BÀI TẬP CÓ ĐÁP ÁN HỢP CHẤT CỦA CACBON MÔN HÓA HỌC 11 NĂM 2019-2020
Câu 1: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO trong phòng thí nghiệm
A. HCOOH (xt H2SO4 đặc) → H2O + CO B. C + H2O (hơi) → CO + H2
C. C + CO2 → 2CO D. 2C + O2 → CO
Câu 2: Quặng nào sau đây chứa CaCO3 ?
A. dolomit. B. cacnalit. C. pirit. D. xiderit.
Câu 3: CO không khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?
A. Fe2O3, MgO B. MgO, Al2O3 C. Fe2O3, CuO D. ZnO, Fe2O3,
Câu 4: Nhóm nào sau đây gồm các muối không bị nhiệt phân ?
A. CaCO3, Na2CO3, KHCO3 B. Na2CO3, K2CO3, Li2CO3
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2, KHCO3 D. K2CO3, KHCO3, Li2CO3
Câu 5: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí nghiệm
A. CaCO3 + HCl B. CaCO3 (to cao) C. C + O2 (to cao) D. CO + O2 (to cao)
Câu 6: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3 còn lại là tạp chất trơ. Nung m gam đá này một thời gian thu được 0,78m gam chất rắn. Hiệu suất phân hủy CaCO3 là
A. 78%. B. 50%. C. 62,5%. D. 97,5%.
Câu 7: Nung 34,6 gam hỗn hợp gồm Ca(HCO3)2, NaHCO3 và KHCO3, thu được 3,6 gam H2O và m gam hỗn hợp các muối cacbonat. Giá trị của m là
A. 31,0. B. 22,2. C. 17,8. D. 26,6.
Câu 8: Cho 11,6 gam hỗn hợp gồm oxit và muối cacbonat của kim loại kiềm R. Hòa tan hết hỗn hợp trên cần vừa đủ 0,2 mol HCl. Kim loại R là
A. Na. B. Li. C. Cs. D. K.
Câu 9: Trong bình kín chứa 0,5 mol CO và m gam Fe3O4. Đun nóng bình cho tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khí trong bình có tỉ khối so với khí CO ban đầu là 20,4. Giá trị của m là
A. 17,4. B. 11,6. C. 22,8. D. 23,2.
Câu 10: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ được hỗn hợp khí X gồm CO2, CO và H2. Toàn bộ lượng X khử vừa hết 48 gam Fe2O3 thành Fe và thu được 10,8 gam H2O. thành phần phần trăm thể tích CO2 trong X là
A. 13,235%. B. 16,135%. C. 28,571%. D. 14,286%.
Câu 11: Cho hỗn hợp khí gồm CO2 và CO. dùng chất nào sau đây có thể thu được CO2 tinh khiết hơn ?
A. dung dịch NaOH B. CuO (to cao) C. O2 D. dung dịch BaCl2
Câu 12: Na2CO3 lẫn tạp chất là NaHCO3. Cách nào sau đây có thể thu được Na2CO3 tinh khiết ?
A. hòa tan vào nước rồi lọc B. nung nóng
C. cho tác dụng với NaOH dư D. cho tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 dư
Câu 13: Từ hai muối X và Y thực hiện các phản ứng sau :
X → Y + CO2 X1 + H2O → X2
X2 + Y → X + Y1 + H2O X2 + 2Y → X + Y2 + 2H2O
Hai muối X, Y tương ứng là
A. CaCO3, NaHSO4. B. BaCO3, Na2CO3 . C. CaCO3, NaHCO3. D. MgCO3, NaHCO3.
Câu 14: Cho bốn chất rắn sau : NaCl, Na2CO3, CaCO3, BaSO4. Chỉ dùng thêm một cặp chất nào dưới đây có thể nhận biết được bốn chất rắn trên ?
A. H2O và CO2 B. H2O và NaOH C. H2O và HCl D. H2O và BaCl2
Câu 15: Hấp thụ hết 1,792 lít (đktc) khí CO2 vào 1 lít dung dịch NaOH aM thu được dung dịch X . Cho X vào dung dịch BaCl2 dư thu được 7,88 gam kết tủa. Giá trị của a là
A. 0,08 B. 0,12 C. 0,16 D. 0,10.
Câu 16: hấp thụ hoàn toàn 3,584 lít CO2 (đktc) vào 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,05M được kết tủa X và dung dịch Y. So với dung dịch Ca(OH)2 ban đâì thì khối lượng dung dịch Y
A. tăng 7,04 gam. B. giảm 3,04 gam. C. giảm 4 gam. D. tăng 3,04 gam.
Câu 17: Sục V lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1M và NaOH 1M. Sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 2,24 hoặc 4,48 B. 2,24 hoặc 11,2 C. 6,72 hoặc 4,48 D. 5,6 hoặc 11,2.
Câu 18: Cho từ từ 100 ml dung dịch HCl 1,5M vào 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm Na2CO31M và KHCO3 1M, thu được V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 1,12. B. 3,36 C. 1,68 D. 2,24
Câu 19: Công thức cấu tạo đúng của CO2 là
A. O – C = O B. O ? C = O C. O ?C = O D. O = C = O
Câu 20: Điều khẳng định nào sau đây là đúng ?
A. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể ion điển hình
B. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể nguyên tử điển hình
C. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể kim loại điển hình
D. Tinh thể kim cương thuộc loại tinh thể phân tử điển hình
Câu 21: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?
A. Khí cacbonic tan ít trong nước tạo thành axit cacbonic là một axit yếu
B. Khí cacbonic không duy trì sự sống, sự cháy
C. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu gây ra “hiệu ứng nhà kính”
D. Khí cacbonic là nguyên nhân chủ yếu phá thủng tầng ozon.
Câu 22: Khí CO có tính khử mạnh, ở nhiệt độ cao nó có thể khử tất cả các oxit kim loại trong dãy gồm các chất
A. CuO, Ag2O, PbO2, Al2O3 B. Fe2O3, CuO, SnO, PbO
C. CuO, Fe3O4, Na2O, ZnO D. Al2O3, FeO, CuO, NiO
Câu 23: Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. CuO, Ag2O, PbO2, Al2O3, K2O B. Fe2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, PbO, KOH.
C. CuO, Fe2O3, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, SnO D. Al2O3, FeO, CuO, NiO, HCl đặc, K2SO4.
Câu 24: Cacbon có khả năng phản ứng với tất cả các chất trong dãy các chất nào sau đây ?
A. CO2, Fe2O3, Na2O , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
B. CO2, Fe2O3, Na , CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc, H2
C. CaO, H2O, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, HNO3 đặc, H2SO4 đặc
D. PbO, CO2, Fe2O3, Na2O, CuO, Al2O3, H2 , HCl đặc
Câu 25: Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng có khả năng xảy ra là phản ứng
A. CO + Na2O ? 2Na + CO2 B. CO + MgO ? Mg + CO2
C. 3CO + Fe2O3 ? 2Fe + 3CO2 D. CO + K2CO3 + 2H2O ? 2KHCO3 + H2
Câu 26: Khí CO là chất độc có thể gây tử vong cho người và động vật. Để phòng bị nhiễm độckhí CO, người ta dùng mặt nạ chứa chất hấp phụ là
A. Bột MnO2 và CuO B. Bột than hoạt tính C. Bột ZnO và CuO D. CaO và CaCl2
Câu 27: Cho 3,6 gam cacbon vào bình phản ứng có dung tích 11,2 lít chứa đầy CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn (thể tích của cacbon không đáng kể ). Nung nóng bình đến 5500C , khi đó trong bình xảy ra cân bằng: C(r) + CO2(k) ⇔ 2CO(k)
Biết hằng số cân bằng KC của phản ứng là 0,002 ở 5500C, số mol mỗi chất trong bình phản ứng khi hệ đạt cân bằng là:
A. = 0,4498 ; nCO = 0,0502. B. = 0,4694 ; nCO = 0,0306.
C. = 0,4955 ; nCO = 4,48.10-3. D. = 0,4955 ; nCO = 8,96.10-3.
Câu 28: Cacbon có các oxit:
A. CO và CO2 đều là oxit axit. B. CO2 là oxi axit, CO là oxit trung tính.
C. CO2 và CO đều là oxit lưỡng tính D. CO là oxit lưỡng tính, CO2 là oxit axit.
Câu 29: Dung dịch nước của muối A có môi trường bazơ, còn dung dịch nước của muối B có môi trường trung tính. Khi trộn hai dung dịch muối trên có kết tủa. Hai dung dịch A và B có thể là:
A. NaOH và K2CO3 B. KOH và MgCl2
C. K2CO3 và Ba(NO3)2 D. K2CO3 và NaNO2
Câu 30: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp chứa MgCO3 và CaCO3 có cùng số mol thu được khí X và chất rắn Y. Hòa tan chất rắn Y vào nước dư, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch D. Hấp thụ hoàn toàn khí X vào bình chứa dung dịch D, trong bình thu được sau khi hấp thụ hoàn toàn khí X chứa
A. Mg(HCO3)2 B. MgCO3 và Mg(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 12,0 gam hỗn hợp muối của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì kế tiếp thu được dung dịch
A. Cho dung dịch A tác dụng với dung dịch CaCl2 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Hai muối trong hỗn hợp là:
A. Li2CO3 và Na2CO3
B. Na2CO3 và K2CO3
C. K2CO3 và Rb2CO3
D. Rb2CO3 và Cs2CO3
Câu 32: Nhiệt phân hoàn toàn hỗn hợp MgCO3 và CaCO3 rồi cho toàn bộ lượng khí X thoát ra hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa A , dung dịch B. Đun nóng dung dịch B lại thấy có kết tủa xuất hiện. Khí X, kết tủa A và chất tan trong dung dịch B lần lượt là:
A. Khí CO2, kết tủa CaCO3 , chất tan Ca(HCO3)2.
B. Khí X là CO2, kết tủa A là Ca(HCO3)2 , dung dịch B chứa CaCO3.
C. Khí X là CO, kết tủa A là Ca(HCO3)2 , dung dịch B chứa Ca(OH)2.
D. Khí X là CO, kết tủa A là CaCO3 , dung dịch B chứa Ca(HCO3)2.
Câu 33: Thêm rất chậm dung dịch chứa 0,03 mol HCl vào 100,0 ml dung dịch Na2CO3 0,2 mol/l. Thể tích khí CO2 thu được ở điều kiện tiêu chuẩn là
A. 0,336 lít B. 0,224 lít C. 0,448 lít D. 0,672 lít
Câu 34: Hòa tan hoàn toàn 12,0 gam hỗn hợp muối Na2CO3 và K2CO3 vào nước sau đó cho tác dụng với dung dịch BaCl2 vừa đủ thu được 19,7 gam kết tủa. Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng khối lượng hỗn hợp muối khan thu được là
A. 13,1 gam B. 10,9 gam C. 31,7 gam D. 30,6 gam
Câu 35: Khí CO là một khí rất độc, khi làm việc trong khu vực có CO, người ta bắt buộc phải đeo mặt nạ phòng độc, chất được dùng trong mặt nạ phòng độc để hấp phụ khí CO là
A. CuO hoặc oxit kim loại khác B. Than hoạt tính
C. Than chì D. Than đá
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 36 đến câu 66 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM VỀ HỢP CHẤT CỦA CACBON
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | A | A | B | B | A | C | B | D | D | D |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | B | B | C | C | B | D | B | A | D | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | D | B | C | B | C | B | B | B | C | D |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
ĐA | B | A | B | A | B | D | C | D | D | A |
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
ĐA | B | C | A | B | A | B | D | C | C | D |
Câu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
ĐA | C | A | B | C | C | B | C | B | B | B |
Câu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
ĐA | A | A | A | A | A | A |
|
|
|
|
...
Trên đây là phần trích dẫn Bài tập có đáp án hợp chất của Cacbon môn Hóa học 11 năm 2019-2020, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!