TRƯỜNG THPT VÕ VĂN NGÂN | BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 2 MÔN GIÁO DỤC CÔNG DÂN 11 NĂM HỌC 2019-2020 |
Câu 54. Dân chủ là
A. quyền lực thuộc về nhân dân. B. quyền lực cho giai cấp chiếm số đông trong xã hội
C. quyền lực cho giai cấp thống trị. D. quyền lực cho giai cấp áp đảo trong xã hội.
Câu 55. Đặc điểm của nền dân chủ XHCN là
A. phát triển cao nhất trong lịch sử. B. rộng rãi nhất và triệt để nhất trong lịch sử.
C. tuyệt đối nhất trong lịch sử. D. hoàn bị nhất trong lịch sử.
Câu 56. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được thực hiện trên những lĩnh vực nào sau đây?
A. Kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội. B. Kinh tế, chính trị, văn hóa.
C. Kinh tế, chính trị, văn hóa, tinh thần. D. Chính trị, văn hóa, xã hội.
Câu 57. Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
Câu 58. Nền dân chủ XHCN có cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về
A. tư liệu sản xuất. B. tài sản công. C. việc làm. D. thu nhập.
Câu 59. Nền dân chủ XHCN lấy hệ tư tưởng Mác – Lênin và tư tưởng đạo đức của ai làm nền tảng tinh thần xã hội?
A. Mac-Ăngghen. B. dân tộc. C. thế giới. D. Hồ Chí Minh.
Câu 60. Nhân dân có quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước, các tổ chức chính trị – xã hội là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 61. Nhân dân có quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội, tham gia thảo luận các vấn đề chung của Nhà nước và địa phương là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 62. Nhân dân có quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, biểu quyết khi nhà nước trưng cầu ý dân là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 63. Nhân dân có quyền được thông tin, tự do ngôn luận, tự do báo chí, quyền giám sát các hoạt động của các cơ quan Nhà nước, quyền khiếu nại, tố cáo của công dân là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 64. Nhân dân có quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của chính mình là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 65. Nhân dân có quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật; giải phóng con người khỏi lạc hậu, loại bỏ sự áp bức về tinh thần và đưa văn hoá đến cho mọi người là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 66. Nhân dân có quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội, quyền được hưởng chế độ bảo vệ sức khoẻ là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 67. Nhân dân có quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần khi không còn khả năng lao động, quyền bình đẳng về nghĩa vụ và quyền lợi, về cống hiến và hưởng thụ của các thành viên trong xã hội là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Câu 68. Nhân dân có quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ là dân chủ trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. chính trị. C. văn hoá. D. xã hội.
Thông hiểu
Câu 69. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 70. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 71. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực chính trị?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
D. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
Câu 72. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
D. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
Câu 73. Việc nhân dân tự quản, xây dựng và thực hiện các qui ước, hương ước phù hợp với pháp luật là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 74. Việc nhà nước lấy ý kiến người dân thông qua việc tổ chức trưng cầu ý dân là hình thức dân chủ nào sau đây?
A. dân chủ gián tiếp. B. dân chủ trực tiếp.
C. dân chủ phân quyền. D. dân chủ liên minh.
Câu 75. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 76. Nội dung nào sau đây thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
B. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 77. Nội dung nào sau đây không hể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
B. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
C. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.
D. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
Câu 78. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực văn hóa?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền sáng tác, phê bình văn học nghệ thuật.
C. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật của mình.
D. Quyền được hưởng các lợi ích từ sáng tạo văn hoá, nghệ thuật.
Câu 79. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước, quyền biểu quyết.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
Câu 80. Nội dung nào sau đây không thể hiện quyền bình đẳng của công dân trên lĩnh vực xã hội?
A. Quyền bầu cử và ứng cử vào các cơ quan quyền lực nhà nước.
B. Quyền lao động, quyền bình đẳng nam, nữ.
C. Quyền được hưởng an toàn xã hội và bảo hiểm xã hội.
D. Quyền được bảo đảm về mặt vật chất, tinh thần.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 110. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 111. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số.
B. Tăng cường công tác vận động.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 112. Nội dung nào dưới đây không phải là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Nâng cao hiệu quả đời sống nhân dân.
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 113. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Nâng cao chất lượng dân số để phát triển nguồn nhân lực.
B. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 114. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 115. Nội dung nào dưới đây là mục tiêu của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền, giáo dục.
C. Sớm ổn định quy mô, cơ cấu dân số và phân bố dân cư hợp lí.
D. Nâng cao sự hiểu biết của người dân về vai trò của gia đình.
Câu 116. Nội dung nào dưới đây là phương hướng cơ bản của chính sách dân số nước ta?
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí, tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân.
B. Tiếp tục giảm tốc độ gia tăng dân số
C. Ổn định qui mô, cơ cấu và phân bố dân số
D. Nâng cao chất lượng dân số nhằm phát triển nguồn nhân lực cho đất nước.
VẬN DỤNG
Câu 117. Sau 5 năm được nhà nước cho vay vốn để sản xuất, A đã vươn lên làm giàu. Anh A đã góp phần thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyết việc làm?
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn. D. Giải quyết việc làm ở nông thôn.
Câu 118. Vợ chồng anh K lấy nhau đã 5 năm và sinh được hai con gái. Do trọng con trai nên anh K bắt vợ phải sinh đến khi có con trai mới thôi. Vợ anh K không đồng ý sinh tiếp vì hai con rồi. Để phù hợp với chính sách dân số, em đồng ý với ý kiến nào sau đây?
A. Đồng ý với ý kiến của anh K.
B. Đồng ý với ý kiến của chị vợ để nuôi dạy con cho tốt.
C. Hỏi người thân để quyết định có sinh con nữa hay không.
D. Chỉ sinh thêm một lần nữa rồi dừng lại.
Câu 119. Sau 5 năm được nhà nước cho vay vốn để sản xuất, A đã vươn lên làm giàu. Anh A đã góp phần thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyết việc làm?
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn. D. Giải quyết việc làm ở nông thôn.
Câu 120. Anh B tham gia lớp học nghề để đi lao động ở nước ngoài. Anh B đã thực hiện phương hướng nào dưới đây của chính sách giải quyết việc làm?
A. Thúc đẩy sản xuất, kinh doanh. B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Sử dụng hiệu quả nguồn vốn. D. Khuyến khích làm giàu.
Câu 121. Bạn A quan niệm dù xã hội có phát triển đến đâu đi chăng nữa thì nam, nữ cũng khó mà bình đẳng được. Vì con trai bao giờ cũng trọng hơn con gái. Em hãy lựa chọn phương án nào sau đây cho phù hợp với chính sách dân số của nước ta?
A. Không đồng ý với A. Vì pháp luật đã quy định nam nữ đều có quyền bình đẳng như nhau.
B. Không đồng ý với A. Vì nhận thức người dân đã hoàn toàn thay đổi.
C. Đồng ý với A. Vì nam khỏe hơn nữ nên sẽ làm những việc nguy hiểm hơn.
D. Đồng ý với A. Vì thực tế cuộc sống nam được coi trọng hơn nữ.
Vận dụng cao
Câu 122. Hết hạn đi lao động ở nước ngoài, anh N muốn trốn ở lại thêm vài năm để lao động tiếp. Nếu em là bạn của N, em sẽ lựa chọn phương án nào dưới đây để khuyên N xử xự cho phù hợp với chính sách việc làm và pháp luật lao động?
A. Ủng hộ ý định của anh N.
B. Báo cáo với cơ quan chức năng.
C. Chấp hành đúng chính sách xuất khẩu lao động.
D. Tìm kiếm việc làm mới.
Câu 123. M cho rằng hoạt động ngoại khóa của trường về sức khỏe sinh sản vị thành niên là vô bổ, không thực tế. Nếu là bạn của M, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây?
A. Nghe theo chính kiến của M.
B. Báo cáo với giáo viên chủ nhiệm.
C. Khuyên M tham gia vì đó là hoạt động giáo dục của nhà trường.
D. Chê bai M về suy nghĩ đó.
Câu 124. Dù mới 16 tuổi, đang là học sinh lớp 11nhưng đã có người yêu nên H định bỏ học để cưới chồng. Nếu em là bạn của H thì em sẽ lựa chọn phương án nào sau đây để khuyên H?
A. Không quan tâm, vì tình yêu là chuyện riêng tư không nên xen vào.
B. Khuyên H đi theo tiếng gọi của tình yêu.
C. Khuyên H cưới, nhưng chưa sinh con và tiếp tục đi học.
D. Khuyên H tập trung cho học tập, không nên bỏ học để cưới chồng.
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ câu hỏi ôn tập HK2 năm 2020 môn GDCD lớp 11 Trường THPT Võ Văn Ngân. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án câu hỏi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong các kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây: