TRƯỜNG THPT YÊN MỸ TỔ KHOA HỌC TỰ NHIÊN | KIỂM TRA HỌC KÌ 1 Năm học 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 11 Thời gian: 90 phút |
Câu 1: Với mọi \(x \in \left( {0;\frac{\pi }{2}} \right)\), so sánh cos(sinx) với cos1 thì
A. không so sánh được.
B. cos(sinx) < cos1.
C. cos(sinx) > cos1.
D. cos(sinx) ≥ cos1.
Câu 2: Xét các phương trình lượng giác
(I) sinx + cosx = 2 (II) tanx + cotx = 2 (III) sin x = 3
Trong các phương trình trên, phương trình nào có nghiệm:
A. (II) và (III)
B. (II)
C. (I)
D. (III)
Câu 3: Cho B = {1, 2, 3, 4, 5, 6}. Từ tập B có thể lập được bao nhiêu số chẵn có 6 chữ số đôi một khác nhau?
A. 46656.
B. 360.
C. 720.
D. 2160.
Câu 4: Cho tam giác ABC. Số mặt phẳng chứa tất cả các đỉnh của tam giác ABC?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 5: Cho CSN \(\left( {{u_n}} \right)\) có: \({u_1} = - \,0,1\,;\,\,\,d = 0,1\). Số hạng thứ 7 của cấp số cộng này là
A. 1,6.
B. 0,5.
C. 6.
D. 0,6.
Câu 6: Phương trình \(\sin 3x + \sin 2x = \sin x\) có tập nghiệm trùng với tập nghiệm của phương trình
A. \(\sin x = 0\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} \sin x = 0\\ \cos x = \frac{1}{2} \end{array} \right.\)
C. \(\cos x = - \frac{1}{2}\)
D. \(\cos x = - 1\)
Câu 7: Hàm số \(y = \cot \,x\) tuần hoàn với chu kỳ
A. \(T= \pi\)
B. \(T=2\pi\)
C. \(T = \frac{\pi }{2}\)
D. \(T = \frac{\pi }{4}\)
Câu 8: Cho hàm số \(y = 5\sin x + 2\sqrt 6 \cos x\), GTNN và GTLN của hàm số là
A. \( - 2\sqrt 6 ;\,\,2\sqrt 6 \)
B. – 5 ; 5
C. \(- 5 - 2\sqrt 6 ;\,\,5 + 2\sqrt 6 \)
D. – 7 ; 7.
Câu 9: Số nghiệm của phương trình sin2x – sin x = 0 trên \([-2\pi;2\pi]\) là
A. 2.
B. 9.
C. 8.
D. 4.
Câu 10: Cho ngũ giác đều ABCDE tâm O, biết OA = a . Phép quay \({Q_{\left( {C,\pi } \right)}}\) biến A thành A’, biến B thành B’. Độ dài đoạn A’B’ bằng
A. \(a\sin {72^o}\)
B. \(2a\cos {36^o}\)
C. \(a\cos {72^o}\)
D. \(2a\sin {36^o}\)
Câu 11: Phép tịnh tiến T theo vectơ \(\overrightarrow u \ne \overrightarrow 0 \), biến đường thẳng d thành đường thẳng d’. Nếu d’ trùng với d thì giá của vectơ \(\overrightarrow u \)
A. không song song với d.
B. trùng với d.
C. song song với d.
D. song song hoặc trùng với d.
Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy, cho vectơ \(\overrightarrow v = ( - 3\,\,;\,\,5)\) và M’(-2 ; 8). Biết \({T_{\overrightarrow v }}(M) = M'\). Khi đó toạ độ của M là
A. M(-5 ; 13)
B. M(13 ; - 5)
C. M(-1 ; -3)
D. M(1 ; 3)
Câu 13: Tìm hệ số của \({x^7}\) trong khai triển thành đa thức của \({(2 - 3x)^{2n}}\), biết n là số nguyên dương thỏa mãn : \(C_{2n + 1}^1 + C_{2n + 1}^3 + C_{2n + 1}^5 + ... + C_{2n + 1}^{2n + 1} = 1024\).
A. 2099529.
B. - 2099529
C. - 2099520
D. 2099520
Câu 14: Tổng \(A = C_n^0 + 5C_n^1 + {5^2}C_n^2 + ... + {5^n}C_n^n\) bằng
A. 5n
B. 7n
C. 6n
D. 4n.
Câu 15: Một hộp đựng 10 viên bi xanh và 5 viên bi vàng. Có bao nhiêu cách lấy ngẫu nhiên 4 viên bi trong đó có ít nhất 2 viên bi màu xanh?
A. 1260.
B. 1050.
C. 105.
D. 1200.
---Để xem tiếp nội dung từ câu 21 đến câu 40 và đáp án đề kiểm tra, các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi để xem online hoặc tải về máy tính---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề kiểm tra HKI môn Toán 10 năm 2020 có đáp án của trường THPT Yên Mỹ. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề kiểm tra này sẽ giúp các em học sinh lớp 10 ôn tập tốt và có kết quả thật cao kì thi HKI sắp đến.
Chúc các em học tốt!