Đề kiểm tra HKI môn Toán 11 năm 2020 có đáp án trường THPT Nguyễn Khuyến

TRƯỜNG THPT NGUYỄN KHUYẾN

TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN

KIỂM TRA HỌC KÌ 1

Năm học 2020 – 2021

MÔN: TOÁN 11

Thời gian: 60 phút

 

A. Câu hỏi trắc nghiệm (4,0 điểm) Chọn phương án đúng

Câu 1: Hàm số nào sau đây tuần hoàn với chu kì \(T=\pi\)?

A. \(y = \sin x\)

B. \(y = 2\sin x\)

C. \(y = \sin 2x\)

D. \(y = 2 + \sin x\)

Câu 3: Tìm tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\sin x - 1} \).

A. R

B. \(\left\{ {k\pi |k \in Z} \right\}\)

C. \(\left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k2\pi |k \in Z} \right\}\)

D. \(\left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi |k \in Z} \right\}\)

Câu 4: Số nghiệm của phương trình \(\cos 2x + 1 = 0\) trên đoạn \(\left[ {0;1000\pi } \right]\) là bao nhiêu?

A. 1000

B. 999

C. 2000

D. 1001

Câu 5: Tập giá trị của tham số m để phương tình \(2\sin \left( {x + \dfrac{{2017\pi }}{2}} \right) + 3m = 0\) có nghiệm là:

A. (-1;1)

B. [-1;1]

C. \(\left[ { - \dfrac{3}{2};\dfrac{3}{2}} \right]\)

D. \(\left[ { - \dfrac{2}{3};\dfrac{2}{3}} \right]\)

Câu 6: Cho hàm số \(y = \dfrac{{\sin x - \cos x + \sqrt 2 }}{{\sin x + \cos x + 2}}\). Giả sử hàm số có giá trị lớn nhất là M, giá trị nhỏ nhất là N. Khi đó giá trị của 2M + N là giá trị nào dưới đây?

A. \(4\sqrt2\)

B. \(2\sqrt2\)

C. 4

D. \(\sqrt2\)

Câu 7: Biết \(A_n^2 + C_n^3 = 50{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {n \in {N^*}} \right)\). Khi đó giá trị của n là bao nhiêu?

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 8: Hệ số của số hạng chứa \(x^6\) trong khai triển Newton \({\left( {x - \dfrac{2}{{{x^2}}}} \right)^{15}}\) là mấy?

A. -3640

B. 3640

C. 455

D. -1863680

Câu 9: Một lớp có 30 học sinh gồm 20 nam, 10 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn một nhóm 3 học sinh sao cho nhóm đó có ít nhất 01 học sinh là nữ.

A. 1140

B. 2920

C. 1900

D. 900

Câu 10: Từ các số 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7 lập được bao nhiêu số có 6 chữ số mà chữ số liền sau nhỏ hơn số liền trước?

A. 7

B. 20160

C. 5040

D. 28

Câu 11: Một đề trắc nghiệm có 50 câu hỏi gồm 20 câu mức độ nhận biết, 20 câu mức độ vận dụng và 10 câu mức độ vận dụng cao. Xác suất để bạn An làm hết 20 cấu mức độ nhận biết là 0,9; 20 câu mức độ vận dụng là 0,8 và 10 câu mức độ vận dụng cao là 0,6. Xác suất để bạn An làm trọn vạn 50 câu là bao nhiêu?

A. 0,432

B. 0,008

C. 0,228

D. 1

Câu 12: Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm \(A\left( {1;5} \right);{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} B\left( { - 3;2} \right)\). Biết các điểm A, B theo thứ tự là ảnh của các điểm M, N qua phép vị tự tâm O tỉ số k = -2. Độ dài đoạn thẳng MN là bao nhiêu?

A. 50

B. 12,5

C. 10

D. 2,5

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\) và đường tròn \(\left( {C'} \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9\). Phép tịnh tiến theo vecto \(\vec v\) biến đường tròn (C) thành đường tròn (C). Khi đó vecto \(\vec v\) có tọa độ là bao nhiêu?

A. \(\vec v=\left( {5;2} \right)\)

B. \(\vec v=\left( {2; - 5} \right)\)

C. \(\vec v=\left( { - 2;5} \right)\)

D. \(\vec v=\left( {2;5} \right)\)

Câu 14: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. Ba đường thẳng đôi một song song thì chúng nằm trên cùng một mặt phẳng.

B. Ba đường thẳng phân biệt đôi một cắt nhau thì chúng nằm trên cùng một mặt phẳng.

C. Ba đường thẳng đôi một cắt nhau thì chúng đồng quy tại 1 điểm.

D. Cả A, B, C đều sai.

Câu 15: Cho tứ diện ABCD có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, BC. Gọi P là điểm thuộc cạnh CD sao cho  và Q là điểm thuộc cạnh AD sao cho bốn điểm M, N, P, Q đồng phẳng. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Q là trung điểm của đoạn thẳng AC

B. DQ = 2AQ

C. AQ = 2DQ

D. AQ = 3DQ

Câu 16: Cho hình chóp S.ABCD. Một mặt phẳng  bất kì cắt các cạnh SA, SB, SC và SD lần lượt tại A’, B’, C’, D’. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. Các đường thẳng AB, CD, C’D’ đồng quy

B. Các đường thẳng AB,CD, A’B’ đồng quy

C. Các đường thẳng A’C’, B’D’, SI đồng quy

D. Các phương án A, B, C đều sai.

B. Câu hỏi tự luận (6,0 điểm)

...

---Để xem tiếp nội dung tự luận và đáp án của đề thi, các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính---

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HK1 môn Toán 11 năm 2020 Trường THPT Nguyễn Khuyến có đáp án chi tiết. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?