TRƯỜNG THPT LIỄN SƠN | ĐỀ KIỂM TRA KSCĐ LẦN 2 |
TỔ LÝ - HÓA - SINH | MÔN HÓA HỌC 11 |
| Thời gian: 45 phút |
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Đánh giá độ dinh dưỡng của phân lân bằng hàm lượng %
A. P2O5. B. H3PO4. C. P. D. PO43-.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh ?
A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 3: Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng
A. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
Câu 4: Thuốc muối (muối Nabica) dùng chữa bệnh dạ dày chứa chất nào sau đây ?
A. Na2CO3. B. CaCO3. C. NaHCO3. D. MgCO3.
Câu 5: Ruột bút chì được sản xuất từ:
A. Than củi. B. Than chì. C. Chì kim loại. D. Than đá.
Câu 6: Kim loại không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Fe, Al B. Cu, Ag, Mg C. Fe, Cu D. Al, Cu
Câu 7: Phương trình ion rút gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?
A. H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. HCl + NaOH → NaCl + H2O.
Câu 8: Số oxi hóa của N được xếp theo thứ tự tăng dần như sau :
A. NH3 , N2O , NO , NO2- , NO3- B. N2 , NO , NH3 , NO2- , NO3-
C. NO , N2O , NH3 , NO3- , N2 D. NH3 , N2 , NH4+ , NO , NO2
Câu 9: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. KCl. B. K2SO4. C. Ca(H2PO4)2. D. (NH2)2CO.
Câu 10: Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2 B. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
C. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2 D. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA là:
A. ns2np5. B. ns1np5. C. ns2np3. D. ns2np5nd5.
Câu 12: Khi nhiệt phân AgNO3 sẽ thu được các chất sau:
A. AgNO2 và O2. B. Ag, O2 và NO2.
C. Ag2O, NO2 và O2. D. Ag và NO2.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm) : Viết phương trình phân tử, phương trình ion rút gọn cho các phản ứng sau xảy ra trong dung dịch (nếu có).
a. Na2CO3 + HCl →
b. NaOH + HNO3 →
Câu 2 (2 điểm): Tính pH các dung dịch sau
a. HCl 1M
b. NaOH 0,01M
Câu 3 (1,5 điểm): Nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau NaCl, NaNO3, NaOH, Na2CO3
Câu 4 (1 điểm): Cho 5,4 g Al tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, sinh ra khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Tính thể tích khí NO2 sinh ra (đktc).
Câu 5 (1,5 điểm): Đốt cháy 19,2 gam Mg trong oxi một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X. Để hòa tan hết m gam X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch chứa HCl 1M và H2SO4 0,75M, thu được dung dịch chứa (3m + 20,8) gam muối. Mặt khác, cũng hòa tan hết m gam X trong V1 lít dung dịch HNO3 1,175M (dư 25% so với lượng cần thiết), thu được 1,792 lít (đktc) hỗn hợp khí Y (gồm N2O và N2) có tỉ khối so với He bằng 9. Tính các giá trị m, V và V1.
...
Chúc các em học tập tốt !