu loại kí tự số trong xâu S

C. Đếm số kí tự là kí tự số trong xâu S

D. Xóa đi chữ số đầu tiên trong S

Câu 11: Cho s=‟500 ki tu‟, hàm length(s) cho giá trị bằng:

A. 500                              

B. 9                                  

C. „5‟                                

D. „500‟

Câu 12: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện đoạn chương trình sau, kết quả là xâu nào

S:=‟tin hoc 11‟; Delete(S,4,4);

A. „tin11‟                            

B. „ hoc‟                             

C. ‟tin 11‟                            

D. „hoc 11‟

Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện câu lệnh Write(Pos(‘tin’,’cau lac bo tin hoc’)) ta có kết quả là

A. 10                                

B. 11                                

C. 12                                

D. 13

Câu14: Cho A=‟abc‟; B=‟ABC‟; khi đó A+B cho kết quả nào?

A. „abcABC‟                       

B. „aAbBcC‟                        

C. „AaBbCc‟                       

D. „ABCabc‟

Câu 15: Trong Pascal, để khai báo biến tệp văn bản ta sử dụng cú pháp:

A. Var : text;                                    

B. Var : string;

C. Var : string;                                  

D. Var : text;

Câu 16: Cặp từ khóa mở đầu và kết thúc chương trình con là:

A. Begen và End.            

B. Begin và End;             

C. Begin và End.             

D. Begin; và End;

Câu 17: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, trong quá trình nhập dữ liệu của mảng một chiều A, để các phần tử hiển thị như trong cửa sổ chương trình ta viết lệnh như sau:

A. Write(„A[„i‟]=‟); readln(A[i]);                               

B. Write(“A[“,i,”]=”); readln(A[i]);

C. Write(„A[„,i,‟]=‟); readln(A[i]);                                

D. Write(„A[i]=‟)  readln(A[i]);

Câu 18: Dữ liệu kiểu tệp:

A. chỉ được lưu trữ trên đĩa cứng                            

B. được lưu trữ trên bộ nhớ ngoài

C. được lưu trữ trên RAM                                      

D. được lưu trữ trên ROM

Câu 19: Thủ tục insert(„123‟,‟abc‟,2) sẽ cho xâu kết quả nào sau đây?

A. 1abc23                        

B. a123bc                        

C. ab123                          

D. 12abc

Câu 20: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, sau khi thực hiện xong đoạn chương trình sau, giá trị của biến S là

S:=‟Ha Noi mua thu‟; Detele(S, 7, 8); Insert(„Mua thu ‟, S,1)

A. Ha Noi Mua thu                                                  

B. Mua thu Ha Noi

C. Ha Noi                                                                

D. Mua thu Ha Noi mua thu

Câu 21: Cách viết nào sau đây là đúng khi khai báo mảng một chiều?

A. Var : array[kiểu chỉ số] of ;

B. Var of ;

C. Var : array[kiểu chỉ số] of ;

D. Var : array[tên biến mảng] of ;

Câu 22: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, đoạn chương trình sau thực hiện công việc: Readln(s); k:= length(S); for i:= k downto 1 do write(S[i]);

A. in ra màn hình xâu S                                           

B. in ra màn hình xâu S đảo ngược

C. đưa ra màn hình xâu S                                        

D. in ra màn hình độ dài xâu S

Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, hàm Upcase(ch) cho kết quả là

A. Xâu ch gồm toàn chữ hoa                                   

B. Chữ cái in hoa tương ứng với ch

C. Xâu ch gồm toàn chữ thường                             

D. Biến ch thành chữ thường

Câu 24: Để đọc dữ liệu từ tệp văn bản, ta có thể sử dụng thủ tục:

A. read(,);                     

B. read(,);

C. Real(,);                     

D. Real(,);

Câu 25: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, thủ tục Insert(S1, S2, n) thực hiện công việc gì?

A. Đáp án khác

B. Chèn xâu S2 vào xâu S1 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1

C. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S1

D. Chèn thêm xâu S1 vào xâu S2 bắt đầu từ vị trí n của xâu S2

 

---(Đề xem đáp án của đề thi HK2 môn Tin học 11 năm 2018 - 2019 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là phần trích dẫn đề thi HK2 môn Tin học 11 năm học 2018 - 2019 của trường THPT DTNT Phan Rang, để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết phần tự luận vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy!

Ngoài ra các em học sinh có thể thử sức mình với hình thức trắc nghiệm online tại đây:

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi HK2 sắp tới!

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?