ĐỀ ÔN TẬP CÓ ĐÁP ÁN CHƯƠNG 2 NITƠ – PHOTPHO
Câu 1: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4 : 1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu (trong cùng điều kiện). Hiệu suất phản ứng là
A. 20%. B. 22,5%. C. 25%. D. 27%.
Câu 2: Điều chế NH3 từ hỗn hợp gồm N2 và H2 (tỉ lệ mol 1: 3). Tỉ khối hỗn hợp trước so với hỗn hợp sau phản ứng là 0,6. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%. B. 60%. C. 70%. D. 80%.
Câu 3: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch . Để trung hòa 300 ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Giá trị của V là
A. 200. B. 250. C. 500. D. 1000.
Câu 4: Chia m gam hỗn hợp A gồm hai kim loại Cu, Fe thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hoàn toàn với HNO3 đặc nguội thu được 0,672 lít khí.
Phần 2: tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 0,448 lít khí
Giá trị của m là (biết các thể tích khí được đo ở đktc)
A. 4,96 gam. B. 8,80 gam. C. 4,16 gam. D. 17,6 gam.
Câu 5: Cho 25,2 gam Fe tác dụng với HNO3 loãng đun nóng thu được khí NO là sản phẩm khử duy nhất và một dung dịch Z, còn lại 1,4 gam kim loại không tan. Khối lượng muối trong dung dịch Z là
A. 76,5 gam. B. 82,5 gam. C. 126,2 gam. D. 180,2 gam.
Câu 6: Hoà tan hoàn toàn 9,45 gam kim loại X bằng HNO3 loãng thu được 5,04 lít (đktc) hỗn hợp khí N2O và NO (không có sản phẩm khử khác), trong đó số mol NO gấp 2 lần số mol N2O. Kim loại X là
A. Zn. B. Cu. C. Al. D. Fe.
Câu 7: Một hỗn hợp bột 2 kim loại Mg và R được chia thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1 : cho tác dụng với HNO3 dư thu được 1,68 lít N2O duy nhất.
Phần 2 : Hòa tan trong 400 ml HNO3 loãng 0,7M, thu được V lít khí không màu, hóa nâu trong không khí.
Giá trị của V (biết các thể tích khí đều đo ở đktc) là
A. 2,24 lít. B. 1,68 lít. C. 1,568 lít. D. 4,48 lít.
Câu 8: Hòa tan hoàn toàn m gam Fe3O4 vào dung dịch HNO3 loãng dư, tất cả lượng khí NO thu được đem oxi hóa thành NO2 rồi sục vào nước cùng dòng khí O2 để chuyển hết thành HNO3. Cho biết thể tích khí O2 (đktc) đã tham gia vào quá trình trên là 3,36 lít. Khối lượng m của Fe3O4 là
A. 139,2 gam. B. 13,92 gam. C. 1,392 gam. D. 1392 gam.
Câu 9: Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO3 trong bình kín chứa 0,01 mol O2 thu được chất rắn . Để hòa tan hết A bằng dung dịch HNO3 (đặc nóng) thì số mol HNO3 tối thiểu cần dùng là
A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C. 0,16 mol. D. 0,18 mol.
Câu 10: Cho a gam hỗn hợp X gồm oxit FeO, CuO, Fe2O3 có số mol bằng nhau tác dụng hoàn toàn với lượng vừa đủ là 250 ml dung dịch HNO3 khi đun nóng nhẹ, thu được dung dịch Y và 3,136 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO2 và NO có tỉ khối so với hiđro là 20,143. Tính a
A. 74,88 gam. B. 52,35 gam. C. 72,35 gam. D. 61,79 gam.
Câu 11: Cho 24,0 gam Cu vào 400 ml dung dịch NaNO3 0,5M, sau đó thêm 500 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X và có khí NO thoát ra. Thể tích khí NO bay ra (đktc) và thể tích dung dịch NaOH 0,5M tối thiểu cần dùng để kết tủa hết Cu2+ trong X lần lượt là
A. 4,48 lít và 1,2 lít. B. 5,60 lít và 1,2 lít. C. 4,48 lít và 1,6 lít. D. 5,60 lít và 1,6 lít.
Câu 12: Hòa tan 12,8 gam bột Cu trong 200 ml dung dịch hỗn hợp KNO3 0,5M và H2SO4 1M. Thể tích khí NO (sản phẩm khử duy nhất) thoát ra ở đktc là
A. 2,24 lít. B. 2,99 lít. C. 4,48 lít. D. 11,2 lít.
Câu 13: Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO3 thấy xuất hiện 6,72 lít (đkc) hỗn hợp khí NH3 và H2 với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng
A. 6,72 gam. B. 7,59 gam. C. 8,10 gam. D. 13,50 gam.
Câu 14: Để điều chế 5 kg dung dịch HNO3 25,2% bằng phương pháp oxi hóa NH3, thể tích khí NH3 (đktc) tối thiểu cần dùng là
A. 336 lít B. 448 lít C. 896 lít D. 224 lít
Câu 15: Hòa tan 142 gam P2O5 vào 500 gam dung dịch H3PO4 24,5%. Nồng độ % của H3PO4 trong dung dịch thu được là
A. 49,61%. B. 56,32%. C. 48,86%. D. 68,75%.
Câu 16: Chất nào sau đây có thể dùng làm khô không khí
A. H2SO4 đặc B. CuSO4 khan C. Vôi sống D. P2O5
Câu 17: Tìm phát biểu chưa đúng
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và Axit
D. Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Câu 18: Chỉ dùng H2O và điều kiện đun nóng có thể tách hổn hợp nào sau đây?
A. NH4Cl, Na2CO3, NaCl B. NH4NO3, CaCO3, K2SO4
C. NH4Cl, BaSO4, MgSO4 D. Tất cả đều thực hiện được
Câu 19: Chọn phát biểu đúng
A. Các muối amoni đều lưỡng tính
B. Các muối amoni đều thăng hoa
C. Urê cũng là muối amoni
D. Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng tự oxi hóa, tự khử
Câu 20: Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng. Cu sẽ tan nếu thêm vào đó.
A. Muối KNO3 B. Khí O2 C. Dung dịch HNO3 D. Tất cả đều đúng
Câu 21: Axit nitric tinh khiết là chất lỏng không màu nhưng lọ Axit nitric đặc trong phòng thí nghiệm có màu nâu vàng hoặc nâu là do.
A. HNO3 oxi hóa bụi bẩn trong không khí tạo hợp chất có màu
B. HNO3 tự oxi hóa thành hợp chất có màu
C. HNO3 bị phân hủy 1 ít tạo NO2 tan lại trong HNO3 lỏng
D. HNO3 hút nước mạnh tạo dung dịch có màu.
Câu 22: Cho 2 phản ứng
Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 (1)
Fe + 4HNO3 → Fe(NO3)3 + NO+ 2H2O (2)
Tìm phát biểu đúng
A. H+ ở phản ứng (2) có tính oxi hóa mjanh hơn H+ ở phản ứng (1)
B. H+ là chất oxi hóa ở phản ứng (1), NO3- là chất oxi hóa ở phản ứng (2)
C. Trong 2 phản ứng (1) và (2), Axit vừa là chất oxi hóa vừa là môi trường
D. Trong phản ứng (1) Fe thể hiện tính khử yếu, trong phản ứng (2) Fe thể hiện tính khử mạnh
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 6,2 gam photpho bằng oxi dư rồi cho sản phẩm tạo thành tác dụng vừa đủ với m gam dung dịch NaOH 32%, thu được muối Na2HPO4. Giá trị của m là
A. 25. B. 50. C. 75. D. 100.
Câu 24: Cho 14,2 gam P2O5 vào 200 gam dung dịch NaOH 8% thu được dung dịch
A. Muối thu được và nồng độ % tương ứng là
A. NaH2PO4 11,2%.
B. Na3PO4 và 7,66%.
C. Na2HPO4 và 13,26%.
D. Na2HPO4 và NaH2PO4 đều 7,66%.
Câu 25: Cho 150 ml dung dịch KOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 0,5M. Sau phản ứng, trong dung dịch chứa các muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. KH2PO4 và K3PO4.
C. K2HPO4 và K3PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 26: Cho 44 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, đem cô cạn dung dịch. Khối lượng từng muối khan thu được là
A. 50 gam Na3PO4. B. 49,2 gam NaH2PO4 và 14,2 gam Na3PO4.
C. 15 gam NaH2PO4. D. 14,2 gam Na2HPO4 và 49,2 gam Na3PO4.
Câu 27: Cho 14,2 gam P2O5 vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 1M và KOH 2M, thu được dung dịch X. Các anion có mặt trong dung dịch X là
A. PO43- và OH-. B. H2PO4- và HPO42- C. HPO42- và PO43-. D. H2PO4- và PO43-.
Câu 28: Cho 1,32 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4.
C. (NH4)3PO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 29: Thuỷ phân hoàn toàn 8,25 gam một photpho trihalogenua thu được dung dịch X. Để trung hoà X cần 100 ml dung dịch NaOH 3M. Công thức của photpho trihalogenua là
A. PF3. B. PCl3. C. PBr3. D. PI3.
Câu 30: Phân supephotphat kép thực tế sản xuất được thường chỉ có 40% P2O5. Vậy % khối lượng Ca(H2PO4)2 trong phân bón đó là
A. 78,56%. B. 56,94%. C. 65,92%. D. 75,83%.
----(Để xem nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Câu 200: Cho bốn dung dịch muối Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, AgNO3, Pb(NO3). Kim loại nào dưới đây tác dụng được với cả 4 dung dịch muối trên
A. Zn B. Fe C. Cu D. Pb
Câu 201: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch
A. AgNO3 B. Mg(NO3)2 C. Al(NO3)3 D. NaNO3
Câu 202: Thể tích khí NO2 ( giả sử là khí duy nhất, ở đktc) sinh ra khi cho 6,4 g Cu phản ứng với Axit HNO3 đặc (dư) là ( Cho N = 14, Oxi = 16, Cu = 64)
A. 2,24 l B. 4,48 l C. 6,72 l D. 1,12 l
Câu 203: Nhôm không bị hòa tan trong dung dịch
A. HCl B. H2SO4 loãng C. HNO3 loãng D. HNO3 đặc nguội
Câu 204: Cho phản ứng sau: aMg + bHNO3 ® cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + dH2O. Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là:
A. b=12 B. b= 30 C. b = 18 D. b = 20
Câu 205: Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16)
A. 18,8 g B. 9,4 g C. 8,6 g D. 23,5 g
Câu 206: Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2, H2O B. Fe(NO3)2, AgNO3
C. Fe(NO3)2, AgNO3 D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3
Câu 207: Phân đạm cung cấp cho cây:
A. N2 B. NHNO3 C. NH3 D. N dạng NH4+, NO3-
Câu 208: Độ dinh dưỡng của phân đạm là:
A. %N B. %N2O5 C. %NH3 D. % khối lượng muối
Câu 209: Độ dinh dưỡng của phân lân là:
A. % K2O B. % P2O5 C. % P D. %PO43-
Câu 210: Thành phần chính của phân Urê là:
A. (NH4)2CO3 B. (NH2)2CO C. NH3 D. Chất khác
Câu 211: Đạm amoni không thích hợp cho đất
A. Chua B. ít chua C. pH > 7 D. đã khử chua
Câu 212: Loại phân đạm nào thì thu được khi nung cháy quặng apatit với đá xà vân và than cốc?
A. Phân supephotphat B. Phân phức hợp C. Phân lân nung chảy D. Phân apatit
Câu 213: Thành phần chính của supephotphat kép là:
A. Ca(H2PO4)2, CaSO4, 2H2O B. Ca3(PO4)2, Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2, H3(PO4) D. Ca(H2PO4)2
Câu 214: Chọn nguyên liệu thích hợp để điều chế phân đạm amoninitrat:
A. (NH4)2CO3, HNO3 B. N2, Fe, HCl, KMnO4, H2O
C. Không khí, than cốc, nước D. Tất cả đều đúng
Câu 215: Cho 25 g hổn hợp gồm Al, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HNO3 có dư thu được dung dịch muối B. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch B thu được 30,2 g kết tủa C. Hòa tan C trong dung dịch NH3 có dư thấy còn lại 10,7 g chất rắn D. Khối lượng Al trong hổn hợp ban đầu là:
A. 2,7 g B. 5,4 g C. 6,6 g D. 8,1
Câu 216: Cho m gam Al chia làm 2 phần bằng nhau, cho phần I tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng có dư thu khí H2. Cho phần II tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu khí N2O. Số mol N2O và H2 hơn kém nhau 0,225 mol. Khối lượng Al đã dùng là
A. 5,4g B. 10,8 g C. 13,5 g D. Số khác
Câu 217: Cho 5,6 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch HNO3 20% thu muối Fe(NO3)3, khí NO và H2O. Khối lượng dung dịch Axit đã dùng là:
A. 25,2 g B. 42,6 g C. 196g D. Một số khác
Câu 218: Cho hổn hợp Fe, FeO, Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HNO3 3M thu được 5,367 l (đktc) khí NO duy nhất. Số mol muối sau phản ứng là:
A. 0,12 mol B. 0,36 mol C. 0,4 mol D. không xác định
Câu 219: Cho phản ứng nhiệt phân : 4M(NO3)x 2M2Ox + 4xNO2 + xO2. M là kim loại nào sau đây
A. Ca B. Mg C. K D. Ag
Câu 220: Cho phản ứng Fe3O4 + HNO3 ® Fe(NO3)3 +NO +H2O. Để được 1 mol NO cần bao nhiêu mol HNO3 tham gia theo phản ứng trên?
A. 28 B. 4 C. 10 D. 1
Câu 221: Chia hổn hợp Cu, Al làm 2 phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 đặc nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu đỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí không màu bay ra ( khí đo ở đktc). Phần trăm khố lượng Cu trong hổn hợp là
A. 30% B. 50% C. 75% D. Một số khác
Câu 222: Cho 9,6 g Cu vào 200 ml dung dịch KNO3 1M. Thêm tiếp 100 ml dung dịch H2SO4 2,5M vào hổn hợp trên. Khuấy đều để phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có khí bay ra. Số mol khí sinh ra là
A. 0,05 mol B. 0,1 mol C. 0,15 mol D. 0,2 mol
Câu 223: Tìm các tính chất của photpho trắng trong các tính chất sau đây
a) Có cấu trúc polime
b) Mềm, dễ nóng chảy
c) Tự bốc cháy trong không khí
d) Có cấu trúc mạng tinh thể phân tử
e) Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da
f) Bền trong không khí ở nhiệt độ thường
g) Phát quang màu lục nhạc trong bóng
A. a, b, c, f, g B. b, c, d, g C. a, c, e, g D. b,c, d, e, g
Câu 224: Phân supephotphat kép có hàm lượng P2O5 là 40%. Hàm lượng Ca(H2PO4)2 trong phân là
A. 65,92% B. 71,4% C. 23,4% D. Số khác
Câu 225: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn : HCl, HNO3, H3PO4.
A. Ag B. AgNO3 C. Na2CO3 D. CaCO3
Câu 226: Chỉ thêm một thuốc thử để phân biệt các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Na3PO4, H3PO4, (NH4)3PO4
A. NaOH B. Na2CO3 C. H2SO4 D. Ba(OH)2
Câu 227: Chọn thêm một thuốc thử để nhận biết các dung dịch chứa trong lọ riêng đã mất nhãn: Ba(OH)2, NaOH, H2SO4, HNO3
A. HCl B. HNO3 C. H3PO4 D. H2SO4
Câu 228: Trộn lẫn dung dịch NaOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thu được muối trung hòa. Thể tích dung dịch NaOH đã dùng là:
A. 0,12 l B. 0,14 l C. 0,18 l D. 0,05 l
Câu 229: Cho 14,2 g P2O5 và 5,4 g H2O vào 50g dung dịch NaOH 32%. Nồng độ phần trăm của dung dịch sau phản ứng là:
A. 40,8% B. 20% C. 14,2% D. Số khác
Câu 230: Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?
A. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu
B. Axit photphoric tan trong nươc theo bất kì tỉ lệ nào
C. Axit photphoric là Axit trung bình, phân li theo 3 nấc
D. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3
Câu 231: Muối nào tan trong nước
A. Ca3(PO4)2 B. CaHPO4 C. Ca(H2PO4)2 D. AlPO4
ĐÁP ÁN
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | D | B | C | A | C | C | A | C | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | C | A | D | B | A | C | C | C | D | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA |
| B | B | C | A | D | B | A | B | C |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
ĐA | B | B | A | A | A | A | C | A | D | C |
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
ĐA |
| B | C | B | D | B | B | D | D | A |
Câu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
ĐA | B | D | C | C | C | C | A | D | B | C |
...
Trên đây là phần trích dẫn Đề ôn tập có đáp án Chương 2 Nito - Photpho môn Hóa học 11 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu khác tại đây:
- 100 Câu trắc nghiệm chương Nito - Photpho
- 100 Câu trắc nghiệm tổng hợp chương Nito - Photpho
- Các dạng bài toán cơ bản liên quan đến Nito - Photpho
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!