Sở GD & ĐT – TP. Hồ Chí Minh
Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tổ Vật lý
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2016-2017 MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian kiểm tra: 45 phút Ngày kiểm tra: 11/12/2016
|
LƯU Ý: + CÁC LỚP BAN CƠ BẢN LÀM CÁC CÂU: 1, 2, 3, 4.
+ CÁC LỚP BAN NÂNG CAO LÀM CÁC CÂU: 1, 2, 3, 5.
+ RIÊNG LỚP 11CL LÀM CÁC CÂU: 1, 2, 3, 5: A, B, C, D VÀ CÂU 6
(ĐỀ THI GỒM 2 TRANG)
Câu 1 (1,5 điểm): Nêu định nghĩa và viết biểu thức suất điện động của nguồn điện.
Câu 2 (1,5 điểm): Hiện tượng siêu dẫn là gì?
Câu 3 (2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật 1, 2 của Fa-ra-đây về điện phân.
Câu 4 (5 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: E1 = 3,4 V; r1 = 0,1 \(\Omega \) ; E2 = 3 V; r2 = 0,2\(\Omega \) ; R1 = 3,5\(\Omega \) ; R2 = R3 = 4\(\Omega \) ; R4 = 2\(\Omega \) . Đèn Đ ( 2 V - 4 W ); Điện trở của vôn kế rất lớn; Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
- Tìm: Suất điện động, điện trở trong của bộ nguồn; Điện trở mạch ngoài;
- Tìm: Số chỉ của Ampe kế; Số chỉ của Vôn kế;
- Đèn Đ sáng như thế nào? Giải thích;
- Tìm hiệu suất của nguồn E1 , E2;
- Độ sáng của đèn Đ sẽ thay đổi như thế nào nếu ta tăng giá trị của R1 lên (R1 > 3,5\(\Omega \) ). Giải thích.
Câu 5 (5 điểm):. Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: E1 = 9 V; r1 = 1\(\Omega \) ; E2 = 6,6 V; r2 = 1\(\Omega \) ; R1 = 4\(\Omega \) . Bình điện phân đựng dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu và có điện trở R2 = 6\(\Omega \) . Đèn Đ ( 3 V - 9 W ); Cho biết Cu có khối lượng mol nguyên tử là A = 64 g/mol và có hóa trị là n = 2; Điện trở của vôn kế rất lớn; Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
- Khi khóa K đóng, tìm:
a. Điện trở tương đương RN của mạch ngoài;
b. Số chỉ của Vôn kế;
c. Số chỉ của Ampe kế và khối lượng Cu bám vào catốt sau 16 phút 5 giây;
d. Hiệu suất của nguồn E1 .
- Khi khóa K mở, tìm:
e. Số chỉ của Vôn kế và công suất tỏa nhiệt trong mạch.
Câu 6 (1 điểm): Có N nguồn loại (E = 8 V; r = 2\(\Omega \) ) mắc thành y dãy song song, mỗi dãy có x nguồn nối tiếp. Mạch ngoài gồm: R = 2\(\Omega \) nối tiếp với đèn Đ (12V – 24W).
Tìm số nguồn ít nhất và cách mắc bộ nguồn để đèn Đ (12V – 24W) sáng bình thường.
-----Hết-----
(Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Sở GD & ĐT – TP. Hồ Chí Minh
Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tổ Vật lý
| ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Năm học 2016-2017 MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian kiểm tra: 45 phút
|
LƯU Ý: + CÁC LỚP BAN CƠ BẢN LÀM CÁC CÂU: 1, 2, 3, 4.
+ CÁC LỚP BAN NÂNG CAO LÀM CÁC CÂU: 1, 2, 3, 5.
+ RIÊNG LỚP 11CL LÀM CÁC CÂU: 1, 2, 3, 5: A, B, C, D VÀ CÂU 6
(ĐỀ THI GỒM 2 TRANG)
Câu 1 (1,5 điểm): Công suất tỏa nhiệt của một đoạn mạch là gì và được tính bằng công thức nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Hiện tượng đoản mạch xảy ra khi nào và có thể gây ra những tác hại gì?
Có cách nào để tránh được hiện tượng này?
Câu 3 (2 điểm): Phát biểu và viết biểu thức định luật 1, 2 của Fa-ra-đây về điện phân.
Câu 4 (1 điểm): Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn gồm 6 ắcquy mắc như hình vẽ. Biết mỗi ắcquy có E0 = 2V; r 0 = 1Ω.
Câu 5 (4 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: E = 18 (V), r = 2\(\Omega \) , R1 = 3\(\Omega \) , R2 = 4\(\Omega \) , R3 = 12\(\Omega \) ; Đèn Đ (4V – 4W);
Bỏ qua điện trở của dây nối.
a. Tính điện trở tương đương Rtđ của mạch ngoài;
b. Tính cường độ dòng điện I qua mạch chính và hiệu điện thế hai đầu mỗi điện trở?
c. Đèn Đ sáng như thế nào và điện năng tiêu thụ ở đèn sau 1giờ 30 phút?
d. Thay điện trở R1 bằng điện trở R4. Tính R4 để đèn Đ sáng bình thường.
Câu 6 (4 điểm): Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: + E = 12 V, r = 0,8\(\Omega \) ;
+ AB là một dây xoắn có điện trở Rx ;
+ Bóng đèn Đ(6V – 3W); Điện trở của vôn kế rất lớn; Bỏ qua điện trở của ampe kế và dây nối.
Khi đóng khóa K, vôn kế chỉ 10,5 (V), ampe kế chỉ 1,5 (A), đèn sáng bình thường.
a. Tìm điện trở bóng đèn, điện trở RAC ;
b. Tìm điện trở R1 và Rx ;
c. Tìm công suất tiêu thụ của toàn mạch và hiệu suất nguồn điện;
d. Đèn Đ sáng như thế nào nếu ta dịch chuyển con chạy C về phía B? Giải thích.
-----Hết-----
(Lưu ý: Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Sở GD & ĐT – TP. Hồ Chí Minh
Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa
ĐÁP ÁN VẬT LÝ 11
Câu 1. - Nêu đúng định nghĩa (1 điểm);
- Viết biểu thức và nêu ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức (2* 0,25 = 0,5 điểm)
Câu 2. Nêu đúng hiện tượng siêu dẫn (1,5 điểm)
Câu 3. - Phát biểu thức định luật 1, 2 Fa-ra-đây (2* 0,5 = 1 điểm)
- Viết biểu thức định luật 1, 2 Fa-ra-đây (2* 0,25 = 0,5 điểm)
- Nêu ý nghĩa các đại lượng trong biểu thức định luật 1, 2 Fa-ra-đây (2* 0,25 = 0,5điểm)
Câu 4. ((R2 nt R3 )// R4 ) nt R1 nt RĐ :
a. (4* 0,25 = 1 điểm)
-
Eb = 6,4V (0,25 điểm)
-
rb = 0,3\(\Omega \) (0,25 điểm)
-
RĐ = 1\(\Omega \) ; R23 = 8\(\Omega \) ; R234 = 1,6\(\Omega \) (0,25 điểm)
-
RN = 6,1\(\Omega \) (0,25 điểm)
b. (2* 0,5 = 0,5 điểm)
-
IA = I = Eb /(RN + rb) = 1 A (0,5 điểm) ;
-
UV = UAB = I. R234 = 1,6 V (0,5 điểm)
c. (2* 0,5 = 0,5 điểm)
-
Iđm = 2 A > IĐ = 1 A (0,5 điểm)
-
Đèn Đ sáng yếu hơn bình thường (0,5 điểm)
d. (2* 0,5 = 0,5 điểm)
-
H1 = (E1 – I.r1)/ E1 \( \approx \) 97,06 % (0,5 điểm);
-
H2 = (E2 – I.r2)/ E2 \( \approx \) 93,33 % (0,5 điểm)
e. (2* 0,5 = 0,5 điểm)
-
IĐ = I = Eb /(R234Đ + rb + R1) (0,5 điểm)
-
Eb , R234Đ + rb không đổi, nếu R1 > 3,5 thì IĐ sẽ giảm, đèn Đ sẽ sáng yếu hơn trước (0,5 điểm)
Câu 5.
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
ĐÁP ÁN ĐỀ DỰ BỊ VẬT LÝ 11
Câu 1 (1,5 điểm):
Nêu được đ/n công suất tỏa nhiệt của một đoạn mạch (1 điểm)
Viết được công thức tính công suất tỏa nhiệt của một đoạn mạch và nêu được ý nghĩa các đại lượng trong công thức (0,5 điểm)
Câu 2 (1,5 điểm):
Nêu được điều kiện xảy ra hiện tượng đoản mạch (0,5 điểm);
Nêu được một vài tác hại của hiện tượng đoản mạch (0,5 điểm);
Nêu được một vài cách để tránh được hiện tượng đoản mạch (0,5 điểm)
Câu 3 (2 điểm):
+ Phát biểu (0,5 điểm); Viết biểu thức và nêu được ý nghĩa các đại lượng trong công thức của định luật 1 Fa-ra-đây về điện phân (0,5 điểm)
+ Phát biểu (0,5 điểm); Viết biểu thức và nêu được ý nghĩa các đại lượng trong công thức của định luật 2 Fa-ra-đây về điện phân (0,5 điểm)
Câu 4 (1 điểm): Tìm suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn (2 * 0,5 điểm)
Eb = 3 E0 = 6 V; rb = 3r0 / 2 = 1,5 Ω
Câu 5 (4 điểm):
Câu 6 (4 điểm):
{-- xem đầy đủ nội dung ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích đoạn một phần nội dung trong Bộ đề thi chín thức và dự bị học kì 1 lớp 11 môn Vật lý của trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa năm học 2016-2017 có đáp án.
Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng bộ đề này sẽ giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi học kì sắp tới.
Các em quan tâm có thể xem thêm các tài liệu tham khảo cùng chuyên mục:
-
Bộ đề thi và đáp án HK1 môn Lý 11 năm 2016- 2017 trường THPT Lương Thế Vinh
-
Đề và đáp án học kì 1 môn Vật Lý 11 trường THPT Marie Curie năm 2015- 2016
-
5 Đề thi Học kì 2 môn Vật lý 12 có lời giải và đáp án chi tiết năm học 2016 - 2017
Chúc các em học tốt!