SỞ GD&ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT --------------- | THI HKII - KHỐI 11 NĂM 2020-2021 BÀI THI: ĐỊA 11 (Thời gian làm bài: 45 phút) |
1. ĐỀ 1:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước:
A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam B. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
C. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam D. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam
Câu 2: Năm 2005, Đông Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số:
A. 12,36 người/km2 B. 123,6 người/km2 C. 1236 người/km2 D. 12 360 người/km2
Câu 3: Đảo lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á:
A. Ca- Li- Man- Tan B. Xu- Ma- Tra C. Gia- Va D. Lu- Xôn
Câu 4: Quốc gia nào là Đông Nam Á lục địa nhưng có một bộ phận lãnh thổ thuộc Đông Nam Á biển đảo là:
A. Campuchia B. Thái Lan C. Lào D. Mianma
Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
A. 1997 B. 1998 C. 1999 D. 2000
Câu 6: Nhận định nào chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á:
A. Phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước.
B. Hiện đại hóa thiết bị.
C. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
Câu 7: Đối với ASEAN, tiến hành xây dựng ’’ Khu vực thương mại tự do ASEAN ( AFTA ) ’’ là việc làm thuộc:
A. Mục tiêu hợp tác B. Cơ chế hợp tác
C. Thành tựu trong hợp tác D. Thách thức trong hợp tác
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Khí hậu nóng ẩm. B. Khoáng sản nhiều loại.
C. Đất trồng đa dạng. D. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 9: Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu chính là:
A. Cận nhiệt đới, ôn đới B. Cận nhiệt đới xích đạo
C. Nhiệt đới gió mùa, xích đạo D. Nhiệt đới, ôn đới.
Câu 10: Quốc gia Đông Nam Á nào không có lợi thế về biển:
A. Lào B. Thái Lan C. Mianma D. Brunây
Câu 11: Các nước biển đảo ở Đông Nam Á là:
A. Mianma, Philippin, Inđônêxia B. Brunây, Philippin, Inđônêxia
C. Thái Lan, Philippin, Inđônêxia D. Việt Nam, Philippin, Inđônêxia
Câu 12: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gíó mùa. Tuy vậy, một phần lãnh thổ của các
nước sau đây có mùa đông lạnh:
A. Thái Lan, Mianma B. Thái Lan, Malaysia C. Việt Nam, Thái Lan D. Việt Nam, Mianma
Câu 13: Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á (năm 2009) là:
A. Brunay B. Lào C. Malaysia D. Campuchia
Câu 14: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 châu lục:
A. Á – Âu B. Á – Mỹ C. Á – Đại Dương D. Á – Phi
Câu 15: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong khu vực Đông Nam Á (năm 2009) là:
A. Malaixia B. Singapore C. Thái Lan D. Indonesia
Câu 16: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á để phát triển kinh tế là:
A. Thủy điện B. Lâm nghiệp C. Biển D. Chăn nuôi
Câu 17: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:
A. Bruney, Malaixia, Thái Lan. B. Việt Nam, Thái Lan, Singapore.
C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma. D. Thái Lan, Mianma, Indonesia.
Câu 18: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967:
A. Thái Lan B. Việt Nam C. Indonesia D. Philipin
Câu 19: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do:
A. tăng cường khai thác khoáng sản. B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. nâng cao trình độ người lao động.
Câu 20: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Campuchia B. Đôngtimo C. Brunei D. Singapore
Câu 21: Ở Việt Nam cây công nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:
A. Cao su và cà phê. B. Cao su và dừa C. Cà phê và hồ tiêu. D. Cà phê và chè
Câu 22: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.
C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
Câu 23: Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á có thủ đô không phải là thành phố lớn nhất:
A. Việt Nam – Campuchia – Singapore B. Việt Nam – Indonesia – Malaixia
C. Việt Nam – Lào – Thái Lan D. Việt Nam – Philipine – Mianma
Câu 24: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Đông Dương B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Tiểu Á D. Bán đảo Trung Ấn
Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển ?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện. B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp
Câu 26: Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước ASEAN chưa đều và:
A. Vững chắc B. Rất vững chắc C. Chưa vững chắc D. Rất ổn định
Câu 27: Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN:
A. Đông Timo B. Brunay C. Mianma D. Campuchia
Câu 28: Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Việt Nam B. Philipin C. Indonexia D. Singapore
II. PHẦN TỰ LUẬN
Vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về giá trị so sánh của xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 – 2005
( Đơn vị: tỉ USD )
Năm | 1990 | 1994 | 1998 | 2000 | 2005 |
Xuất khẩu | 2,4 | 4,1 | 9,4 | 14,5 | 32,4 |
Nhập khẩu | 2,8 | 5,8 | 11,5 | 15,6 | 36,8 |
2. ĐỀ 2:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 châu lục:
A. Á – Mỹ B. Á – Âu C. Á – Đại Dương D. Á – Phi
Câu 2: Nhận định nào chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á:
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước.
C. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. Hiện đại hóa thiết bị.
Câu 3: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước:
A. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam
C. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia D. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
Câu 4: Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu chính là:
A. Nhiệt đới gió mùa, xích đạo B. Cận nhiệt đới xích đạo
C. Cận nhiệt đới, ôn đới D. Nhiệt đới, ôn đới.
Câu 5: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là:
A. Singapore B. Thái Lan C. Malaixia D. Indonesia
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển ?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện. B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp
Câu 7: Các nước biển đảo ở Đông Nam Á là:
A. Mianma, Philippin, Inđônêxia B. Brunây, Philippin, Inđônêxia
C. Thái Lan, Philippin, Inđônêxia D. Việt Nam, Philippin, Inđônêxia
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á ?
A. Rừng ôn đới phổ biến. B. Đất trồng đa dạng.
C. Khí hậu nóng ẩm. D. Khoáng sản nhiều loại.
Câu 9: Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN:
A. Đông Timo B. Brunay C. Mianma D. Campuchia
Câu 10: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gíó mùa. Tuy vậy, một phần lãnh thổ của các
nước sau đây có mùa đông lạnh:
A. Thái Lan, Mianma B. Thái Lan, Malaysia C. Việt Nam, Mianma D. Việt Nam, Thái Lan
Câu 11: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á để phát triển kinh tế là:
A. Thủy điện B. Lâm nghiệp C. Biển D. Chăn nuôi
Câu 12: Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là:
A. Brunay B. Lào C. Malaysia D. Campuchia
Câu 13: Quốc gia nào là Đông Nam Á lục địa nhưng có một bộ phận lãnh thổ thuộc Đông Nam Á biển đảo là:
A. Campuchia B. Mianma C. Lào D. Thái Lan
Câu 14: Quốc gia Đông Nam Á nào không có lợi thế về biển:
A. Lào B. Brunây C. Thái Lan D. Mianma
Câu 15: Năm 2005, Đông Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số:
A. 12 360 người/km2 B. 12,36 người/km2 C. 1236 người/km2 D. 123,6 người/km2
Câu 16: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:
A. Bruney, Malaixia, Thái Lan. B. Việt Nam, Thái Lan, Singapore.
C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma. D. Thái Lan, Mianma, Indonesia.
Câu 17: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do:
A. nâng cao trình độ người lao động. B. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
C. tăng cường khai thác khoáng sản. D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 18: Đảo lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á:
A. Lu- Xôn B. Ca- Li- Man- Tan C. Gia- Va D. Xu- Ma- Tra
Câu 19: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Singapore B. Đôngtimo C. Brunei D. Campuchia
Câu 20: Ở Việt Nam cây công nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:
A. Cao su và cà phê. B. Cao su và dừa C. Cà phê và hồ tiêu. D. Cà phê và chè
Câu 21: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967:
A. Thái Lan B. Philipin C. Indonesia D. Việt Nam
Câu 22: Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á có thủ đô không phải là thành phố lớn nhất:
A. Việt Nam – Campuchia – Singapore B. Việt Nam – Philipine – Mianma
C. Việt Nam – Lào – Thái Lan D. Việt Nam – Indonesia – Malaixia
Câu 23: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Đông Dương B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Tiểu Á D. Bán đảo Trung Ấn
Câu 24: Đối với ASEAN, tiến hành xây dựng ’’ Khu vực thương mại tự do ASEAN ( AFTA ) ’’ là việc làm thuộc:
A. Mục tiêu hợp tác B. Thách thức trong hợp tác
C. Thành tựu trong hợp tác D. Cơ chế hợp tác
Câu 25: Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước ASEAN chưa đều và:
A. Vững chắc B. Rất vững chắc C. Chưa vững chắc D. Rất ổn định
Câu 26: Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Việt Nam B. Philipin C. Singapore D. Indonexia
Câu 27: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
A. 1999 B. 1998 C. 2000 D. 1997
Câu 28: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. B. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.
C. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về giá trị so sánh của xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn 1990 - 2005
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm | 1990 | 1994 | 1998 | 2000 | 2005 |
Xuất khẩu | 2,4 | 4,1 | 9,4 | 14,5 | 32,4 |
Nhập khẩu | 2,8 | 5,8 | 11,5 | 15,6 | 36,8 |
3. ĐỀ 3:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN:
Câu 1: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước:
A. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam B. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam
C. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam D. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển ?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện. B. Phát triển ở các nước còn chênh lệch
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh. D. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp
Câu 3: Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu chính là:
A. Nhiệt đới gió mùa, xích đạo B. Cận nhiệt đới xích đạo
C. Cận nhiệt đới, ôn đới D. Nhiệt đới, ôn đới.
Câu 4: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
A. 1999 B. 1998 C. 1997 D. 2000
Câu 5: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gíó mùa. Tuy vậy, một phần lãnh thổ của các
nước sau đây có mùa đông lạnh:
A. Việt Nam, Mianma B. Thái Lan, Mianma C. Việt Nam, Thái Lan D. Thái Lan, Malaysia
Câu 6: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 châu lục:
A. Á – Âu B. Á – Phi C. Á – Đại Dương D. Á – Mỹ
Câu 7: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Singapore B. Campuchia C. Đôngtimo D. Brunei
Câu 8: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Trung Ấn B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Tiểu Á D. Bán đảo Đông Dương
Câu 9: Nhận định nào chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á:
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Hiện đại hóa thiết bị.
C. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. Phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước.
Câu 10: Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước ASEAN chưa đều và:
A. Vững chắc B. Rất vững chắc C. Chưa vững chắc D. Rất ổn định
Câu 11: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á để phát triển kinh tế là:
A. Chăn nuôi B. Biển C. Thủy điện D. Lâm nghiệp
Câu 12: Quốc gia nào là Đông Nam Á lục địa nhưng có một bộ phận lãnh thổ thuộc Đông Nam Á biển đảo là:
A. Campuchia B. Mianma C. Lào D. Thái Lan
Câu 13: Quốc gia Đông Nam Á nào không có lợi thế về biển:
A. Lào B. Brunây C. Thái Lan D. Mianma
Câu 14: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do:
A. tăng cường khai thác khoáng sản. B. nâng cao trình độ người lao động.
C. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài. D. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á ?
A. Đất trồng đa dạng. B. Rừng ôn đới phổ biến.
C. Khí hậu nóng ẩm. D. Khoáng sản nhiều loại.
Câu 16: Năm 2005, Đông Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số:
A. 12 360 người/km2 B. 12,36 người/km2 C. 1236 người/km2 D. 123,6 người/km2
Câu 17: Đảo lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á:
A. Ca- Li- Man- Tan B. Xu- Ma- Tra C. Gia- Va D. Lu- Xôn
Câu 18: Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á có thủ đô không phải là thành phố lớn nhất:
A. Việt Nam – Campuchia – Singapore B. Việt Nam – Philipine – Mianma
C. Việt Nam – Lào – Thái Lan D. Việt Nam – Indonesia – Malaixia
Câu 19: Đối với ASEAN, tiến hành xây dựng ’’ Khu vực thương mại tự do ASEAN ( AFTA ) ’’ là việc làm thuộc:
A. Thành tựu trong hợp tác B. Cơ chế hợp tác
C. Mục tiêu hợp tác D. Thách thức trong hợp tác
Câu 20: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967:
A. Thái Lan B. Philipin C. Indonesia D. Việt Nam
Câu 21: Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là:
A. Brunay B. Malaysia C. Campuchia D. Lào
Câu 22: Các nước biển đảo ở Đông Nam Á là:
A. Mianma, Philippin, Inđônêxia B. Brunây, Philippin, Inđônêxia
C. Việt Nam, Philippin, Inđônêxia D. Thái Lan, Philippin, Inđônêxia
Câu 23: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. B. Biển Đông-Vịnh Thái Lan.
C. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
Câu 24: Ở Việt Nam cây công nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:
A. Cà phê và chè B. Cao su và cà phê. C. Cà phê và hồ tiêu. D. Cao su và dừa
Câu 25: Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Việt Nam B. Philipin C. Singapore D. Indonexia
Câu 26: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là:
A. Malaixia B. Singapore C. Thái Lan D. Indonesia
Câu 27: Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN:
A. Brunay B. Campuchia C. Đông Timo D. Mianma
Câu 28: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:
A. Việt Nam, Thái Lan, Singapore. B. Việt Nam, Thái Lan, Mianma.
C. Bruney, Malaixia, Thái Lan. D. Thái Lan, Mianma, Indonesia.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về giá trị so sánh của xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn
1990 – 2005
( Đơn vị: tỉ USD )
Năm | 1990 | 1994 | 1998 | 2000 | 2005 |
Xuất khẩu | 2,4 | 4,1 | 9,4 | 14,5 | 32,4 |
Nhập khẩu | 2,8 | 5,8 | 11,5 | 15,6 | 36,8 |
4. ĐỀ 4:
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Năm 2005, Đông Nam Á có dân số: 556,2 triệu người, diện tích: 4,5 triệu km2, tính mật độ dân số:
A. 12 360 người/km2 B. 12,36 người/km2 C. 1236 người/km2 D. 123,6 người/km2
Câu 2: Quốc gia có diện tích nhỏ nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Singapore B. Campuchia C. Đôngtimo D. Brunei
Câu 3: Đông Nam Á biển đảo nằm trong hai đới khí hậu chính là:
A. Nhiệt đới, ôn đới. B. Cận nhiệt đới xích đạo
C. Nhiệt đới gió mùa, xích đạo D. Cận nhiệt đới, ôn đới
Câu 4: Nhận định nào chưa đúng với hướng phát triển công nghiệp Đông Nam Á:
A. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.
B. Hiện đại hóa thiết bị.
C. Đào tạo kĩ thuật cho người lao động.
D. Phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ trong nước.
Câu 5: Việt Nam gia nhập ASEAN năm:
A. 2000 B. 1998 C. 1999 D. 1997
Câu 6: Trong 11 quốc gia Đông Nam Á, nước nào chưa gia nhập ASEAN:
A. Đông Timo B. Brunay C. Mianma D. Campuchia
Câu 7: Đông Nam Á là cầu nối giữa 2 châu lục:
A. Á – Mỹ B. Á – Đại Dương C. Á – Phi D. Á – Âu
Câu 8: Ba quốc gia nào ở Đông Nam Á có thủ đô không phải là thành phố lớn nhất:
A. Việt Nam – Campuchia – Singapore B. Việt Nam – Philipine – Mianma
C. Việt Nam – Lào – Thái Lan D. Việt Nam – Indonesia – Malaixia
Câu 9: Một trong những lợi thế của hầu hết các nước Đông Nam Á để phát triển kinh tế là:
A. Chăn nuôi B. Thủy điện C. Biển D. Lâm nghiệp
Câu 10: Đông Nam Á tiếp giáp các đại dương:
A. Thái Bình Dương-Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương-Đại Tây Dương.
C. Biển Đông-Vịnh Thái Lan. D. Thái Bình Dương-Vịnh Thái Lan.
Câu 11: Quốc gia nào là Đông Nam Á lục địa nhưng có một bộ phận lãnh thổ thuộc Đông Nam Á biển đảo là:
A. Thái Lan B. Mianma C. Lào D. Campuchia
Câu 12: Các nước biển đảo ở Đông Nam Á là:
A. Việt Nam, Philippin, Inđônêxia B. Brunây, Philippin, Inđônêxia
C. Mianma, Philippin, Inđônêxia D. Thái Lan, Philippin, Inđônêxia
Câu 13: Đảo lớn nhất ở khu vực Đông Nam Á:
A. Gia- Va B. Lu- Xôn C. Xu- Ma- Tra D. Ca- Li- Man- Tan
Câu 14: Ở Việt Nam cây công nghiệp có diện tích cao nhất Đông Nam Á là:
A. Cà phê và hồ tiêu. B. Cao su và cà phê. C. Cà phê và chè D. Cao su và dừa
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á ?
A. Đất trồng đa dạng. B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng ôn đới phổ biến. D. Khoáng sản nhiều loại.
Câu 16: Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gíó mùa. Tuy vậy, một phần lãnh thổ của các
nước sau đây có mùa đông lạnh:
A. Việt Nam, Thái Lan B. Thái Lan, Malaysia C. Thái Lan, Mianma D. Việt Nam, Mianma
Câu 17: Cao su là cây công nghiệp lâu năm được trồng nhiều ở các nước:
A. Thái Lan, Lào, Campuchia, Việt Nam B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaxia, Việt Nam
C. Thái Lan, Malaixia, Singapore, Việt Nam D. Thái Lan, Việt Nam, Philipine, Malaixia
Câu 18: Nước nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Á lục địa:
A. Việt Nam, Thái Lan, Singapore. B. Bruney, Malaixia, Thái Lan.
C. Việt Nam, Thái Lan, Mianma. D. Thái Lan, Mianma, Indonesia.
Câu 19: Quốc gia nào sau đây không tham gia sáng lập tổ chức ASEAN năm 1967:
A. Thái Lan B. Philipin C. Indonesia D. Việt Nam
Câu 20: Quốc gia có mật độ dân số thấp nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là:
A. Brunay B. Malaysia C. Campuchia D. Lào
Câu 21: Quốc gia có tỉ lệ dân thành thị cao nhất trong khu vực Đông Nam Á là:
A. Indonexia B. Việt Nam C. Singapore D. Philipin
Câu 22: Quốc gia Đông Nam Á nào không có lợi thế về biển:
A. Lào B. Brunây C. Mianma D. Thái Lan
Câu 23: Phần đất liền của khu vực Đông Nam Á mang tên là:
A. Bán đảo Tiểu Á B. Bán đảo Mã Lai
C. Bán đảo Trung Ấn D. Bán đảo Đông Dương
Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển ?
A. Phát triển ở các nước còn chênh lệch B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp
C. Đời sống của nhân dân được cải thiện. D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 25: Quốc gia có mật độ dân số cao nhất trong khu vực Đông Nam Á ( năm 2009 ) là:
A. Malaixia B. Singapore C. Thái Lan D. Indonesia
Câu 26: Trình độ phát triển kinh tế giữa các nước ASEAN chưa đều và:
A. Chưa vững chắc B. Vững chắc C. Rất vững chắc D. Rất ổn định
Câu 27: Đối với ASEAN, tiến hành xây dựng ’’ Khu vực thương mại tự do ASEAN ( AFTA ) ’’ là việc làm thuộc:
A. Thành tựu trong hợp tác B. Cơ chế hợp tác
C. Mục tiêu hợp tác D. Thách thức trong hợp tác
Câu 28: Một số nước Đông Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây chủ yếu là do:
A. nâng cao trình độ người lao động. B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu. D. tăng cường khai thác khoáng sản.
II. PHẦN TỰ LUẬN
Vẽ biểu đồ thích hợp và nhận xét về giá trị so sánh của xuất khẩu và nhập khẩu nước ta giai đoạn
1990 - 2005 ( Đơn vị: tỉ USD )
Năm | 1990 | 1994 | 1998 | 2000 | 2005 |
Xuất khẩu | 2,4 | 4,1 | 9,4 | 14,5 | 32,4 |
Nhập khẩu | 2,8 | 5,8 | 11,5 | 15,6 | 36,8 |
ĐÁP ÁN
Mã đề: 01
Câu : | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Phương án : | A | B | A | B | A | A | B | D | C | A | B | D | B | C |
Câu : | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Phương án : | B | C | C | B | C | D | C | A | D | D | D | C | A | D |
Mã đề: 02
Câu : | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Phương án : | C | B | B | A | A | D | B | A | A | C | C | B | D | A |
Câu : | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Phương án : | D | C | B | B | A | C | D | B | D | D | C | C | D | A |
Mã đề: 03
Câu : | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Phương án : | C | D | A | C | A | C | A | A | D | C | B | D | A | D |
Câu : | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Phương án : | B | D | A | B | B | D | D | B | A | C | C | B | C | B |
Mã đề: 04
Câu : | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
Phương án : | D | A | C | D | D | A | B | B | C | A | A | B | D | A |
Câu : | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 |
Phương án : | C | D | B | C | D | D | C | A | C | B | B | A | B | C |
II. PHẦN TỰ LUẬN
a ) Vẽ biểu đồ:
- Dạng cột gộp nhóm (hay cột ghép) theo năm
- Yêu cầu: Đúng – Đủ - Đẹp
b ) Nhận xét:
● Từ 1990 → 2005:
- Xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng liên tục.
- Dẫn chứng: Nhìn chung, xuất khẩu tăng 13,5 lần - nhập khẩu tăng 13,2 lần.
- Tổng giá trị xuất nhập khẩu: cũng tăng liên tục.
● Trong từng năm:
- Nhập khẩu luôn > Xuất khẩu (nhập siêu).
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em còn có thể làm đề online tại đây:
- Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lang Chánh
- Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Như Thanh 2
- Đề thi HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Như Thanh
Chúc các em học tập tốt !