Bộ 5 đề thi giữa HKII năm 2021 môn Toán 11- Trường THPT Đoàn Thị Điểm

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THỊ ĐIỂM

ĐỀ THI GIỮA HK II NĂM 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ)

Câu 1: Kết quả của \(\lim \frac{{{n^3} + 2n + 5}}{{ - 3{n^3} + n - 8}}\)

A. -3

B. \( + \infty \)

C. \( - \frac{1}{3}\)

D. 0

Câu 2: lim(4n3 + 5n - 2) bằng

A. -3

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. 3

Câu 3: \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{3^n} + {{2.5}^n}}}{{{{6.5}^n} - 2}}\) bằng

A. 1

B. \(\frac{1}{3}\)

C. \(\frac{1}{2}\)

D. -2

Câu 4: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^3} - 8}}{{x - 2}}\) bằng

A. 0

B. \( + \infty \)

C. 4

D. 12

Câu 5: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \left( { - {x^3} - 4{x^2} + 10} \right)\) bằng

A. \( + \infty \)

B. 0

C. 10

D. - 14

Câu 6: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ - }} \frac{{ - 2x + 1}}{{x - 3}}\) bằng

A. 2

B. \( - \infty \)

C. \( + \infty \)

D. 0

Câu 7: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \frac{{{x^2} + 3x - 4}}{{{x^2} - 1}}\) bằng

A. \( - \infty \)

B. 2

C. \(\frac{5}{2}\)

D. \( + \infty \)

Câu 8: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } ( - 2{x^4} + 3x - 4)\) bằng

A. \( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. – 2

D. 2

Câu 9: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{ - 2{x^2} - 5x + 1}}{{2 - {x^2}}}\) bằng

A. \( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. 1

D. 2

Câu 10: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - {x^2} + 2x - 1}}{{{x^3} + {x^2}}}\) bằng

A. -1

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. 0

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 19 và đáp án của Đề số 1 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN(6đ)

Câu 1: Kết quả của \(\lim \frac{{2{n^2} + 2n + 5}}{{{n^2} + n - 8}}\)

A. \(\frac{3}{7}\)

B. \( + \infty \)

C. \( - \frac{5}{8}\)

D. 2

Câu 2: lim(-5n3 + 5n - 2) bằng

A. -5

B. \( - \infty \)

C. \( + \infty \)

D. 5

Câu 3: \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{2^n} - {{5.3}^n}}}{{{{3.3}^n} - 2}}\) bằng

A. 1

B. \(\frac{1}{3}\)

C. \(\frac{5}{3}\)

D. -2

Câu 4: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{2x - 6}}{{\sqrt {3x} - 3}}\) bằng

A. 0

B. \( + \infty \)

C. 4

D. \(\frac{1}{4}\)

Câu 5: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \left( {{x^3} + 4{x^2} + 10} \right)\) bằng

A. \( + \infty \)

B. 0

C. -15

D. 15

Câu 6: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{ - x - 21}}{{x - 2}}\) bằng

A. 2

B. \( - \infty \)

C. \( + \infty \)

D. 0

Câu 7: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 1} \frac{{2{x^2} + 3x + 1}}{{x + 1}}\) bằng

A. \(\frac{1}{2}\)

B. -1

C. \( - \infty \)

D. \( + \infty \)

Câu 8: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } ({x^2} + 3x - 4)\) bằng

A. \( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. – 2

D. 2

Câu 9: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3{x^3} - 5x + 1}}{{{x^3} - 8}}\) bằng

A. \( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. 3

D.-5

Câu 10: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - {x^2} + 2x - 1}}{{2{x^3} - 1}}\) bằng

A. 0

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. \( - \frac{1}{2}\)

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 19 và đáp án của Đề số 2 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6 có thể lập đư­ợc bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:

A.1250

B. 1260

C. 1280

D. 1270

Câu 2. Một tổ gồm 13 hs (trong đó 10 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1 bạn học giỏi kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 765

B. 567

C.756

D.657

Câu 3. Có 5 người đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 5 người vào 5 ghế xếp thành một hàng là :

A.120

B. 130

C. 100

D. 150

Câu 4. Giá trị của biểu thức : S = \(C_5^0 + 2C_5^1 + {2^2}C_5^2 + {2^3}C_5^3 + {2^4}C_5^4 + {2^5}C_5^5\) bằng:

A. 234

B.432

C. 243

D. 423

Câu 5. Hệ số của x7 trong khai triển (2 - 3x)15 là :

A. \(C_{15}^7\). 27.37

B. - \(C_{15}^8\). 28.37

C. \(C_{15}^8\). 28.37

D. \(C_{15}^8\). 28

Câu 6. Có 6 nam, 3 nữ xếp thành 1 hàng. số cách xếp để nữ khụng đứng cạnh nhau là:

A. 720

B. 1260

C. 25200

D. 151200

Câu 7. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 11 ngư­ời, gồm 7 nam và 4 nữ. Số cách lập Ban thư­ờng trực gồm 3 ng­ười trong đó có ít nhất 1 ngư­ời là nam là :

A. 161

B. 35

C. 42

D. 84

Câu 8. Một con súc sắc cân đối đư­ợc gieo 3 lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:

A. \(\frac{{10}}{{216}}\)

B. \(\frac{{15}}{{216}}\)

C. \(\frac{{16}}{{216}}\)

D. \(\frac{{12}}{{216}}\)

Câu 9. Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 3 chấm là:

A. 12/36

B. 11/36

C. 6/36

D. 8/36

Câu 10. Nếu \(\mathop C\nolimits_n^2 \)=78 thì n bằng

A. 11

B. 12

C. 13

D. 15

Câu 11. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn 5 là:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{1}{6}\)

C. \(\frac{5}{{36}}\)

D. \(\frac{7}{{36}}\)

Câu 12. Một hộp đựng 9 cái thẻ đ­ược đánh số từ 1 đến 9. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận đư­ợc là số chẵn là:

A. \(\frac{{11}}{{14}}\)

B. \(\frac{5}{9}\)

C. \(\frac{{13}}{{18}}\)

D. \(\frac{7}{{18}}\).

B. TỰ LUẬN (4 điểm)

...

---(Nội dung từ phần tự luận và đáp án của Đề số 3 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

A. Phần trắc nghiệm khách quan: Chọn một đáp án đúng nhất trong các câu sau:

Câu 1. Có 4 ngư­ời đến nghe một buổi hoà nhạc. Số cách xếp 4 ngư­ời vào 4 ghế xếp thành một hàng là:

A.24

B. 20

C. 22

D. 15

Câu 2. Một con súc sắc cân đối đ­ược gieo 3 lần. Gọi P là xác suất để tổng số chấm xuất hiện ở hai lần gieo đầu bằng số chấm xuất hiện ở lần gieo thứ ba. Khi đó P bằng:

A. \(\frac{{16}}{{216}}\)

B. \(\frac{{10}}{{216}}\)

C. \(\frac{{15}}{{216}}\)

D. \(\frac{{12}}{{216}}\)

Câu 3. Với các chữ số 0,1,2,3,4,5,6,7 có thể lập đư­ợc bao nhiêu số chẵn gồm 5 chữ số đôi một khác nhau:

A.2880

B. 2000

C. 3000

D. 2870

Câu 4. Một hộp đựng 8 cái thẻ đ­ược đánh số từ 1 đến 8. Rút ngẫu nhiên 2 thẻ rồi nhân 2 số trên thẻ lại với nhau. Xác suất để tích nhận đư­ợc là số chẵn là:

A. \(\frac{{11}}{{14}}\)

B. \(\frac{5}{9}\)

C. \(\frac{{13}}{{18}}\)

D. \(\frac{7}{{18}}\)

Câu 5. Một tổ gồm 12 hs (trong đó 9 bạn học trung bình,3 học giỏi). Để lập một nhóm học tập cần 1 bạn học giỏi kèm 5 bạn học TB. Hỏi có bao nhiêu cách?

A. 783

B. 738

C.387

D.378

Câu 6. Giá trị của biểu thức : S = \(C_5^0 + 3C_5^1 + {3^2}C_5^2 + {3^3}C_5^3 + {3^4}C_5^4 + {3^5}C_5^5\) bằng:

A. 1042

B. 1024

C. 2014

D. 4012

Câu 7. Nếu \(\mathop C\nolimits_n^3 \) =120 thì n bằng

A. 11

B. 10

C. 12

D. 12

Câu 8. Hệ số của x6 trong khai triển (1 - 3x)11 là :

A. - \(C_{11}^7\).37

B. - \(C_{11}^6\). 36

C. \(C_{11}^7\). 37

D. \(C_{11}^6\). 36

Câu 9. Có 6 học sinh, 2 thầy giáo xếp thành 1 hàng. Số cách xếp để 2 thầy giáo không đứng cạnh nhau là:

A. 151200

B. 3024

C. 30240

D. 15120

Câu 10. Hội đồng quản trị của một xí nghiệp gồm 12 ngư­ời, gồm 7 nam và 5 nữ. Số cách lập Ban thư­ờng trực gồm 3 ng­ười trong đó có ít nhất 1 ngư­ời là nữ là :

A. 185

B. 158

C. 142

D. 184

Câu 11. Gieo 1 con súc sắc 2 lần.Xác suất để ít nhất 1 lần xuất hiện mặt 6 chấm là:

A. 12/36

B. 11/36

C. 6/36

D. 8/36

Câu 12. Gieo 2 con súc sắc cân đối và đồng chất. Xắc suất để tổng số chấm trên 2 con xúc sắc nhỏ hơn 4 là:

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\frac{1}{9}\)

C. \(\frac{5}{{36}}\)

D. \(\frac{1}{{12}}\)

B. TỰ LUẬN (4 điểm)

...

---(Nội dung từ phần tự luận và đáp án của Đề số 4 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (6đ)

Câu 1: Kết quả của \(\lim \frac{{ - 2{n^2} + 2n + 5}}{{2{n^2} + n - 8}}\)

A. -1

B. \( + \infty \)

C. \( - \frac{5}{8}\)

D. 2

Câu 2: lim(-3n3 - 5n - 2) bằng

A. -5

B. \( - \infty \)

C. \( + \infty \)

D. 5

Câu 3: \(\mathop {\lim }\limits_{} \frac{{{2^n} - 5}}{{3 - {{4.2}^n}}}\) bằng

A. 1

B. \( - \frac{1}{4}\)

C. \(\frac{5}{3}\)

D. -2

Câu 4: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \frac{{x - 3}}{{\sqrt {3x} - 3}}\) bằng

A. 1

B. \( + \infty \)

C. 2

D.

Câu 5: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \left( { - {x^3} - 4{x^2} - 7} \right)\) bằng

A. -1

B. 0

C. 10

D. -12

Câu 6: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ - }} \frac{{ - x - 21}}{{4 - x}}\) bằng

A. 2

B. \( - \infty \)

C. \( + \infty \)

D. 0

Câu 7: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 2} \frac{{{x^2} - 5x + 6}}{{x - 2}}\) bằng

A. 1

B. -1

C. 5

D. -5

Câu 8: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } (2{x^2} - 3x - 4)\) bằng

A. \( - \infty \)

B. \(+ \infty \)

C. – 2

D. 2

Câu 9: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{{x^3} - 5x + 1}}{{8 - {x^3}}}\) bằng

A. \( - \infty \)

B. \( + \infty \)

C. 1

D.-1

Câu 10: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{ - 2{x^2} + 2x - 1}}{{2{x^3} - 1}}\) bằng

A. -1

B. \( + \infty \)

C. \( - \infty \)

D. 0

...

---(Nội dung từ câu 11 đến câu 19 và đáp án của Đề số 5 vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 11 năm 2021 có đáp án Trường THPT Đoàn Thị Điểm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?