TRƯỜNG THPT YÊN PHONG
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II - NĂM HỌC 2019-2020 MÔN THI: TIN HỌC - LỚP 11 Thời gian làm bài: 45 phút, không kể thời gian giao đề. |
MÃ ĐỀ 101
I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Học sinh chọn một ý đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm ứng với mỗi câu sau đây:
Câu 1. Tham biến trong khai báo: Procedure Kiemtra (P: String; var m, n: boolean); là:
A. P
B. Không có tham biến.
C. m, n
D. m, n, P
Câu 2. Trong phần đầu của hàm, thành phần nào có thể có hoặc không?
A. Tên hàm
B. Danh sách tham số hình thức
C. Kiểu dữ liệu của hàm
D. Từ khoá Function
Câu 3. Chọn khai báo đúng cho biến xâu?
A. Var S: String[265];
B. Var S, P: String[50];
C. Var S; P: String;
D. Var S , P = String[80];
Câu 4. Thủ tục nào xóa hết dữ liệu đang có trong tệp?
A. Close();
B. Reset();
C. Readln();
D. Rewrite();
Câu 5. Biến được khai báo trong chương trình con và chỉ dùng trong CT con khai báo nó được gọi là?
A. Biến toàn cục
B. Tham số thực sự
C. Tham số hình thức.
D. Biến cục bộ
Câu 6. Cho xâu P = ‘ThiVHKIIV2017’. Giá trị của P[6] là:
A. ‘I’
B. ‘K’
C. ‘V’
D. 13
Câu 7. Đâu là khai báo biến tệp đúng cú pháp?
A. Var t, x: test;
B. Var f ; g : text;
C. Var t, h: text;
D. Var f , g = text;
Câu 8. Thủ tục Delete(S, 3, 5); thực hiện gì?
A. Chèn 5 ký tự vào xâu S tại vị trí thứ 3.
B. Xóa 5 ký tự trong xâu S tại vị trí thứ 3
C. Xóa 3 ký tự trong xâu S tại vị trí thứ 5
D. Chèn 3 ký tự vào xâu S tại vị trí thứ 5
Câu 9. Lệnh còn thiếu trong phần ….. ở CTC (hàm) dưới đây là lệnh nào?
Function XN (S: string): string;
var j: byte; P: string;
begin
P := ‘’; For j:= length(S) downto 1 do P := P + S[j];
.........................................
end;
A. XN := P;
B. XN(S) := P;
C. P := XN;
D. XN() := P;
Câu 10. Biến cục bộ trong hàm cho ở câu 9 là:
A. S.
B. XN.
C. j và P.
D. j, S và P
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
MÃ ĐỀ 110:
I. TRẮC NGHIỆM: (8 điểm)
Học sinh chọn một ý đúng và tô vào phiếu trả lời trắc nghiệm ứng với mỗi câu sau đây:
Câu 1. Khi tệp chưa có trên đĩa, thực hiện thao tác nào thì máy báo lỗi?
A. Assign(, );
B. Reset();
C. Writeln();
D. Rewrite();
Câu 2. Trong lời gọi CTC, ngoài tên CTC còn có thêm thành phần nào (nếu có)?
A. Biến toàn cục
B. Tham số thực sự
C. Tham số hình thức.
D. Biến cục bộ
Câu 3. Cho xâu X = ‘ThiVHKII’, để có xâu Y = ‘HK’ thì thực hiện câu lệnh nào?
A. Y := Copy(X, 5, 2);
B. Y := Copy(X, 2, 5);
C. X := Copy(Y, 5, 2);
D. Copy(‘HK’, X, 2);
Câu 4. Cho xâu P = ‘TinVhoc’. Giá trị của Upcase(P[5]) là:
A. ‘O’
B. ‘h’
C. ‘o’
D. ‘H’
Câu 5. Đâu là khai báo biến tệp đúng cú pháp?
A. Var h: test;
B. Var g : text;
C. Var t h: text;
D. Var f , g = text;
Câu 6. Cho xâu A, để tạo ra xâu B bằng cách lấy các ký tự ‘H’ trong xâu A, ta thực hiện đoạn lệnh nào sau đây?
A. B:= ‘’; For i:= 1 to length(A) do B:=B+A[i];
B. B:= ‘’; For i:= 1 to length(A) do B:= B + A[i];
C. B:= 0; For i:= 1 to length(A) do
If A[i] = ‘H’ then B := B + 1;
D. B:= ‘’; For i:= 1 to length(A) do
If A[i] = ‘H’ then B := B + A[i];
Câu 7. Thủ tục Delete(P, 2, 4); thực hiện gì?
A. Chèn 4 ký tự vào xâu P tại vị trí thứ 2.
B. Xóa 2 ký tự trong xâu P tại vị trí thứ 4
C. Xóa 4 ký tự trong xâu P tại vị trí thứ 2.
D. Chèn 2 ký tự vào xâu p tại vị trí thứ 4
Câu 8. Các giá trị nào cần điền vào 2 chỗ trống … trong hàm sau để được hàm kiểm tra số nguyên m có phải là số lẻ không?
Function KT (m: Integer): ..................;
Begin
If .................... then KT := True
else KT := False;
End;
A. Integer / m mod 2 = 0
B. Boolean / m mod 2 <> 0
C. Boolean / m mod 2 = 0
D. Integer / m mod 2 = 1
Câu 9. Đoạn lệnh sau thực hiện việc gì?
vt :=Pos(‘KiemVtraVHKII’, X);
Delete(X, vt, 13);
Insert(‘ThiVHKII’, X, vt);
A. Thay xâu ‘ThiVHKII’ đầu tiên có trong xâu X bằng xâu ‘KiemVtraVHKII’.
B. Xóa các xâu ‘ThiVHKII’ và ‘KiemVtraVHKII’ có trong xâu X.
C. Thay xâu ‘KiemVtraVHKII’ đầu tiên có trong xâu X bằng xâu ‘ThiVHKII’.
D. Chèn xâu ‘KiemVtraVHKII’ và xâu ‘ThiVHKII’ vào xâu X.
Câu 10. Lệnh còn thiếu trong phần ….. ở CTC (hàm) dưới đây là lệnh nào?
Function KQ (S: integer): longint;
var i: byte; P: longint;
begin
P := 1; For i:= 1 to 10 do P := P * S;
.........................................
end;
A. KQ := P*S;
B. KQ := P;
C. P := KQ;
D. KQ(S) := P;
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề kiểm tra HK2 môn Tin học 11 có đáp án Trường THPT Yên Phong. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây: