TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ | ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN GDCD LỚP 11 NĂM HỌC 2019-2020 |
ĐỀ SỐ 1:
Câu 81. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy luật giá trị ?
A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị
B. Tự phát từ quy luật giá trị
C. Điều tiết trong lưu thông
D. Điều tiết sản xuất
Câu 82. Giá trị xã hội của hàng hóa bao gồm lợi nhuận và:
A. Chi phí sản xuất
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa
C. Giá trị tăng thêm của hàng hóa
D. Giá trị sức lao động của người sản xuất
Câu 83. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất:
A. Tiên tiến B. Cơ khí C. Tự động hóa D. Thủ công
Câu 84. Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động cá biệt là 2h, trong khi đó thời gian lao động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ:
A. Thua lỗ B. Hòa vốn
C. Thu được lợi nhuận D. Có thể bù đắp được chi phí
Câu 85. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là:
A. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa B. Phát huy nguồn nhân lực
C. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế D. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật
Câu 86. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu?
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian lao động cá biệt
D. Thời gian cần thiết
Câu 87. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A. Tổ chức quản lý B. Khoa học và công nghệ
C. Sở hữu tư liệu sản xuất D. Vốn
Câu 88. Quy luật giá trị là:
A. Quy luật do con người tạo ra
B. Quy luật này hoạt động trong thế giới vật chất
C. Quy luật này phát huy tác dụng trong mọi nền kinh tế
D. Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và lưu thông hàng hóa
Câu 89. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá trình:
A. Phát triển nền kinh tế tri thức
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
C. Phát triển lực lượng sản xuất
D. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
Câu 90. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải:
A. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài
B. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam
C. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài
D. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2:
Câu 81. Nội dung nào sau đây có tính chất cốt lõi trong cơ cấu kinh tế?
A. Cơ cấu vùng kinh tế B. Cơ cấu thành phần kinh tế
C. Cơ cấu nghành kinh tế D. Cơ cấu lãnh thổ kinh tế
Câu 82. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
A. Luôn thấp hơn giá trị B. Luôn cao hơn giá trị
C. Luôn ăn khớp với giá trị D. Luôn xoay quanh trục giá trị
Câu 83. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là:
A. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế
C. Tạo ra lực lượng sản xuất mới
D. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật
Câu 84. Để chuyển dịch cơ cấu lao động, ngoài chuyển dịch cơ cấu kinh tế, cần phải quan tâm đến quá trình:
A. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
B. Phát triển nền kinh tế tri thức
C. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
D. Phát triển lực lượng sản xuất
Câu 85. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại, hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế:
A. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại
B. Công nghiêp – nông nghiệp
C. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại
D. Nông nghiệp – công nghiệp
Câu 86. Sự xuất hiện của khái niệm hiện đại hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất:
A. Tự động hóa B. Cơ khí C. Tiên tiến D. Thủ công
Câu 87. Trước hiện tượng hàng nhái, hàng giả xuất hiện trên thị trường làm ảnh hưởng đến cung cầu, Nhà nước cần xử lý như thế nào?
A. Không quan tâm để các nhà sản xuất tự lo
B. Xử lý theo pháp luật, kiểm tra sát sao
C. Cho hàng nhái, hàng giả phát triển
D. Cân đối cung cầu trên thị trường
Câu 88. Bác B trồng rau ở khu vực ngoại thành Hà Nội, bác B mang rau vào khu vực nội thành để bán, vì giá rau ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác B chịu tác động của quy luật giá trị nào?
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông B. Điều tiết sản xuất
C. Tác động tự phát D. Điều tiết lưu thông
Câu 89. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu thành phần kinh tế ?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 90. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất:
A. Tự động hóa B. Thủ công C. Tiên tiến D. Cơ khí
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3:
Câu 81. Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm, chịu tác động nào của quy luật giá trị ?
A. Điều tiết trong lưu thông
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị
C. Tự phát từ quy luật giá trị
D. Điều tiết sản xuất
Câu 82. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất:
A. Tự động hóa B. Tiên tiến C. Cơ khí D. Thủ công
Câu 83. Người tiêu dùng Việt Nam đang có xu hướng chuộng dùng hàng ngoại. Để hạn chế xu hướng này các chủ thể sản xuất kinh doanh trong nước phải:
A. Làm hàng nhái giống như hàng nước ngoài
B. Có những ưu đãi đặc biệt về giá cả
C. Tích cực cạnh tranh với các mặt hàng nước ngoài
D. Tìm cách ngăn chặn không cho hàng nước ngoài vào Việt Nam
Câu 84. Đối với quá trình sản xuất và lưu thông hàng hóa, cạnh tranh lành mạnh được xem là:
A. Hiện tượng tất yếu B. Cơ sở quan trọng
C. Nhân tố cơ bản D. Động lực kinh tế
Câu 85. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại:
A. Chủ quan B. Tất yếu C. Khách quan D. Có điều kiện
Câu 86. Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu?
A. Thời gian lao động cá biệt
B. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa
C. Thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian cần thiết
Câu 87. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là:
A. Tạo ra lực lượng sản xuất mới
B. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế
D. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội
Câu 88. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
A. Luôn cao hơn giá trị B. Luôn xoay quanh trục giá trị
C. Luôn thấp hơn giá trị D. Luôn ăn khớp với giá trị
Câu 89. Để thu được lợi nhuận bất chính, một số người đã tiến hành:
A. Giảm giá B. Ngừng sản xuất C. Đầu cơ D. Thu mua
Câu 90. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A. Tổ chức quản lý B. Sở hữu tư liệu sản xuất
C. Vốn D. Khoa học và công nghệ
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4:
Câu 81. Cạnh tranh là quy luật kinh tế tồn tại:
A. Có điều kiện B. Tất yếu C. Khách quan D. Chủ quan
Câu 82. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền kinh tế thị trường vào năm:
A. 1987 B. 1976 C. 1986 D. 1978
Câu 83. Yếu tố nào sau đây là căn cứ trực tiếp để xác định thành phần kinh tế?
A. Khoa học và công nghệ B. Sở hữu tư liệu sản xuất
C. Tổ chức quản lý D. Vốn
Câu 84. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước?
A. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
B. Doanh nghiệp nhà nước
C. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia
D. Quỹ bảo hiểm nhà nước
Câu 85. Ở nước ta, kết quả của xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng hợp lý, hiện đại, hiệu quả sẽ tạo ra cơ cấu kinh tế:
A. Nông nghiệp – công nghiệp – dich vu hiện đại
B. Công nghiêp – nông nghiệp
C. Nông nghiệp – công nghiệp
D. Công nghiệp – nông nghiệp – dịch vụ hiện đại
Câu 86. Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?
A. Luôn ăn khớp với giá trị B. Luôn cao hơn giá trị
C. Luôn xoay quanh trục giá trị D. Luôn thấp hơn giá trị
Câu 87. Các thành phần kinh tế vừa hợp tác vừa:
A. Tiêu diệt B. Cạnh tranh C. Chống phá D. Mâu thuẫn
Câu 88. Điều kiện để chuyển từ nền văn minh nông nghiệp sang văn minh công nghiệp là:
A. Thực hiện cơ khí hóa nền sản xuất xã hội
B. Nâng cao hiệu quả kinh tế
C. Tạo ra được cơ sở vật chất – kỹ thuật
D. Tạo ra lực lượng sản xuất mới
Câu 89. Sự xuất hiện của khái niệm công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất:
A. Tiên tiến B. Thủ công C. Cơ khí D. Tự động hóa
Câu 90. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu gì?
A. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
B. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác
C. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5:
Câu 104. Việt Nam thực hiện đường lối đổi mới quản lý kinh tế từ tập trung quan liêu, bao cấp sang nền kinh tế thị trường vào năm:
A. 1986 B. 1987 C. 1978 D. 1976
Câu 105. Khi mua hàng trên thị trường để có lợi, em tránh trường hợp nào sau đây ?
A. Cung < Cầu B. Cung > Cầu
C. Cung = Cầu D. Theo ý thích của em
Câu 106. Thành phần nào giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân?
A. Kinh tế Nhà nước B. Kinh tế tư bản Nhà nước
C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế tập thể
Câu 107. Gia đình ông A mở cơ sở sản xuất nước mắm bằng nguồn vốn của gia đình. Sau 2 năm kinh doanh có hiệu quả, gia đình ông quyết định mở rộng quy mô sản xuất và thuê thêm 2 nhân công phụ giúp sản xuất. Vậy theo em, cơ sở sản xuất của ông A thuộc thành phần kinh tế nào?
A. Kinh tế cá thể, tiểu chủ B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế tư nhân D. Kinh tế tập thể
Câu 108. Quy luật kinh tế cơ bản nhất của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào ?
A. Quy luật cạnh tranh B. Quy luật giá trị
C. Quy luật cung cầu D. Quy luật kinh tế
Câu 109. Bộ phận nào sau đây không thuộc thành phần kinh tế Nhà nước?
A. Doanh nghiệp nhà nước
B. Quỹ bảo hiểm nhà nước
C. Các quỹ dự trữ các quỹ bảo hiểm quốc gia
D. Các cơ sở kinh tế do Nhà nước cấp phép thành lập
Câu 110. Trong các nguyên nhân sau, đâu là một trong những nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh?
A. Sự hấp dẫn của lợi nhuận
B. Sự khác nhau về tiền vốn ban đầu
C. Chi phí sản xuất khác nhau
D. Điều kiện sản xuất và lợi ích khác nhau
Câu 111. Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng ta đã xác định nước ta hiện nay có bao nhiêu thành phần kinh tế ?
A. 4 B. 3 C. 6 D. 5
Câu 112. Việc một cơ sở sản xuất không có lãi là do đã phạm vào quy luật cơ bản trong sản xuất
A. Quy luật giá trị B. Quy luật cung cầu
C. Quy luật cạnh tranh D. Quy luật tiền tệ
Câu 113. Ở nước ta, việc thực hiện công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa là nhằm đáp ứng yêu cầu gì?
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lý
B. Cũng cố địa vị chủ đạo của quan hệ sản xuất xã hội chủ nghĩa
C. Rút ngắn khoảng cách lạc hậu so với các nước khác
D. Phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất
Câu 114. Nhiệm vụ kinh tế cơ bản và trọng tâm nhất của nước ta hiện nay là:
A. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật D. Phát huy nguồn nhân lực
Câu 115. Nước ta phấn đấu đến năm nào thì cơ bản trở thành một nước công nghiệp hóa theo hướng hiện đại?
A. 2015 B. 2020 C. 2025 D. 2030
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 11 Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây: