SỞ GD&ĐT HƯNG YÊN TRƯỜNG THPT TRIỆU QUANG PHỤC
(Đề thi có 03 trang) | ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2018 - 2019 MÔN Toán – Bài số 3- Khối 11 Thời gian làm bài : 45 phút
|
Mã đề 301 |
Họ và tên học sinh :..............................................Lớp....... Số báo danh : ...................
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1. Với mọi \(x \ne 0\) hàm số \(g(x) = 3{x^2} + \frac{1}{{{x^2}}} + 3\) là đạo hàm của hàm số nào ?
A. \(f(x) = {x^3} + \frac{1}{x} + 3x + 2\). B. \(f(x) = {x^3} + \frac{1}{{2x}} + 3x\).
C. \(f(x) = {x^3} - \frac{1}{x} + 3x + 1\) . D. \(f(x) = 3{x^3} - \frac{1}{x} + 3x\).
Câu 2. Cho hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} + 12.\). Tìm x để \(f'(x) < 0.\)
A. \(x \in ( - 2;0)\). B. \(x \in ( - \infty ; - 2) \cup (0; + \infty )\).
C. \(x \in (0;2)\). D. \(x \in ( - \infty ;0) \cup (2; + \infty )\).
Câu 3. Tính tổng \(S = C_n^1 + 2C_n^2 + ... + nC_n^n\)
A. \(4n{.2^{n - 1}}\) . B. \(2n{.2^{n - 1}}\). C. \(3n{.2^{n - 1}}\). D. \(n{.2^{n - 1}}\).
Câu 4. Cho hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 5{x^2} + 2\,\,\) có đồ thị (C). Có bao nhiêu tiếp tuyến của (C) đi qua điểm A(0;2)
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 5. Cho hàm số \(f(x) = {x^3}--{\rm{ }}3{x^2}--{\rm{ }}9x{\rm{ }}--{\rm{ }}5\). Phương trình \(f'(x) = 0\) có nghiệm là
A. {1; 2}. B. {-1; 2}. C. {-1; 3}. D. {0; 4}.
Câu 6. Gọi M(a;b) à điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} + 2\,\,(C)\) sao cho tiếp tuyến của (C) tại điểm M có hệ số góc nhỏ nhất. Tính a+b
A. - 3 . B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 7. Đạo hàm của hàm số \(y = \left( {3x - 1} \right)\cos x\) là
A. \(y' = 3\cos x\) . B. \(y' = - \left( {3x - 1} \right)\sin x\).
C. \(y' = 3\cos x + (3x - 1)\sin x\). D. \(y' = 3\cos x - (3x - 1)\sin x\).
Câu 8. Tính đạo hàm của hàm số \(y = \frac{{2x - 3}}{{x + 4}}.\)
A. \({y'} = \frac{5}{{{{(x + 4)}^2}}}\). B. \(y' = \frac{{11}}{{x + 4}}\) . C. \(y' = \frac{{ - 11}}{{{{(x + 4)}^2}}}\). D. \(y' = \frac{{11}}{{{{(x + 4)}^2}}}.\)
Câu 9. Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \) là
A. \(y' = \frac{x}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}\). B. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\). C. \(y' = \frac{{{x^2} + 1}}{{2\sqrt {{x^2} + 1} }}\) . D. \(y' = \frac{x}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\)
Câu 10. Gọi (d) là tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = f(x) = - {x^3} + x\) tại điểm M(0;1). Tìm hệ số góc của (d)?
A. - 2. B. 2. C. 1. D. 0 .
Câu 11. Đạo hàm của hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\) là
A. \(y' = 4{x^3} - 4x\). B. \(y' = {x^3} - 4x\). C. \(y' = {x^3} - 2x\). D. \(y' = 4{x^3} - 2x\).
Câu 12. Cho hàm số \(y=f(x)\) xác định trên (a;b) ; \({x_0} \in \left( {a;b} \right)\). Đạo hàm của hàm số \(y=f(x)\) tại điểm \(x_0\) là
A. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta y \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\). B. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\) . C. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta y}}{{\Delta x}}\). D. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \frac{{\Delta x}}{{\Delta y}}\).
{---Để xem tiếp vui lòng xem trực tuyến hoặc tải về máy---}
Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.