110 CÂU TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN LUYỆN TẬP TÍNH CHẤT CỦA CACBON-SILIC VÀ HỢP CHẤT CỦA CHÚNG
Câu 1: Cho các sơ đồ sau :
RO + CO → R + CO2
R + 2HCl → RCl2 + H2
RO có thể là oxit nào sau đây ?
A. CuO, ZnO, FeO B. ZnO, FeO, MgO C. MgO, FeO, NiO D. FeO,ZnO, NiO
Câu 2: Phản ứng nào sau đây không xảy ra ?
A. CO2 + dung dịch BaCl2 B. SO2 + CaCO3 (trong dung dịch)
C. CO2 + dung dịch Na2CO3 D. CO2 + dung dịch NaClO
Câu 3: Phản ứng nào sau đây không đúng ?
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2 B. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
C. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 D. SiO2 + 2NaOH (loãng) → Na2SiO3 + H2O
Câu 4: Người ta thường dùng cát (SiO2) làm khuôn đúc kim loại. Để làm sạch hoàn toàn những hạt cát bám trên bè mặt vật dụng làm bằng kim loại có thể dùng dung dịch nào sau đây ?
A. dung dịch HCl B. dung dịch HF
C. dung dịch NaOH loãng D. dung dịch H2SO3
Câu 5: Nhiệt phân hoàn toàn 25,9 gam muối hidrocacbonat của một kim loại R có hóa trị II không đổi. Khí thoát ra được hấp thụ hết vào bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Kim loại R là
A. Cu B. Mg C. Ba D. Ca.
Câu 6: Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ thu được 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí X gồm CO, CO2 và H2. Cho toàn bộ X tác dụng với CuO (dư) nung nóng, thu được hỗn hợp rắn Y. Hòa tan hoàn toàn Y bằng dung dịch HNO3 loãng (dư) được 8,96 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất, (đktc)). Thành phần phần trăm thể tích khí CO trong X là
A. 57,15%. B. 14,28%. C. 28,57%. D. 18,42%.
Câu 7: Dẫn khí CO đi qua 20 gam CuO nung nóng thu được chất rắn X và khí CO2. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra bằng 300 ml dung dịch Ba(OH)2 1M thì thu được 39,4 gam kết tủa. Cho chất rắn X vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 43,2. B. 47,2. C. 86,4. D. 64,8.
Câu 8: Nung nóng 50 gan NaOH với 40 gam cát khô (chứa SiO2 và tạp chất trơ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan X vào nước dư thu được dung dịch Y và một phần cặn không tan. Hấp thụ 2,24 lít khí CO2 vào dung dich Y, thu được 5,85 gam kết tủa. hàm lượng SiO2 trong cát là
A. 90%. B. 96%. C. 75%. D. 80%.
Câu 9: Than chì và kim cương được biết là dạng thù hình của nhau. Hai mẫu này có thể
A. Tạo các hợp chất khác nhau khi đốt cháy trong không khí
B. Có cùng số hiệu nguyên tử nhưng khác nhau số nơtron
C. Có nhiệt độ bốc cháy khác nhau.
D. Tạo muối clorua có màu khác nhau.
Câu 10: Khí O2 có lẫn khí là CO2, Cl2 và SO2. Có thể cho hỗn hợp khí này lội qua dung dịch nào trong các dung dịch sau để loại bỏ các khí độc ?
A. Dung dịch CaCl2 B. Dung dịch Ca(OH)2
C. Dung dịch Ca(NO3)2 D. Nước.
Câu 11: Có ba lọ đựng ba dung dịch riêng biệt là Ba(NO3)2 , Ca(HCO3)2 và MgSO4 bị mất nhãn. Có thể dùng một trong số các chất nào sau đây để đồng thời nhận biết được cả ba dung dịch nói trên.
A. Dung dịch Ba(OH)2 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch FeCl3 D. Dung dịch H2SO4
Câu 12: Trong mặt nạ phòng độc, người ta dựa vào khả năng hấp phụ cao của vật liệu. Trong các dạng tồn tại của cacbon, dạng được sử dụng chế tạo mặt nạ phòng độc là
A. Than đá B. Kim cương C. Than chì D. Than hoạt tính
Câu 13: Một nguyên tố X tạo được các hợp chất bền sau: XH4, XCl4, XO2 và Na2XO3. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc cùng nhóm với
A. Xenon B. Nitơ C. Oxi D. Silic
Câu 14: Photgen được dùng làm chất clo hóa rất tốt cho phản ứng tổng hợp hữu cơ, được đều chế theo phương trình sau:
CO (k) + Ck2 (k)C OCl2 (k) ; H0 = -111,3 kJ
Để tăng hiệu suất phản ứng cần
A. Tăng áp suất, tăng nhiệt độ B. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ
C. Giảm áp suất, tăng nhiệt độ D. Giảm áp suất, giảm nhiệt độ
Câu 15: Độ tan của CO2 trong dung dịch bão hòa = 3.10-2 M . Tính pH, nồng độ cân bằng của HCO3- trong dung dịch bão hòa CO2. Biết hằng số phân li axit của H2CO4 là Ka1 = 4,467.10-7, coi sự phân li
HCO3- H+ + CO32- là không đáng kể.
A. pH = 3,94 ; [HCO3-] = 1,155.10-4 B. pH = 3,94 ; [HCO3-] = 3,0.10-2
C. pH = 4,00 ; [HCO3-] = 1,155.10-4 D. pH = 4,00 ; [HCO3-] = 3,0.10-2
Câu 16: Cho 10,4 gam hỗn hợp nhôm cacbua và canxi cacbua tác dụng với dung dịch axit dư thu được 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thành phần % khối lượng hỗn hợp rắn ban đầu là
A. = 69,23 % ; = 30,77 kg B. = 38,46 % ; = 61,54 kg
C. = 75,00 % ; = 25,00 kg D. = 50,00 % ; = 50,00 kg
Câu 17: Nhiệt phân 3,00 gam MgCO3 một thời gian thu được khí B và chất
A. Hấp thụ hoàn toàn khí B vào 100,0 ml dung dịch NaOH C0 mol/l thu được dung dịch X, dung dịch X phản ứng với BaCl2 dư tạo ra 3,940 gam kết tủa. Để trung hòa hoàn toàn dung dịch X cần 50,0 ml dung dịch KOH 0,20 mol/l. Nồng độ mol dung dịch NaOH và hiệu suất phản ứng nhiệt phân MgCO3 là
A. C0 = 0,75 mol/l là H% = 50,0% B. C0 = 0,50 mol/l là H% = 66,7%
C. C0 = 0,50 mol/l là H% = 84,0% D. C0 = 0,75 mol/l là H% = 90,0%
Câu 18: Thành phần chính của xi măng là
A. canxi silicat và natri silicat B. nhôm silicat và kali silicat
C. canxi alumilat và canxi silicat D. canxi silicat và bari silicat
Câu 19: Cho sơ đồ phản ứng sau: X (khí) + Y (khí) Z (khí)
Z + Cl2 ? X + HCl
Z + HNO2 ? T
T X + 2H2O
X, Y, Z, T tương ứng với nhóm chất là:
A. H2, N2, NH3, NH4NO2 B. N2, H2, NH3, NH4NO2
C. N2, H2, NH4Cl, NH4NO2 D. N2O, H2, NH3, NH4NO2
Câu 20: Cho một lượng KMnO4 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Clo (đktc) sinh ra là:
A. 1,34 lit B. 1.45 lit C. 1,44 lit D. 1,4 lit
Câu 21: Để so sánh độ hoạt động hóa học mạnh, yếu của phi kim thường được xem xét qua khả năng phản ứng với
A. Hiđro hoặc với kim loại B. Oxi
C. Dung dịch muối D. Kiềm
Câu 22: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dịch một loãng và nguội; dung dịch hai đậm dặc với 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch KOH loãng và dung dịch KOH đặc là:
A. 1/3 B. 5/3 C. 4/3 D. 2/3
Câu 23: Hai miếng sắt có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8g. Một miếng cho tác dụng với Cl2 và một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl. Tổng khối lượng muối clorua thu được là:
A. 14,475 g B. 16,475g C. 12,475g D. Tất cả đều sai
Câu 24: Nhận định đúng về muối nitrat là:
A. Tất cả các muối nitrat đều có thể tham gia phản ứng trao đổi ion với một số muối axit, bazo và một số muối khác.
B. Muối nitrat rắn không có tính oxi hóa
C. Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hóa trong môi trường axit
D. Muối nitrat rất bền với nhiệt
Câu 25: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu được chứa:
A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3
C. Na2CO3 D. Phản ứng không tạo muối
Câu 26: Cho 5,6 g một oxit kim loại tác dụng vừa đủ với HCl cho 11,1g muối clorua của kim loại đó. Công thức phân tử của oxit kim loại là:
A. Al2O3 B. FeO C. CuO D. CaO
Câu 27: X, Y là hai nguyên tố halogen thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Hỗn hợp M có chứa 2 muối X, Y với natri. Để kết tủa hoàn toàn 2,2g hỗn hợp M phải dùng 150ml dung dịch AgNO3 0,2M. Hai nguyên tố X, Y là:
A. F và Cl B. Br và I C. I và At D. Cl và Br
Câu 28: Cho 100g CaCO3 tác dụng với dung dịch HCl được khí CO2. Dẫn CO2 300g dung dịch NaOH 20%. Khối lượng muối thu được là:
A. 53g B. 42g C. 53 và 42g D. 60 và 40 g
Câu 29: Cho 20g hỗn hợp Fe và Mg tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có 11,2lit (đktc) khí H2 thoát ra. Dung dịch thu được nếu đem cô cạn thì lượng muối khan thu được là:
A. 52,5g B. 60g C. 56,4g D. 55,5g
Câu 30: Cho 6,05g hỗn hợp Zn và Fe tác dụng vừa đủ với m g dung dịch HCl 10%. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 13,15g muối khan. Giá trị của m là:
A. 73g B. 53g C. 43g D. 63g
Câu 31: Hòa tan hoàn toàn 9,6g kim loại R trong H2SO4 đặc, đun nóng nhẹ thu được dung dịch X và 3,36 lit khí (đktc). Kim loại R là:
A. Fe B. Al C. Ca D. Cu
Câu 32: 1,84 Hỗn hợp hai muối ACO3 và BCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thu được 0,67 lit CO2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 2,17g B. 3,71g C. 4,17g D. A, B, C đều sai
Câu 33: Cho 19g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch HCl sinh ra 4,48 lít khí (đktc). Khối lượng muối trong hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 10g và 9g B. 11,6 và 7,4g C. 9,6g và 9,4g D. 10,6g và 8,4g
Câu 34: Cho 6,4g hỗn hợp CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl thu được hai muối có tỉ lệ mol là 1: 1 nồng độ mol của dung dịch HCl là:
A. 1M B. 2M C. 3M D. 4M
Câu 35: Cho 38,2g hỗn hợp Na2CO3 và K2CO3 vào dung dịch HCl. Dẫn lượng khí bay ra qua nước vôi trong dư thu được 30g kết tủa. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu là:
A. 12,6g và 25,6g B. 11,6g và 26,6g C. 10,6g và 27,6g D. 9,6g và 28,6g
Câu 36: Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl thấy thoát ra V lít khí (đktc). Dung dịch cô cạn thu được 9,2g muối khan. Giá trị của V là:
A. 4,48lit B. 3,48 lit C. 4,84 lit D. Kết quả khác
Câu 37: Supephotphat đơn được điều chế từ một loại quặng chứa 73% Ca3(PO4)2, 26% CaCO3 và 1% SiO2. Khối lượng dung dịch H2SO4 65% tác dụng với 100kg bột quặng trên là:
A. 110,2 kg B. 101,2kg C. 11,2 kg D. Kết quả khác
Câu 38: Thêm 0,15mol KOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng trong dung dịch có các muối:
A. KH2PO4 và K2HPO4 B. KH2PO4 và K3PO4
C. K2HPO4 và K3PO4 D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4
Câu 39: Cho 1,405g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 250ml dung dịch H2SO4 0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:
A. 3.405g B. 4,405g C. 5,45g D. 2,45g
Câu 40: Nung nóng 10g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi thì còn lại 6,9g chất rắn. Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu lần lượt là:
A. 16% và 84% B. 15% và 85%
C. 20% và 80% D. 17% và 83%
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 41 đến câu 110 của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN TRẮC NGHIỆM TÍNH CHẤT CACBON-SILIC
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | D | A | D | B | C | C | B | A | C | B |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | D | D | D | B | A | A | C | C | B | D |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | A | B | A | C | B | A | D | C | D | A |
Câu | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
ĐA | D | A | D | B | C | A | A | A | A | A |
Câu | 41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
ĐA | B | C | B | C | C | D | B | D | B | B |
Câu | 51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
ĐA | C | A | C | B | A | B | C | A | A | B |
Câu | 61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
ĐA | C | D | B | A | A | D | B | B | A | C |
Câu | 71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
ĐA | D | A | D | C | A | D | C | A | A | D |
Câu | 81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
ĐA | B | C | A | B | B | D | C | A | B | B |
Câu | 91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
ĐA | C | A | C | A | D | B | A | C | B | A |
Câu | 101 | 102 | 103 | 104 | 105 | 106 | 107 | 108 | 109 | 110 |
ĐA | B | A | A | A | A | A | B | D | A | A |
...
Trên đây là phần trích dẫn 110 Câu trắc nghiệm có đáp án luyện tập tính chất của Cabon- Silic và hợp chất của chúng, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Lý thuyết và bài tập chương 3 Cacbon - Silic (có đáp án)
- Bài tập trắc nghiệm Cacbon - Silic có đáp án
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!