Chuyên đề
LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ CÁC PHÉP TOÁN
I. Kiến thức cần nhớ
1. Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số
Trên tập hợp số thực, khi so sánh hai số a và b, xảy ra một trong ba trường hợp sau:
+ Số a bằng số b, kí hiệu là a = b.
+ Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu là a < b.
+ Số a lớn hơn số b, kí hiệu là a > b.
+ Số a không nhỏ hơn số b, kí hiệu a ≥ b.
+ Số a không lớn hơn số b, kí hiệu a ≤ b.
2. Bất đẳng thức
Hệ thức dạng a < b (hay dạng a > b; a ≥ b; a ≤ b) được gọi là bất đẳng thức a gọi là vế trái, b gọi là vế phải của bất đẳng thức.
Ví dụ:
Bất đẳng thức 7 + (- 3) > 3 có vế trái là 7 + (- 3), vế phải là 3.
Bất đẳng thức x2 + 1 ≥ 1 có vế phải là x2 + 1, vế trái là 1.
3. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng
Tính chất: Cho ba số a,b và c, ta có
Nếu a < b thì a + c < b + c.
Nếu a ≤ b thì a + c ≤ b + c.
Nếu a > b thì a + c > b + c.
Nếu a ≥ b thì a + c ≥ b + c.
Chú ý: Tính chất của thứ tự cũng chính là tính chất của bất đẳng thức
Ví dụ:
Ta có √ 2 < 3 ⇒ √ 2 + 2 < 3 + 2
Ta có - 2000 > - 2001 ⇒ - 2000 + (- 111) > - 2001 + (- 111)
II. Bài tập tự luyện
1. Bài tập trắc nghiệm
Bài 1: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?
4 + (- 3) ≤ 5 (1)
6 + (- 2) ≤ 7 + (- 2) (2)
24 + (- 5) > 25 + (- 6) (3)
A. (1),(2),(3)
B. (1),(3)
C. (1),(2)
D. (2),(3)
Hướng dẫn giải
+ Ta có:
⇒ 4 + ( - 3 ) < 4 + 1 hay 4 + ( - 3 ) < 5. → Khẳng định ( 1 ) đúng.
+ Ta có:
⇒ 6 + (- 2) < 7 + (- 2) → Khẳng định (2) đúng.
+ Ta có: 24 < 25 ⇒ 24 + (- 5) < 25 + (- 5)
→ Khẳng định (3) sai.
Chọn đáp án C.
Bài 2: Cho a - 3 > b - 3. So sánh hai số a và b
A. a ≥ b
B. a < b
C. a > b
D. a ≤ b
Hướng dẫn giải
Ta có a - 3 > b - 3 ⇒ (a - 3) + 3 > (b - 3) + 3 ⇔ a > b
Chọn đáp án C.
Bài 3: Cho a > b. So sánh 5 - a với 5 - b
A. 5 - a ≥ 5 - b.
B. 5 - a > 5 - b.
C. 5 - a ≤ 5 - b.
D. 5 - a < 5 - b.
Hướng dẫn giải
Ta có: a > b ⇒ - a < - b ⇔ 5 + (- a) < 5 + (- b) hay 5 - a < 5 - b.
Chọn đáp án D.
Bài 4: Một Ampe kế có giới hạn đo là 25 ampe. Gọi x(A) là số đo cường độ dòng điện có thể đo bằng Ampe kế. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. x ≤ 25
B. x < 25
C. x > 25
D. x ≥ 25
Hướng dẫn giải
Một Ampe kế đo cường độ dòng điện thì cường độ dòng điện tối đa mà Ampe đo được là giới hạn đo của ampe kế đó.
Khi đó: x ≤ 25
Chọn đáp án A.
Bài 5: Cho a > b, c > d. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a + d > b + c
B. a + c > b + d
C. b + d > a + c
D. a + b > c + d
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết ta có: a > b, c > d ⇒ a + c > b + d.
Chọn đáp án B.
Bài 6: . Cho a < b. So sánh: a + (-3) và b + 3
A. a + (-3) = b + 3
B. a + (-3) > b +3
C. a + (-3) < b +3
D. Không so sánh được.
Hướng dẫn giải
* Ta có: a < b nên a + (-3) < b + (-3) (1)
Lại có: - 3 < 3 nên b +(-3) < b +3 (2)
* Từ (1) và (2) suy ra a + (-3) < b +3
Chọn đáp án C
Bài 7: Cho a + 2 < b – 3 . So sánh a và b?
A. a < b
B. a > b
C. a = b
D. Chưa thể kết luận
Hướng dẫn giải
Ta có : a + 2 < b – 3 nên a + 2+ (-2) < b - 3 + (-2)
Hay a < b – 5 (1)
Lại có: -5 < 0 nên b – 5 < b (2)
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Chọn đáp án A
Bài 8: Cho các khẳng định sau:
(1): 3 + ( -10) < 4 + (- 10)
(2): (-2) + (-15) > (-2) + (-13)
(3): 4 – 9 < -5 - 9
Hoỉ có bao nhiêu khẳng định đúng?
A. 0 B. 1
C. 2 D. 3
Hướng dẫn giải
(1): Vì 3 < 4 nên 3 + ( -10) < 4 + (- 10)
Do đó (1) đúng.
(2): vì (- 15) < (-13) nên (-2) + (-15) < (-2) + (-13)
Suy ra , (2) sai
(3): Ta có: 4 > - 5 nên 4+ (-9) > - 5 + (- 9) hay 4 – 9 > -5 - 9
Suy ra,(3) sai
Vậy chỉ có 1 khẳng định đúng
Chọn đáp án B
Bài 9: Cho a < b - 1. So sánh a và b.
A. Chưa thể kết luận B. a = b
C. a > b D. a < b
Hướng dẫn giải
Ta có: -1 < 0 nên b + (-1) < b + 0 hay b - 1 < b (1)
Lại có: a < b – 1 (giả thiết ) (2 )
Từ (1) và (2) suy ra: a < b
Chọn đáp án D
Bài 10: Ta có:
(1) -2000 < -2001
(2) suy ra: -2000 + a < -2001 + a
Bài giải trên có sai không? Nếu sai thì sai từ bước mấy?
A. Bài giải đúng
B. Sai bước 1
C. Sai bước 2
D. Tùy giá trị của a.
Hướng dẫn giải
Ta có: -2000 > -2001 nên bước (1) sai
Chọn đáp án B
2. Bài tập tự luận
Bài 1: Khẳng định sau đây đúng hay sai? Vì sao?
a) - 6 > 5 - 10
b) - 4 + 2 ≥ 5 - 7
c) 11 + (- 6) ≤ 10 + ( 6)
Hướng dẫn:
a) Ta có: VP = 5 - 10 = - 5
Mà - 5 > - 6 ⇒ VP > VT.
Vậy khẳng định trên là sai.
b) Ta có:
Khẳng định trên đúng.
c) Ta có:
⇒ VT = 11 + (- 6) > VP = 10 + (- 6)
Khẳng định trên là sai.
Bài 2: So sánh a và b biết:
a) a - 15 > b - 15
b) a + 2 ≤ b + 2
Hướng dẫn:
a) Ta có: a - 15 > b - 15 ⇔ a - 15 + 15 > b - 15 + 15 ⇔ a > b
Vậy a > b
b) Ta có: a + 2 ≤ b + 2 ⇒ a + 2 + (- 2) ≤ b + 2 + (- 2) ⇔ a ≤ b
Vậy a ≤ b
Trên đây là nội dung tài liệu Chuyên đề Liên hệ giữa thứ tự và các phép toán Toán 8. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Chuyên đề Những hằng đẳng thức đáng nhớ Toán 8
- Chuyên đề nâng cao Rút gọn biểu thức bằng phương pháp khử liên tiếp Toán 8
Chúc các em học tập tốt!