Trường THPT Việt Lâm Các câu hỏi lý thuyết
Tổ Hóa – sinh Môn hoá trắc nghiệm chương trình phổ thông
Phần hoá hữu cơ
1. Để thu được rượu etylic nguyên chất từ dung dịch rượu, ta dùng hoá chất nào sau:
A. H2SO4 đậm, đặc B. P2O5 khan C. CuSO4 khan D. Tất cả đều được.
2. Để phân biệt fomon và CH3OH, nên dùng thuốc thử nào sau đây?
A. Na B. dd NaOH C. dd AgNO3/NH3 D. dd HCl
3. Đề hidrat hoá ( ở 1700 C , H2SO4 đặc) hai rượu đồng đẳng hơn kém nhau 2 nhóm –CH2 -, thu được 2 chất hữu cơ ở thể khí . Vậy 2 rượu đó là:
A. CH3OH và C3H7OH B. C2H5OH và C4H9OH
C. C3H7OH và C5H11OH D. C4H9OH và C6H13OH
4. Cho các chất sau: CH3NH2 , C6H5NH2 , (CH3)2NH và NH3 thứ tự sắp xếp theo chiều tăng dần của tính bazơ là ;
A. NH3 , C6H5NH2 , CH3NH2 , (CH3)2NH
B. C6H5NH2 , CH3NH2 , (CH3)2NH , NH3
C. C6H5NH2 , NH3 , CH3NH2 , (CH3)2NH
D. C6H5NH2 , NH3 , CH3)2NH , CH3NH2
5 . Cho các chất sau C2H5OH (1) , CH3CHO (2), C3H8 (3) và CH3COOH (4) . Thứ tự sắp xếp theo chiều giảm dần nhiệt độ sôi là.
A. (2), (3), (1), (4) B. (4), (1), (2), (3)
C. (3), (2), (1), (4) D. (4), (2), (1), (3).
6. Tên gọi quốc tế của axit sau : CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)-COOH là.
A. Axit 4-etyl-2metyl pentanoic B. Axit 2-metyl-4-etyl pentanoic
C. Axit 1,3- Đimetyl hexanoic D. Axit 2,4- Đimetyl hexanoic.
7. Hợp chất hữu cơ X khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3/ddNH3 thu được hỗn hợp sản phẩm khí là các chất vô cơ, X có cấu tạo .
A. HCOONH4 B. HCOOH C. HCHO D. cả 3 chất trên.
8 . Cho các chất sau glixêrin, glucôzơ , saccarozơ , andehit axetic ,tinh bột và fructôzơ chất tác dụng với Cu(OH)2/NaOH tạo ra dung dịch màu xanh thẫm là:
A. glixêrin, glucôzơ , fructôzơ , andehit axetic
B. glixêrin, glucôzơ , saccarozơ, tinh bột
C. glixêrin, glucôzơ, andehit axetic , tinh bột
D. glixêrin, glucôzơ , saccarozơ , fructôzơ.
9. Cho phương trình phản ứng sau: C3H9O2N + NaOH → CH3NH2 + D + H2O. CTCT của D là:
A. CH3COONH3CH3 B. H2N-CH2-COOCH3
C. C2H5COONa D. CH3COONa.
10. polime nào có khả năng lưu hoá:
A. cao su buna B. nhựa bakelit
C. polivinylclorua D. tơ nilon 6.6
11. Điều kiện để các monome tham gia phản ứng trùng hợp là:
A. Trong phân tử phải chứa liên kết bội hoặc vòng kém bền.
B. Cần có nhiệt độ, áp suất và xúc tác thích hợp.
C. Có từ hai nhóm chức trở lên.
D. Các monome phải giống nhau.
12. Chất nào sau đây không có liên kết hiđro.
A. C2H5OH B. H2O C. C6H5NH2 D. CH3OCH3
13. Có 3 chất lỏng là. C2H5OH , C6H6 , C6H5NH2 và 3 dung dịch là NH4HCO3 , NaAlO2, C6H5ONa chỉ dùng một hoá chất nào sau đây có thể nhận biết tất cả các chất trên?
A. dd NaOH B. dd Ca(OH)2 C. dd HCl D. dd BaCl2
14 . Axetilen có thể điều chế bằng cách nào sau đây
A. Thuỷ phân nhôm cacbua B. Thuỷ phân canxicacbua
C. Cho CH3COOONa tác dụng với vôi tôi xút D. Cả 3 cách trên
15. Một axit A mạch hở không phân nhánh có CTTN (C3H5O2)n . CTPT của A là .
A. C3H5O2 B. C6H10O4 C. C9H15O6 D. C4H8O2 .
...
Trên đây là phần trích dẫn Câu hỏi lý thuyết ôn tập Hóa hữu cơ - Trường THPT Việt Lâm, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!