TRƯỜNG THPT YÊN NINH | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2020 - 2021 |
ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1. Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankin là
A. CnH2n-2. B. CnH2n. C. CnH2n+2. D. CnH2n-6.
Câu 2. Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng anken?
A. C4H4. B. C4H10. C. C4H8. D. C4H6.
Câu 3. Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 4. Khi cho etilen tác dụng với H2/Ni, t0 thì sản phẩm thu được là
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C3H8.
Câu 5. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 dư?
A. Axetilen. B. But-1-in. C. But-2-in. D. Pent-1-in.
Câu 6. Chất nào sau đây dùng để điểu chế axetilen trong phòng thí nghiệm?
A. Al4C3. B. CH3COONa. C. CaC2. D. C2H5OH.
Câu 7. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. C3H8. B. C4H10. C. C5H12. D. C6H14.
Câu 8. Số đồng phân cấu tạo của ankan C5H12 là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 9. Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1), 3,3-đimetylbut-1-en (2), 3-metylpent-1-en (3), 3metylpent-2-en (4). Những chất đồng phân của nhau là
A. (1), (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 10. Số đồng phân anken C4H8 khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 11. Sản phẩm thu được khi cho axetilen tác dụng với H2O/HgSO4, 800C là
A. CH2=CH-OH. B. CH3CHO. C. CH3CH2OH. D. CH3COOH.
Câu 12. Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170o ) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Dung dịch dùng để làm sạch etilen là
A. Br2 dư. B. NaOH dư. C. Na2CO3 dư. D. KMnO4 loãng dư.
Câu 13. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các anken không tan trong nước nhưng tan tốt trong dầu mỡ.
B. Etilen dùng để sản xuất chất dẻo.
C. Trong công nghiệp anken được được điều chế từ phản ứng tách H2 của ankan.
D. Nhiệt độ nóng chảy của các anken giảm dần khi số tăng dần.
Câu 14. Thuốc thử dùng để phân biệt axetilen và etilen là dung dịch
A. AgNO3/NH3 dư. B. Br2. C. KMnO4. D. NaOH.
Câu 15. Cho dãy chuyển hóa sau: CH4 → X → Y → T → Cao su buna. Y là
A. C4H6. B. C2H5OH. C. C4H4. D. C4H10.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | ||||||||
A | C | C | A | C | C | D | A | D | A | B | B | D | A | C | B | B | B | D | C |
ĐỀ SỐ 2
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phân tử N2 không phân cực nên ít tan trong nước.
B. Khí N2 không duy trì sự cháy và sự hô hấp.
C. Phân tử N2 có liên kết ba rất bền vững nên ở điều kiện thường khá trơ về mặt hóa học.
D. N2 là chất khí không màu, không mùi, không vị, rất độc.
Câu 2. Phản ứng của NH3 với Cl2 tạo ra “khói trắng” có công thức hóa học là
A. HCl. B. N2. C. NH4Cl. D. NH3.
Câu 3. Khi có ánh sáng, dung dịch HNO3 đặc dần chuyển thành màu vàng do phân hủy một phần giải phóng khí
A. NO. B. N2. C. NO2. D. N2O.
Câu 4. Photpho đỏ và photpho trắng là 2 dạng thù hình của photpho nên
A. có cấu trúc mạng tinh thể giống nhau.
B. đều tự bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
C. đều khó nóng chảy và khó bay hơi.
D. đều cháy được trong không khí khi đốt nóng tạo ra oxit.
Câu 5. Cặp hóa chất dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp là:
A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc).
C. P2O5 và H2SO4 (đặc). D. Ca3(PO4) 2 và H2SO4(đặc).
Câu 6. Phân bón có tỉ lệ phần trăm về khối lượng của nguyên tố nitơ cao nhất là
A. (NH2)2CO. B. NH4Cl. C. (NH4)2SO4. D. NH4NO3.
Câu 7. Để phân biệt 3 lọ NaCl, Na3PO4, NaNO3 người ta dùng thuốc thử là
A. NaOH. B. BaCl2. C. AgNO3. D. phenolphtalein.
Câu 8. Dãy gồm các chất chất đều tác dụng với N2 là
A. Al, H2, O2. B. Mg, HCl, O2. C. NaOH, H2, Mg. D. KOH, O2, HCl.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amoniac ít tan trong nước.
B. Amoniac có tính bazơ mạnh.
C. Amoniac thể hiện tính khử trong phản ứng với oxi.
D. Amoniac là chất khí không màu, không mùi, không vị.
Câu 10. HNO3 không thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. Fe3O4. B. Fe(OH)2. C. Fe2O3. D. FeO.
Câu 11. Axit nitric đặc có thể phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ở điều kiện thường?
A. Fe, MgO, CaSO3, NaOH. B. Al, K2O, (NH4)2S, Zn(OH)2.
C. Ca, NaNO3, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Na2CO3, Fe(OH)2.
Câu 12. Trong phản ứng: P + Cl2 → PCl5 thì P
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử. B. là chất oxi hóa.
C. không có tính oxi hóa, không có tính khử. D. là chất khử.
Câu 13. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Trong dung dịch, H3PO4 không tồn tại dạng phân tử.
B. H3PO4 là một axit trung bình, trong nước phân li theo ba nấc.
C. H3PO4 có tính oxi hóa mạnh do P có số oxi hóa +5.
D. H3PO4 loại kĩ thuật dùng để sản xuất phân đạm.
Câu 14. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá theo tỉ lệ phần trăm khối lượng nguyên tố P.
B. Suppephotphat kép chứa CaSO4 ít tan trong nước, làm rắn đất.
C. Phân lân nung chảy chỉ thích hợp cho đất chua.
D. Khi bón phân supephotphat người ta trộn chung với vôi.
Câu 15. Axit nitric và axit photphoric cùng có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. CuCl2, NaOH, K2CO3, NH3. B. NaOH, K2O, NH3, Na2CO3.
C. CuSO4, MgO, KOH, NH3. D. KCl, NaOH, Na2CO3, NH3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
D | C | C | D | D | A | C | A | C | C | D | D | B | C | B | B | C | A | A | B |
ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
B. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
C. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
D. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
Câu 2: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe3+, OH-, Cl–, Ba2+. B. Na+, Ag+, NO3–, Cl- C. Ca2+, Cl–, Na+, CO32–. D. K+, Ba2+, OH–, Cl–.
Câu 3: Phản ứng giữa HNO3 với FeO sản phẩm khử tạo ra NO. Tổng hệ số cân bằng (các số là số nguyên tối giản) trong phản ứng này là
A. 20 B. 12 C. 16 D. 22
Câu 4: Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết
A. bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
B. nồng độ các ion trong dung dịch
C. những ion nào tồn tại trong dung dịch
D. không cho biết được điều gì
Câu 5: Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:
A. Ag, NO2, O2 B. Ag2O, NO2, O2 C. Ag, NO, O2 D. Ag2O, NO, O2
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn 3 gam hợp chất hữu cơ X thu được 4,4 gam CO2 và 1,8 gam H2O. Biết tỉ khối của X so với He (MHe = 4) là 7,5. CTPT của X là:
A. CH2O2. B. C2H6. C. C2H4O. D. CH2O
Câu 7: Khi cho Mg dư tác dụng với dd HNO3 thu được hỗn hợp khí X gồm N2O và N2. Khi phản ứng kết thúc, cho thêm NaOH vào thì giải phóng khí Y . Khí Y là
A. NH3. B. H2. C. NO. D. NO2.
Câu 8: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng :
A. C + H2O → CO+ H2 B. 3C + 4Al → Al4C3
C. C + 2CuO → 2Cu + CO D. C+O2 → CO2
Câu 9: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :
A. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.
B. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.
C. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
D. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.
Câu 10: Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sai?
A. NH4NO3 → NH3 + HNO3 B. NH4Cl → NH3 + HCl
C. NH4NO2 → N2 + 2H2O D. (NH4)2CO3 → 2NH3 + CO2 + H2O
Câu 11: Khi cho dư khí CO2 vào dd chứa kết tủa canxi cacbonat, thì kết tủa sẽ tan. Tổng hệ số tỉ lượng trong phương trình phản ứng là:
A. 4 B. 5 C. 6 D. 7
Câu 12: Dung dịch A chứa 0,1 mol Ca2+ , 0,1 mol Cu2+, 0,2 mol NO3- và x mol Cl- Giá trị của x là
A. 0,4 B. 0,3 C. 0,2 D. 0,5
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
ĐA | B | D | D | A | A | D | A | B | A | A |
Câu | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
ĐA | A | C | C | C | B | D | D | D | C | B |
Câu | 21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
ĐA | C | D | D | D | C | B | A | A | A | B |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Yên Ninh. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây: