TRƯỜNG THPT NGÔ THỜI NHIỆM TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút |
I. Phần trắc nghiệm (20 câu 6 điểm)
Câu 1: Giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số \(y = 4\sqrt {\sin x + 3} - 1\) lần lượt là:
A. \(\sqrt 2 \,\, và\,\,2\)
B. 2 và 4
C. \(4\sqrt 2 \,\,và\,\,8\)
D. \(4\sqrt 2 - 1\,\,và\,\,7\)
Câu 2: Phương trình \(\cos x - m = 0\) vô nghiệm khi và chỉ khi:
A. \(m < - 1 \vee m > 1\)
B. m < -1
C. \(- 1 \le m \le 1\)
D. m > 1
Câu 3: Phương trình: \({\cos ^2}2x + \cos 2x - \frac{3}{4} = 0$\) có nghiệm là:
A. \(x = \pm \frac{{2\pi }}{3} + k\pi \)
B. \(x = \pm \frac{\pi }{3} + k\pi \)
C. \(x = \pm \frac{\pi }{6} + k\pi \)
D. \($= \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi\)
Câu 4: Phương trình sin x + cos x = \(\sqrt2\) sin 5x có nghiệm là
A. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{4} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{6} + k\frac{\pi }{3} \end{array} \right.\) .
B. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{{12}} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{{24}} + k\frac{\pi }{3} \end{array} \right.\) .
C. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{{16}} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{8} + k\frac{\pi }{3} \end{array} \right.\) .
D. \(\left[ \begin{array}{l} x = \frac{\pi }{{18}} + k\frac{\pi }{2}\\ x = \frac{\pi }{9} + k\frac{\pi }{3} \end{array} \right.\) .
Câu 5: Phương trình \(\cos 2x + \left( {2m + 1} \right)\sin x - m - 1 = 0\) có nghiệm trên \(\left( { - \frac{\pi }{2};\pi } \right)\) khi tất cả các giá trị thỏa mãn:
A. Không có m.
B. \(m \in R\) .
C. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\) .
D. \(m \in \left( { - 1;1} \right)\) .
Câu 6: Cho phương trình: (m2 + 2)cos2x - 2msin2x + 1 = 0. Để phương trình có nghiệm thì giá trị thích hợp của tham số m là
A. \(-1 \le m \le 1\).
B. \(-\frac12 \le m \le \frac12\).
C. \(-\frac14 \le m \le \frac14\).
D. \(|m| \ge 1\).
Câu 7: Hình dưới đây là đồ thị hàm số nào
A. y = sinx
B. y = cosx
C. y = sin2x
D. y = cos2x
Câu 8: Cho các chữ số: 1,2,3,4,5,6,9. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 7 chữ số khác nhau và không bắt đầu bởi chữ số 9 từ các chữ số trên?
A. 720
B. 4320
C. 8640
D. 5040
Câu 9: Hệ số của x5 trong khai triển (2x+3)8 là:
A. \(C_8^3{.2^5}{.3^3}\)
B. \( - C_8^5{.2^5}{.3^3}\)
C. \(C_8^3{.2^3}{.3^5}\)
D. \(C_8^5{.2^3}{.3^5}\)
Câu 10: Tính tổng: S = 1 - 2C1n + 22C2n - 23C3n + .. + (-1)n2nCnn
A. (-1)n
B. 1n
C. (-2)n
D. (-3)n
Câu 11: Một Hộp chứa 3 bi xanh, 4 bi vàng và 5 bi trắng. Lần lượt lấy ra 3 bi một cách ngẫu nhiên và xếp theo thứ tự. Xác suất để lần thứ nhất lấy được bi xanh, lần thứ hai bi trắng, lần thứ ba bi vàng là ?
A. \(\frac{1}{{110}}\)
B. \(\frac{6}{{110}}\)
C. \(\frac{30}{{110}}\)
D. \(\frac{5}{{110}}\)
Câu 12: Trong một môn học, cô giáo có 30 câu hỏi khác nhau trong đó có 5 câu hỏi khó, 10 câu hỏi trung bình, 15 câu hỏi dễ. Hỏi có bao nhiêu cách để lập ra đề thi từ 30 câu hỏi đó, sao cho mỗi đề gồm 5 câu khác nhau và mỗi đề phải có đủ cả ba loại câu hỏi?
A. 56578
B. 74125
C. 15837
D. 13468
Câu 13: Một tổ gồm có 6 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Chọn từ đó ra 3 học sinh đi làm vệ sinh. Có bao nhiêu cách chọn trong đó có ít nhất một học sinh nam.
A. 60
B. 90
C. 165
D. 155
Câu 14: Một hộp đựng các số tự nhiên có 4 chữ số được thành lập từ các chữ số 0,1,2,3,4 . Bốc ngẫu nhiên một số . Tính xác suất để số tự nhiên được bốc ra là số có 4 chữ số mà chữ số đằng trước nhỏ hơn chữ số đằng sau .
A. \(\frac{1}{{200}}\)
B. \(\frac{1}{{300}}\)
C. \(\frac{1}{{400}}\)
D. \(\frac{1}{{500}}\)
Câu 15: Cho khai triển \({\left( {x + \frac{1}{3}} \right)^n}\). Tìm n, biết hệ số của số hạng thứ 3 bằng 5.
A. n = 8.
B. n = 12 .
C. n = 10 .
D. n = 6 .
{-- Để xem nội dung đầy đủ của tài liệu các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Đề kiểm tra HKI môn Toán 11 năm 2020 có đáp án trường THPT Ngô Thời Nhiệm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tốt!