Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Tiên Lữu

TRƯỜNG THPT TIÊN LỮU

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2019-2020

 

Câu 1.Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A.KCl rắn, khan                C. CaCl2 nóng chảy

B.NaOH nóng chảy          D. HBr hòa tan trong nước

Câu 2.Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?

A. H+, CH3COO-                 C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O

B. H+, CH3COO-, H2O       D. CH3COOH, CH3COO-, H+

Câu 3.Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?

A. Dung dịch đường           C. Dung dịch rượu

B. Dung dịch muối ăn         D.Dung dịch benzen trong ancol

Câu 4.Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?

A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3     

C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3

B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF       

D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl

Câu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là:

A. 0,2  0,2  0,2     

B.0,1  0,2   0,1      

C. 0,2  0,4  0,2       

D. 0,1   0,4  0,1

Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :

A.Sự chuyển dịch của các electron . 

C.Sự chuyển dịch của các cation.

B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.                  

D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.

Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HI trong dung môi nước.              B.KOH nóng chảy.    

C.  MgCl2 nóng chảy.                        D.NaCl rắn, khan.

Câu 8.  Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. HCl trong C6H6 ( benzen ).            C.Ca(OH)2 trong nước.

B. CH3COONa trong nước.               D. NaHSO4 trong nước.

Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2                          B .HClO3                  C. C6H12O6 ( glucoz )                D.Ba(OH)2

Câu 10.  Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:

A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4             

B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4                  

C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl

D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4

Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :

A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.                        

B.  Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.            

C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.

D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi ) thì :

A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.                        

B.  Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.            

C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.

D.Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.

Câu 13. Chất điện li mạnh có độ điện li :

A. α = 0                     B. α = 1                     C. α <1                        D. 0 < α <1

Câu 14. Chất điện li yếu có độ điện li :

A.  α = 0                    B. α = 1                    C. 0 < α <1                 D.  α <1

Câu 15. Ở 25oC độ điện li α của CH3COOH ở các nồng độ khác nhau thay đổi như thế nào ?

A. 0,5M > 1M > 2M                           C. 2M > 1M > 0,5M

B. 1M > 2M  > 0,5M                          D. 0,5M > 2M > 1M

Câu 16. Nước đóng vai trò gì trong quá trình điện li các chất trong nước

A. Môi trường điện li                         C. Dung môi phân cực

B.Dung môi không phân cực            D. Tạo liên kết hidro với các chất tan

Câu 17.  Câu nào sau đây đúng khi nói về sự điện li ?

A. Sự điện li là sự hòa tan một chất vào nước thành dung dịch .

B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.

C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.

D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hóa khử.

Câu 18. Trong dung dịch loãng có chứa 0,6 mol SO42- , thì trong dung dịch đó có chứa :

A. 0,2 mol Al2(SO4)3                           C. 0,6 mol Al3+

C. 1,8 mol Al2(SO4)3                           D. 0,6 mol Al2(SO4)3

Câu 19. Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây :

A. Bản chất của chất điện li              

B. Bản chất của dung môi

C. Nhiệt độ của môi trường và nồng độ của chất tan.

D. A, B, C đúng.

Câu 20. Dung dịch thu được khi trộn lẫn 200 ml dung dịch NaCl 0,2M và 300ml dung dịch Na2SO4 0,2M có nồng độ cation Na+ là bao nhiêu ?

A. 0,23M               B. 1M                    C. 0,32M             D. 0,1M

Câu 21: Dung dịch chứa ion H+ có thể phản ứng với dung dịch  chứa các ion hay phản ứng với các chất rắn nào sau đây:          

A. CaCO3, Na2SO3, CuCl2          B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO, CuO

C. OH-, CO32-, Na+, K+                D. Tất cả đáp án trên

Câu 22: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong dung dịch?

A. AlCl3 và Na2CO3                     B. HNO3 và NaHCO3            

C. NaNO3 và KOH                      D.Ba(OH)2 và FeCl3.

Câu 23: Ion CO32- không phản ứng với các ion nào sau đây:

A. NH4+, Na+, K+                            B. Ca2+, Mg2+               

C. H+, NH4+, Na+, K+                     D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+        

Câu24: Ion OH- có thể phản ứng với các ion nào sau đây:

A. H+, NH4+, HCO3-                          B. Cu2+, Mg2+, Al3+    

C. Fe3+, HSO4-, HSO3-                            D. Đáp án khác

Câu 25:Cho Ba vào các dd sau:   X1 = NaHCO3,  X2 = CuSO4,  X3 = (NH4)2CO3 ,  X4 = NaNO3, X5 = MgCl2, X6 = KCl.

Với những dd nào sau đây thì không tạo ra kết tủa

 A. X1, X4, X5                     B. X1, X4, X6                  C. X1, X3, X6                          D. X4, X6

Câu 26:Cho các chất và ion sau: HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Be(OH)2, HSO4-, Mn(NO3)2, Zn(OH)2, CH3COONH4. Theo Bronsted, các chất và ion nào là lưỡng tính:

A. Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2 , HSO4.         

B. HCO3-, H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, CH3COONH4

C. HSO4-, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2, NH4NO3            

D. H2O, Al2O3, ZnO, Zn(OH)2, Be(OH)2,HSO4.

Câu 27:  Cho 10,6 gam Na2CO3 vào 12 gam dung dịch H2SO4 98% sẽ thu được bao nhiêu gam dung dịch? Nếu cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chất rắn khan?

A. 18,2 và 14,2                       B. 18,3 và 16,16    

C. 22,6 và 16,16                      D. 7,1 và 9,1

Câu 28: Trộn 200 ml dung dịch HCl 1M với 300 ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha loãng không làm thay đổi thể tích thì nồng độ dung dịch HCl thu được là:

A. 1,5M                         B. 1,2M                      C. 1,6M                       D. 0,15M

Câu 29: Phương trình ion thu gọn H+ + OH- H2O biểu diễn bản chất của phản ứng nào sau đây:

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O

B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4

D. A và B đúng

Câu 30: Đổ 10 ml dung dịch KOH vào 15 ml dung dịch H2SO4 0,5 M, dung dịch vẫn dư axit. Thêm 3ml dung dịch NaOH 1M vào thì dung dịch trung hoà. Nồng độ mol/l của dung dịch KOH là:

A. 1,2 M                       B. 0,6 M                     C. 0,75 M                        D. 0,9 M

Câu 31: Cho 100ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 1M và Al2(SO4)3 1M tác dụng với dung dịch NaOH dư, lọc lấy kết tủa mang nung đến khối lượng không đổi thu được chất rắn có khối lượng là:

A. 4g                            B.8g                            C. 9,8g                        D. 18,2g.

Câu 32.  Dãy gồm các axit 2 nấc là:

A.   HCl, H2SO4, H2S, CH3COOH               

B.   H2CO3, H2SO3, H3PO4, HNO3

C.   H2SO4, H2SO3, HF, HNO3                    

D.   H2S, H2SO4, H2CO3, H2SO3

Câu 33: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sao đây là đúng ?

A.Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit .

B.Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.

C.Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit

D. Một  baz không nhất thiết phải có nhóm OH trong thành phần phân tử

Câu 34. Zn(OH)2 trong nước phân li theo kiểu:

A.Chỉ theo kiểu bazơ             

B.Chỉ theo kiểu axit

C.Vừa theo kiểu axit vừa theo kiều baz

D.Vì là bazơ yếu nên không phân li

Câu 35. Những muối có khả năng điện li hoàn toàn trong nước là:

A. NaCl, Na2SO4, K2CO3, AgNO3               

B. Hg(CN)2, NaHSO4, KHSO3, AlCl3

C. HgCl2, CH3COONa, Na2S, (NH4)2CO     

D. Hg(CN)2, HgCl2, CuSO4, NaNO3

Câu 36. Phương trình điện li nào sau đây không đúng?

A. HNO3   →   H+   +  NO3-

B. KSO4  → K2+   +  SO42-

C. HSO3-  →  H+    +   SO32-

D. Mg(OH)2  → Mg2+  +  2OH-

Câu 37.  nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)20,10M

A. 0,10M                       B.0,20M                    C.0,30M                      D.0,40M

Câu 38.  nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)20,45M

A.0,45M                       B.0,90M                     C.1,35M                      D.1,00M

Câu 39.  Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M                     C. [H+] > [CH3COO-]

B. [H+] < [CH3COO-]             D. [H+] < 0.10M

Câu 40.  Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?

A. [H+] = 0,10M                     C. [H+] > [NO3-]

B. [H+] < [NO3-]                      D. [H+] < 0.10M

Câu 41.  Theo thuyết Bron-stêt thì nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm OH.

B. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion.

C. Trong thành phần của axit có thể không có hidro.

D. Axit hoặc bazơ không thể là ion.

Câu 42.  Chọn câu trả lời đúng trong số các câu dưới đây?

A. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nồng độ.

B. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào áp suất.

C. Giá trị Ka của một axit phụ thuộc vào nhiệt độ.

D. Giá trị Ka của axit càng nhỏ lực axit càng mạnh.

Câu 43.  Khi nói “ Axit fomic (HCOOH) mạnh hơn axit axetic (CH3COOH) “ có nghĩa là :

A. dung dịch axit fomic có nồng độ mol lớn hơn dung dịch axit axetic.

B. dung dịch axit fomic có nồng độ % lớn hơn dung dịch axit axetic.

C. axit fomic có hằng số phân li lớn hơn axit axetic.

D. dung dịch axit fomic bao giờ cũng có nồng độ H+ lớn hơn dung dịch axit axetic.

Câu 44.  Khi hòa tan trong nước, chất nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển màu xanh ?

A. NaCl                          B. NH4Cl                    C. Na2CO3                     D. FeCl3

Câu 45.  Chọn các chất là hidroxit lưỡng tính trong số các hidroxit sau : 

A. Zn(OH)2                     B. Al(OH)3                  C. Sn(OH)2                  D. Cả A, B, C

Câu 46.  Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. NaHSO4                    B. Ca(HCO3)              C. Na2HPO3                D. Na2HPO4

Câu 47.  Dãy các chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH ?

A. Pb(OH)2 , ZnO ,Fe2O3                         C. Na2SO4 , HNO3 , Al2O3

B. Al(OH)3 , Al2O3 , Na2CO3                  D. Na2HPO4 , ZnO , Zn(OH)2

Câu 48.  Cho các ion sau:

a) PO43-                 

b) CO32-             

c) HSO3-         

d) HCO3-           

e) HPO32-

Theo Bronstet những ion nào là lưỡng tính ?

A. a,b                               B.b,c                       C.c,d                            D.d,e

Câu 49.  Cho các axit với các hằng số axit sau:

(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)                    (2) HOCl ( Ka = 5.10-8 )

(3) CH3COOH ( Ka = 1,8.10-5)            (4) HSO4- ( Ka = 10-2 )

Sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần :

A. (1) < (2) < (3) < (4)                             B. (4) < (2) < (3) < (1)

C. (2) < (3) < (1) < (4)                             D. (3) < (2) < (1) < (4)

Câu 50.  Cho các ion và chất  được đánh số thứ tự như sau:

1.HCO3-          2.K2CO3          3.H2O              4. Mg(OH)2

5.HPO4-              6.Al2O3            7.NH4Cl          8.HSO3-

Theo Bronstet, các chất và ion lưỡng tính là:

A.1,2,3                         B. 4,5,6                       C. 1,3,5,6,8                            D. 2,6,7

Câu 51.  Hãy chọn câu đúng nhất trong các định nghĩa sau đây về phản ứng axit-bazơ theo quan điểm của lí thuyết Bronstet. Phản ứng axit-bazơ là:

A. Do axit tác dụng với bazơ.

B. Do oxit axit tác dụng với oxit bazơ.

C. Do có sự nhường, nhận proton.

D. Do có sự dịch chuyển electron từ chất này sang chất khác.

Câu 52. Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Na+, Cl- ,CO32- ,HCO3- , CH3COO- , NH4+ , S2- ?

A.1                  B.2                  C.3                  D.4

Câu 53.  Theo định nghĩa về axit-bazơ của Bronstet có bao nhiêu ion trong số các ion sau đây là bazơ: Ba2+ , Br- , NO3- , NH4+ , C6H5O- , SO42- ?

A.1                  B.2                  C.3                  D.4

Câu 54.  Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch ?

A. AlCl3 và Na2CO3               B. HNO3 và NaHCO3

C. NaAlO2 và KOH                D. NaCl và AgNO3

Câu 55.  Một dung dịch có a mol NH4+ , b mol Mg2+ , c mol SO42- và d mol HCO3- .Biểu thức nào biểu thị sự liên quan giữa a, b, c, d sau đây là đúng ?

A. a  +  2b =   c + d                 B. a  +  2b  =  2c  +  d

C. a  +   b  = 2c + d                 D. a  +    b  =    c  +  d

Câu 56.  Có 4 lọ đựng 4 dung dịch mất nhãn là: AlCl3 , NaNO3 , K2CO3 và Fe(NO3)2 .Nếu chỉ được phép dùng một lần làm thuốc thử thì có thể chọn chất nào trong các chất sau:

A. Dung dịch NaOH              B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch Ba(OH)           D. Dung dịch AgNO3

Câu 57.  Dãy chất và ion nào sau đây có tính chất trung tính ?

A. Cl- , Na+ , NH4+                  B.  Cl- , Na+ , Ca(NO3)2

C. NH4+ , Cl- , H2O                 D. ZnO, Al2O3 , Ca(NO3)2  

Câu 58.  Nhỏ từ từ đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là:

A.Chỉ có kết tủa keo trắng.                

B.Không có kết tủa, có khí bay lên.

C. Có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

D.Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

Câu 59.  Cho 10ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,5M. Thể tích dung dịch NaOH 1M cần để trung hòa dung dịch axit đã cho là:

A. 10ml                       B.15ml                        C.20ml                        D. 25ml

Câu 60.  Trộn 200ml dung dịch HCl 1M với 300ml dung dịch HCl 2M. Nếu sự pha trộn không làm co giãn thể tích thì dung dịch mới có nồng độ mol là:

A. 1,5M                      B.1,2M                        C.1,6M                        D. 0,15M

...

{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề cương ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 11 Trường THPT Tiên Lữu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?