SỞ GD-ĐT VĨNH PHÚC TRƯỜNG THPT NGUYỄN DUY THÌ | ĐỀ THI GIỮA HK2 NĂM HỌC 2020 - 2021 ĐỀ THI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 11 Thời gian làm bài 50 phút; Không kể thời gian giao đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. cận cực lạnh giá. B. ôn đới hải dương.
C. ôn đới. D. cận nhiệt đới.
Câu 42: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga là
A. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
B. tiếp giáp Bắc Băng Dương.
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
Câu 43: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa phần lãnh thổ phía Tây và phía Đông của Liên Bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là
A. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông nghiệp phát triển mạnh.
B. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp.
C. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phía Đông mạnh về trồng trọt.
D. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình.
Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu làm cho sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản có xu hướng giảm là
A. Nhật Bản chủ trương chuyển hướng từ đánh bắt sang nuôi trồng.
B. nguồn lợi đánh bắt ngày càng bị giảm sút.
C. mức độ ô nhiễm môi trường biển ngày càng tăng.
D. lực lượng đánh bắt ngày càng ít.
Câu 45: Mĩ la tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (gần 79% - năm 2013), nguyên nhân chủ yếu là do
A. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.
B. khu vực dịch vụ ở đây rất phát triển.
C. xung đột ở các vùng nông thôn.
D. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
Câu 46: Cho bảng số liệu:
Tuổi thọ trung bình của các châu lục trên thế giới năm 2010 và năm 2014
(Đơn vị: tuổi)
Năm Châu lục | 2010 | 2014 |
Châu Phi | 55 | 59 |
Châu Mĩ | 75 | 76 |
Châu Á | 70 | 71 |
Châu Âu | 76 | 78 |
Châu Đại Dương | 76 | 77 |
Thế giới | 69 | 71 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Dân số thế giới có tuổi thọ trung bình không biến động
B. Tuổi họ trung bình của châu Phi tăng chậm hơn châu Âu
C. Dân số châu Phi có tuổi thọ trung bình thấp nhất thế giới
D. Dân số tuổi thọ trung bình của các châu lục có tuổi thọ trung bình là như nhau.
Câu 47: Cho biểu đồ
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu khá ổn định. B. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục giảm.
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu. D. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục tăng.
Câu 48: Dân số già hóa sẽ làm gia tăng
A. chi phí phúc lợi xã hội.
B. áp lực lên vấn đề sử dụng tài nguyên, bảo vệ môi trường.
C. chi phí giáo dục – đào tạo, dạy nghề, hướng nghiệp.
D. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm.
Câu 49: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ biên giới lãnh thổ.
C. nâng cao mức sống và bảo vệ môi trường.
D. bảo vệ tài nguyên và việc duy trì công tác truyền thông.
Câu 50: Vùng phía Đông Hoa Kì bao gồm:
A. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
B. vùng núi Coóc-đi-e và lòng chảo Mi-xi-xi-pi.
C. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
D. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
ĐÁP ÁN
41 | C |
42 | C |
43 | B |
44 | B |
45 | D |
46 | C |
47 | C |
48 | A |
49 | A |
50 | D |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 51-80 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 41: Nền kinh tế tri thức là nền kinh tế dựa trên
A. tri thức, công nghệ cao, lao động. B. tri thức, kĩ thuật, công nghệ cao.
C. tri thức, kĩ thuật, tài nguyên giàu. D. tri thức, lao động, vốn dồi dào.
Câu 42: Phần lớn lãnh thổ châu Phi là cảnh quan
A. rừng nhiệt đới ẩm và bán hoang mạc. B. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan.
C. xavan, cây bụi gai và rừng nhiệt đới. D. bán hoang mạc, xavan và cây bụi gai.
Câu 43: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa phần lãnh thổ phía Tây và phía Đông của Liên Bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là
A. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phía Đông mạnh về trồng trọt.
B. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp.
C. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông nghiệp phát triển mạnh.
D. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình.
Câu 44: Vấn đề đòi hỏi phải có sự hợp tác toàn cầu để giải quyết là
A. sử dụng hợp lí tài nguyên. B. ổn định dân số thế giới.
C. ổn định hòa bình thế giới. D. khai thác hợp lí các tài nguyên biển.
Câu 45: Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng KHKT trong sản xuất. B. mở rộng thị trường tiêu thụ.
C. sản xuất đa dạng nông sản. D. Eu trợ cấp cho hàng nông sản.
Câu 46: Cho biểu đồ
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu khá ổn định. B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu.
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục giảm. D. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu liên tục tăng.
Câu 47: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga là
A. tiếp giáp Bắc Băng Dương.
B. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
C. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
Câu 48: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ biên giới lãnh thổ.
C. nâng cao mức sống và bảo vệ môi trường.
D. bảo vệ tài nguyên và việc duy trì công tác truyền thông.
Câu 49: Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành theo giá hiện hành phân theo mức độ thu nhập của các nhóm nước năm 2010 và năm 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhóm nước | Năm 2010 | Năm 2017 |
Các nước thu nhập trung bình | 19857 | 28709 |
Các nước thu nhập dưới trung bình | 4487 | 6517 |
Các nước thu nhập trên trung bình | 15370 | 22183 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhóm thu nhập trung bình tăng nhanh nhất.
B. Nhóm thu nhập trên trung bình tăng ít nhất.
C. Nhóm thu nhập dưới trung bình tăng nhiều nhất.
D. Thu nhập của các nhóm nước đều tăng.
Câu 50: Điểm nào sau đây không đúng với EU?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
D. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
ĐÁP ÁN
41 | B |
42 | B |
43 | B |
44 | C |
45 | D |
46 | B |
47 | C |
48 | A |
49 | D |
50 | A |
{-- Nội dung đề và đáp án từ câu 51-80 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 41: Hơn 80% lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu
A. ôn đới. B. ôn đới hải dương.
C. cận nhiệt đới. D. cận cực lạnh giá.
Câu 42: Toàn cầu hóa kinh tế, bên cạnh những mặt thuận lợi, còn có những mặt trái, đặc biệt là
A. các nước và lãnh thổ phụ thuộc nhau nhiều hơn.
B. gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo.
C. nguy cơ thất nghiệp, mất việc làm ngày càng tăng.
D. cạnh tranh quyết liệt giữa các quốc gia, lãnh thổ.
Câu 43: Cho biểu đồ
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2010 - 2017
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên?
A. Ấn Độ có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất và ổn định.
B. Liên Bang Nga có tốc độ tăng trưởng nhanh và ổn định.
C. Hàn Quốc có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai và ổn định.
D. Nhật Bản có tốc độ tăng trưởng thấp nhất và đang tăng dần.
Câu 44: Cho bảng số liệu
Tổng sản phẩm trong nước theo giá hiện hành theo giá hiện hành phân theo mức độ thu nhập của các nhóm nước năm 2010 và năm 2017
(Đơn vị: tỉ USD)
Nhóm nước | Năm 2010 | Năm 2017 |
Các nước thu nhập trung bình | 19857 | 28709 |
Các nước thu nhập dưới trung bình | 4487 | 6517 |
Các nước thu nhập trên trung bình | 15370 | 22183 |
(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam năm 2018)
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Nhóm thu nhập dưới trung bình tăng nhiều nhất.
B. Nhóm thu nhập trung bình tăng nhanh nhất.
C. Nhóm thu nhập trên trung bình tăng ít nhất.
D. Thu nhập của các nhóm nước đều tăng.
Câu 45: Mục đích của Eu không phải là xây dựng, phát triển một khu vực
A. tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
B. tự do lưu thông con người và tiền vốn.
C. thống nhất cao về các giá trị văn hóa, xóa bỏ khác biệt về bản sắc dân tộc.
D. hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
Câu 46: Điểm nào sau đây không đúng với EU?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
C. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
D. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
Câu 47: Sự phân bố dân cư không đều theo lãnh thổ của Nga đã gây khó khăn cho việc
A. bảo vệ tài nguyên và việc duy trì công tác truyền thông.
B. sử dụng hợp lí lao động và bảo vệ biên giới lãnh thổ.
C. sử dụng hợp lí lao động và tài nguyên thiên nhiên.
D. nâng cao mức sống và bảo vệ môi trường.
Câu 48: Khó khăn lớn nhất về phương diện xã hội của Hoa Kì là
A. các dịch vụ giáo dục chưa đáp ứng đủ nhu cầu dân cư.
B. lao động trẻ tăng nhanh, thiếu việc làm.
C. tình trạng chênh lệch lớn trong thu nhập của người giàu và người nghèo ngày càng tăng.
D. nhà ở và các phương tiện phục vụ cuộc sống không đáp ứng kịp thời.
Câu 49: Ý nào là ý đúng đối với nước A khi toàn cầu hóa phát triển mạnh?
A. Tạo điều kiện để người dân di cư tự do ra nước ngoài.
B. Tăng giá thành sản phẩm xuất khẩu.
C. Thu hút được vốn, công nghệ và mở rộng thị trường.
D. Khai thác triệt để các nguồn tài nguyên
Câu 50: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?
A. Từng có “Con đường tơ lục” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
B. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.
C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ)
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho trồng cây lương thực, cây ăn quả.
ĐÁP ÁN
41 | A |
42 | B |
43 | B |
44 | D |
45 | C |
46 | A |
47 | C |
48 | C |
49 | C |
50 | D |
{-- Còn tiếp --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 41: Vùng phía Đông Hoa Kì bao gồm:
A. vùng núi Coóc-đi-e và lòng chảo Mi-xi-xi-pi.
B. đồng bằng trung tâm và vùng gò đồi thấp.
C. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương.
D. dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Thái Bình Dương.
Câu 42: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của Nhật Bản?
A. Lượng mưa tương đối cao. B. Chủ yếu là khí hậu nhiệt đới.
C. Có sự thay đổi theo mùa. D. Phân hóa rõ từ bắc xuống nam.
Câu 43: Mục đích của Eu không phải là xây dựng, phát triển một khu vực
A. tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
B. tự do lưu thông con người và tiền vốn.
C. thống nhất cao về các giá trị văn hóa, xóa bỏ khác biệt về bản sắc dân tộc.
D. hợp tác, liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
Câu 44: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. trình độ khoa học kĩ thuật.
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
Câu 45: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa phần lãnh thổ phía Tây và phía Đông của Liên Bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là
A. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông nghiệp phát triển mạnh.
B. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phía Đông mạnh về trồng trọt.
C. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình.
D. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp.
Câu 46: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho trồng cây lương thực, cây ăn quả.
B. Từng có “Con đường tơ lục” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ)
D. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.
Câu 47: Mĩ la tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (gần 79% - năm 2013), nguyên nhân chủ yếu là do
A. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
B. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.
C. xung đột ở các vùng nông thôn.
D. khu vực dịch vụ ở đây rất phát triển.
Câu 48: Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ la tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là do
A. có nhiều loại đất và địa hình phong phú. B. có khí hậu nhiệt đới.
C. thị trường tiêu thụ rất tiềm năng. D. lãnh thổ kéo dài, thiên nhiên phân hóa đa dạng.
Câu 49: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2015 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 565,7 | 769,8 | 624,8 |
Nhập khẩu | 25,4 | 335,9 | 379,5 | 454,5 | 692,4 | 648,3 |
Cán cân thương mại | 52,2 | 107,2 | 99,7 | 111,2 | 77,4 | -23,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. biểu đồ miền. B. biểu đồ tròn.
C. biểu đồ cột. D. biểu đồ kết hợp (cột và đường).
Câu 50: Điểm nào sau đây không đúng với EU?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
C. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
ĐÁP ÁN
41 | C |
42 | B |
43 | C |
44 | C |
45 | D |
46 | A |
47 | A |
48 | B |
49 | C |
50 | A |
{-- Còn tiếp --}
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 41: Nguyên nhân chủ yếu tạo nên sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. đặc điểm tự nhiên và trình độ phát triển kinh tế.
B. quy mô dân số và cơ cấu dân số.
C. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
D. trình độ khoa học kĩ thuật.
Câu 42: Cho bảng số liệu:
Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản qua các năm
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2004 | 2010 | 2015 |
Xuất khẩu | 287,6 | 443,1 | 479,2 | 565,7 | 769,8 | 624,8 |
Nhập khẩu | 25,4 | 335,9 | 379,5 | 454,5 | 692,4 | 648,3 |
Cán cân thương mại | 52,2 | 107,2 | 99,7 | 111,2 | 77,4 | -23,5 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 – 2015 là
A. biểu đồ kết hợp (cột và đường). B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền. D. biểu đồ tròn.
Câu 43: Phát biểu nào sau đây không đúng với dân số thế giới hiện nay?
A. Các nước phát triên thường có tỉ lệ người trên độ tuổi lao động cao.
B. Một số nước đang phát triển còn có hiện tượng bùng nổ dân số.
C. Nhiều nước đang phát triển có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm.
D. Đa số các nước phát triển có tốc độ gia tăng dân số cao.
Câu 44: Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên giữa phần lãnh thổ phía Tây và phía Đông của Liên Bang Nga đã quy định sự khác biệt về hướng phát triển kinh tế là
A. lãnh thổ phía Tây công nghiệp phát triển mạnh, phía Đông nông nghiệp phát triển mạnh.
B. lãnh thổ phía Tây phát triển mạnh về chăn nuôi, phía Đông mạnh về trồng trọt.
C. lãnh thổ phía Tây khó phát triển giao thông vận tải, phía Đông thuận lợi cho phát triển giao thông nhiều loại hình.
D. lãnh thổ phía Tây phát triển kinh tế toàn diện, phía Đông phát triển cơ bản là công nghiệp.
Câu 45: Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực Trung Á?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho trồng cây lương thực, cây ăn quả.
B. Từng có “Con đường tơ lục” đi qua nên tiếp thu được nhiều giá trị văn hóa của cả phương Đông và phương Tây.
C. Đa dân tộc, có mật độ dân số thấp, tỉ lệ dân theo đạo Hồi cao (trừ Mông Cổ)
D. Giàu tài nguyên thiên nhiên nhất là dầu mỏ, khí tự nhiên, than đá, tiềm năng thủy điện, sắt, đồng.
Câu 46: Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của Liên Bang Nga là
A. tiếp giáp Bắc Băng Dương.
B. nhiều vùng rộng lớn có khí hậu băng giá hoặc khô hạn.
C. địa hình núi và cao nguyên chiếm diện tích lớn.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
Câu 47: Mĩ la tinh có tỉ lệ dân cư đô thị rất cao (gần 79% - năm 2013), nguyên nhân chủ yếu là do
A. xung đột ở các vùng nông thôn.
B. dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm.
C. khu vực dịch vụ ở đây rất phát triển.
D. công nghiệp phát triển với tốc độ nhanh.
Câu 48: Điểm nào sau đây không đúng với EU?
A. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng.
B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất thế giới.
C. Là một trung tâm kinh tế lớn trên thế giới.
D. Là tổ chức thương mại hàng đầu thế giới.
Câu 49: Phát biểu nào sau đây không đúng với lợi ích do khu vực hóa mang lại?
A. Tăng cường thêm quá trình toàn cầu hóa kinh tế thế giới.
B. Tạo lập những thị trường chung của khu vực rộng lớn.
C. Thúc đẩy quá trình mở cửa thị trường các quốc gia.
D. Gia tăng sức ép cho mỗi quốc gia về tính tự chủ kinh tế.
Câu 50: Ngành công nghiệp của Hoa Kì có đặc điểm
A. công nghiệp chế biến chiếm gần 50% giá trị xuất khẩu.
B. vùng Đông Bắc là nơi tập trung nhiều ngành công nghiệp hiện đại như hóa dầu, công nghiệp hàng không – vũ trụ, điện tử, viễn thông.
C. tỉ trọng giá trị sản lượng trong GDP ngày càng tăng nhanh.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì.
ĐÁP ÁN
41 | D |
42 | B |
43 | D |
44 | D |
45 | A |
46 | B |
47 | B |
48 | A |
49 | D |
50 | D |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Ngoài ra, các em có thể thử sức với các đề online tại đây:
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Trung Kiên
- Đề thi giữa HK2 môn Địa lí 11 năm 2021 - Trường THPT Lê Thành Phương
Chúc các em học tập tốt !