TRƯỜNG THPT LÊ HỒNG PHONG | BỘ CÂU HỎI HỌC KÌ MÔN HÓA HỌC 12 NĂM HỌC 2019-2020 |
Câu 1: Kim loại không tác dụng với dd HCl là
A. Fe B.Cu C. Al D. Na
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế clo bằng cách
A. Điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
B. Cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, t°.
C. Điện phân nóng chảy NaCl.
D. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch muối NaCl.
Câu 3: Khi bị bỏng bởi axit sunfuric đặc nên rửa nhanh vết bỏng bằng dung dịch nào sau đây là tốt nhất?
A. Dung dịch NaHCO3. B. Nước vôi trong.
C. Giấm ăn. D. Nước muối
Câu 4: Cho 5,6 gam Fe tác dụng vừa đủ với m gam Lưu huỳnh tạo thành sắt(II) sun fua FeS. Khối lượng lưu huỳnh đã dùng là:
A. 3,2 g B. 1,6 g C. 6,4g D. 3g
Câu 5: Chất nào sau đây là chất điện ly hoàn toàn khi hòa tan trong nước?
A. CH3COOH. B. H2O C. C2H5OH. D. NaCl
Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Fe(NO3)2 phản ứng được với HCl
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.
C. Nhỏ dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm đựng dung dịch Na3PO4 có kết tủa màu vàng xuất hiện.
D. Khí NH3 làm giấy quỳ tím tẩm nước cất hóa đỏ
Câu 7: Cho 0,1 mol P2O5 vào dung dịch chứa 0,6 mol KOH. Dung dịch thu được có chất:
A. K3PO4, K2HPO4. B. H3PO4, KH2PO4. C. K3PO4 D. K2HPO4, KH2PO4
Câu 8: Hòa tan hết bột Zn trong dung dịch chứa 0,05 mol NaNO3 và x mol NaHSO4, thu được 3,136 hỗn hợp khí Y ở đktc gồm H2 và NO và dung dịch Z chỉ chứa muối trung hòa. Cho từ từ lượng NaOH dư vào dung dịch Z thì thấy có 0,81 mol NaOH phản ứng. Giá trị x là:
A. 0,34 B. 0,41 C. 0,46 D. 0,52
Câu 9: Khí được dùng để bảo quản các mẫu máu, thực phẩm là:
A. CO B. CO2 C. N2 D. CH4
Câu 10: Hiđro hóa hoàn toàn buta-1,3- đien bằng lượng H2 dư (xúc tác Ni, to) thu được :
A. Butan. B. Buten C. Butin D.2-metyl propan
Câu 11: Phương trình chứng minh phenol có nguyên tử Hidro trong nhóm OH linh động hơn Hidro trong nhóm OH của ancol là:
A. phenol tác dụng với Brôm B.Phenol tác dụng với NaOH
C. Phenol tác dụng với Na D. Phenol tác dụng với HCl
Câu 12: Đốt cháy 0,1 mol hỗn hợp C2H5COOH và C3H7OH thu được thể tích CO2 (ĐKTC) là:
A. 6,72 lít B. 4,48 lit C. 5,6lit D. 2,24 lit
Câu 13: Este metylfomat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH3.
Câu 14: Hợp chất nào sau đây là chất lỏng ở điều kiện thường?
A. Triolein B. Tripanmitin C. Tristearin D. Phenol
Câu 15: Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là
A. C2H5ONa. B. HCOONa. C. CH3COONa. D. C2H5COOK
Câu 16: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,8 gam este đơn chức, mạch hở cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được ancol etylic và m gam muối. Giá trị m là
A. 21,6. B. 18,80. C. 25,2. D. 19,2.
Câu 17: Cho m gam hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và C2H5COOH tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m bằng
A. 14,8. B. 18,4. C. 7,4. D. 14,6.
Câu 18: Cho các nhận định sau:
(1) Chất béo thuộc loại hợp chất este.
(2) Chất béo là thành phần chính của dầu mỡ động thực vật.
(3) Khi đun nóng chất béo lỏng với hiđro có xúc tác Ni thì thu được chất béo rắn.
(4) Chất béo chứa gốc axit không no thường là chất béo lỏng ở nhiệt độ thường và gọi là dầu.
(5) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều
Số nhận định đúng là
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 19: Cho este X (C5H8O2, mạch hở) phản ứng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y có phản ứng tráng bạc và muối Z. Nung Z với vôi tôi xút dư, thu được khí T có tỉ khối so với oxi là 0,5. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CHCH2CH3. D. C2H5COOCH=CH2.
Câu 20: Thủy phân hoàn toàn m gam chất béo E cần vừa đủ 150 ml dung dịch KOH 0,5M, thu được dung dịch chứa a gam muối X và b gam muối Y (MX < MY, trong mỗi phân tử muối có không quá ba liên kết π, X và Y có cùng số nguyên tử C, số mol của X lớn hơn số mol của Y). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam E, thu được 28,56 lít CO2 (đktc) và 20,25 gam H2O. Giá trị của a và b lần lượt là
A. 11,6 và 5,88. B. 13,7 và 6,95. C. 14,5 và 7,35. D. 7,25 và 14,7.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm các triglixerit. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, cần dùng vừa đủ 3,75 mol O2 thì thu được H2O và 2,7 mol CO2. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 50,4 gam X bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và m gam muối. Giá trị của m là
A. 52,08. B. 48,72. C. 41,04. D. 43,40.
Câu 22: Chất nào dưới đây là monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 23: Trong quả chuối xanh có chứa nhiều cacbohiđrat nào sau đây?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 24: Thủy phân 0,01 mol Mantozo một thời gian thu được dung dịch X (hiệu suất phản ứng thủy phân là 75%). Khi cho toàn bộ X tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thì khối lượng Ag thu được là.
A. 3,78 gam | B. 2,16 gam | C. 4,32 gam | D. 3,24 gam |
Câu 25: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Có thể phân biệt phenol và anilin bằng quỳ tím ẩm.
B. Benzen có khả năng làm mất màu nước brôm.
C. Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng không khói.
D. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
Câu 26: Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-CH2NH2 B. CH3-CHNH2-CH3
C. CH3-NH-CH2 CH3 D.CH3-NCH3-CH2-CH3
Câu 27: Dung dịch của chất nào sau đây làm đổi màu quỳ tím sang màu xanh?
A. Glixin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Alanin
Câu 28: Có các phát biểu sau:
(1) Muối phenyl amoni clorua không tan trong nước.
(2) Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure.
(3) H2N-CH2-CH2-CONH-CH2-COOH là một đipeptit.
(4) Ở điều kiện thường, CH5N và C2H7N là những chất khí, có mùi khai.
Số phát biểu Không đúng là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 29: Axit aminoaxetic không tác dụng với dung dịch chất nào sau đây?
A. KCl B. NaOH C.HCl D. H2SO4 loãng
Câu 30: Protein phản ứng vói Cu(OH)2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
A. màu xanh lam. B. màu vàng. C. màu da cam. D. màu tím.
Câu 31: Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
C7H18O2N2 (X) + NaOH → X1 + X2 + H2O;
X1 + 2HCl → X3 + NaCl;
X4 + HCl → X3;
X4 → tơ nilon-6 + H2O.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X không phản ứng với dung dịch HCl. B. Chất X2 làm đổi màu quỳ tím ẩm.
C. Phân tử khối của X1 lớn hơn so với X3. D. Chất X4 là chất lỏng trong điều kiện thường
Câu 33: Cho dung dịch metyl amin dư lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeCl3, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2, HCl, Na2SO4. Sau khi các phản ứng kết thúc, số kết tủa thu được là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 2
Câu 34: Cho 0,15 mol axit glutamic vào 100 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch NaOH dư vào X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH tham gia phản ứng là
A. 0,65 mol. B. 0,35 mol. C. 0,50 mol. D. 0,55 mol.
Câu 35: Giải pháp thực tế và ứng dụng nào sau đây không hợp lý?
A.Khử mùi tanh của cá bằng giấmăn.
B. Trùng ngưng axit ω-aminoenantoic để tổng hợp thủy tinh hữu cơ.
C. Muối mononatri glutamat được dùng làm gia vị (gọi là mì chính hay bộtngọt).
D. Thực hiện phản ứng cộng hiđro để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
---(Để xem nội dung đầy đủ chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Chúc các em học tập tốt !