Đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 Toán 11 năm 2019 Trường THPT Phan Chu Trinh

TRƯỜNG THPT PHAN CHU TRINH

TỔ TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA GIẢI TÍCH CHƯƠNG V

NĂM HỌC 2018 – 2019

Môn: Toán - Lớp 11 - Chương trình chuẩn

 

ĐỀ CHÍNH THỨC

 

Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề)

 

 

Mã đề thi

178

Họ và tên:………………………………….Lớp:…………….......……..………

 

         

PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:

     A. \({\left( {\frac{1}{x}} \right)'} =  - \frac{1}{{{x^2}}}.\)                 

     B. \(\left( {\tan x} \right)' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)            

     C. \(\left( {\sin x} \right)' =  - \cos x.\)           

     D. \(\left( {\cot x} \right)' =  - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}.\)

Câu 2. Đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} + \;x - 1} \right)^{2017}}\) bằng:

     A. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {\frac{1}{2}x + 1} \right)\)                                    B. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)

     C. \(2017{\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\)                                                           D. \({\left( {{x^2} + x - 1} \right)^{2016}}\left( {2x + 1} \right)\)

Câu 3. Một chất điểm chuyển động có phương trình chuyển động là: \(s = f\left( t \right) = {t^2} + t + 6\) (\(t\) được tính bằng giây, s được tính bằng mét). Vận tốc tức thời của chuyển động tại thời điểm t = 2 là:

     A. 5 (m/s).                        B. 4 (m/s).                        C. 7 (m/s).                        D. 6 (m/s).

Câu 4. Số gia của hàm số \(f(x)=x^2\) ứng với số gia \(\Delta x\) của đối số x tại \(x_0=-1\) là:

     A. \({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x - 1\) .            

     B. \({\left( {\Delta x} \right)^2} - 2\Delta x\) .               

     C. \({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x + 2\) .            

     D. \({\left( {\Delta x} \right)^2} + 2\Delta x\) .

Câu 5. Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng 0.

     A. \(y = \frac{1}{x}.\)                           B. y = x                           C. \(y = {\sin ^3}x.\)                      D. y = 209

Câu 6. Cho hàm số \(f(x) = x(x - 1)(x - 2)...(x - 1000)\). Tính \(f'(0)\).

     A. 0.                                 B. 1100! .                           C. 1110! .                           D. 1000!

Câu 7. Hàm số \(y=\cos x\) có đạo hàm là:

     A. \(y' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}.\)                    B.  \(y' = \tan x.\)                    C.  \(y' = \sin x.\)                     D. \(y' =-\sin x.\)

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right) = ax + b\) xác định trên R, với \(a, b\) là hai số thực đã cho. Chọn câu đúng:

     A. \(f'\left( x \right) =  - b\) .                   B. \(f'\left( x \right) =   b\) .                    C. \(f'\left( x \right) =   b\) .                  D. \(f'\left( x \right) =  a\) .

Câu 9. Cho hàm số \(y = {x^3} + 3{x^2} + 1\) có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm M( - 1;3) là:

     A.  \(y=-x+3\)                   B.  \(y=-9x+6\)                 C.  \(y=-9x-6\)                 D. \(y=-3x\)

Câu 10. Cho đồ thị hàm số \(y = {x^3} - 2{x^2} + 2x - 1\) (C). Gọi \(x_1, x_2\) là hoành độ các điểm M, N trên (C) mà tại đó tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng \(y=2018-x\). Khi đó \(x_1+x_2\) bằng

     A. \(\frac{4}{3}\) .                                B. - 1 .                               C. \(\frac{1}{3}\) .                                 D. \(-\frac{4}{3}\) .

Câu 11. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \frac{{4x + 2}}{{x - 2}}\) tại điểm \(x_0=3\) có hệ số góc bằng:

     A.  - 10                            B. - 7                                C. 3                                  D. - 3

Câu 12. Xét hàm số \(y = f\left( x \right) = 2\sin \left( {\frac{{5\pi }}{6} + x} \right)\). Tính giá trị \(f'\left( {\frac{\pi }{6}} \right)\) bằng:

     A. - 1 .                               B. - 2.                               C. 0 .                                 D. 2 .

Câu 13. Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt x \,\,\left( {x > 0} \right)\) là:

     A. \(y' = \frac{1}{{\sqrt {2x} }}.\)                       B. \(y' = 2\sqrt x .\)                       C. \(y' = \frac{1}{{2\sqrt x }}.\)                      D. \(y' = \sqrt x .\)

Câu 14. Cho hàm số \(y = \frac{x}{{\sqrt {4 - {x^2}} }}.\) Giá trị của \(y'(0)\) bằng:

     A. \(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{2}\) .                    B. \(y'(0)=1\) .                      C. \(y'(0)=2\) .                     D. \(y'\left( 0 \right) = \frac{1}{3}\) .

Câu 15. Hàm số \(y = {x^n}\,\,\left( {n \in N,n > 1} \right)\) có đạo hàm là:

     A. \(y' = x.{n^{x - 1}}\) .               B. \(y' = {x^{n - 1}}\) .                  C. \(y' = n.{x^{n - 1}}\) .              D. \(y' = n.{x^{n - 1}}.n'\) .

 

{---Để xem tiếp vui lòng xem trực tuyến hoặc tải về máy---}

Trên đây là phần trích dẫn đề kiểm tra 1 tiết Chương 5 môn Toán lớp 11. Để xem chi tiết nội dung đề thi, quý thầy cô cùng các em học sinh có thể chọn chức năng xem trực tuyến hoặc tài về máy.

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?