TRƯỜNG THPT NGUYỄN AN KHƯƠNG | ĐỀ ÔN TẬP HÈ NĂM 2021 MÔN: VẬT LÝ 11 Thời gian 45 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Hai quả cầu A và B có khối lượng m1 và m2 được treo vào một điểm O bằng hai sợi dây cách điện OA và OB như hình vẽ. Tích điện cho hai quả cầu. Lực căng T của sợi dây OA sẽ thay đổi như thế nào so với lúc chúng chưa tích điện?
A. T tăng nếu hai quả cầu tích điện trái dấu.
B. T giảm nếu hai quả cầu tích điện cùng dấu.
C. T thay đổi.
D. T không đổi.
Câu 2: Một hệ cô lập gồm ba điện tích điểm, có khối lượng không đáng kể, nằm cân bằng với nhau. Tình huống nào dưới đây có thể xảy ra?
A. Ba điện tích cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
B. Ba điện tích cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
C. Ba điện tích không cùng dấu nằm tại ba đỉnh của một tam giác đều.
D. Ba điện tích không cùng dấu nằm trên một đường thẳng.
Câu 3: Không thể nói về hằng số điện môi của chất nào dưới đây?
A. Không khí khô.
B. Nước tinh khiết.
C. Thủy tinh.
D. Dung dịch muối.
Câu 4: Chỉ ra công thức đúng của định luật Cu-lông trong chân không.
A. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{{{r^2}}}\)
B. \(F = k\frac{{\left| {{q_1}{q_2}} \right|}}{r}\)
C. \(F = k\frac{{{q_1}{q_2}}}{{{r^2}}}\)
D. \(F = \frac{{{q_1}{q_2}}}{{kr}}\)
Câu 5: Cọ xát thanh êbônit vào miếng dạ, thanh êbônit tích điện âm vì
A. Electron chuyển động từ thanh êbônit sang dạ.
B. Electron chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
C. Proton chuyển động từ dạ sang thanh êbônit.
D. Proton chuyển từ thanh êbônit sang dạ.
Câu 6: Câu phát biểu nào sau đây đúng?
A. Electron là hạt sơ cấp mang điện tích 1,6.10-19 C.
B. Độ lớn của điện tích nguyên tố là 1,6.1019 C.
C. Điện tích hạt nhân bằng một số nguyên lần điện tích nguyên tố.
D. Tất cả các hạt sơ cấp đều mang điện tích.
Câu 7: Môi trường nào sau đây không chứa điện tích tự do?
A. Nước biển. B. Nước sông.
C. Nước mưA. D. Nước cất.
Câu 8: Muối ăn (NaCl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng.
A. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion dương tự do.
B. Trong muối ăn kết tinh có nhiều ion âm tự do.
C. Trong muối ăn kết tinh có nhiều electron tự do.
D. Trong muối ăn kết tinh hầu như không có ion và electron tự do.
Câu 9: Trong trường hợp nào sau đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện hưởng ứng?
Đặt một quả cầu mang điện tích ở gần đầu của một
A. Thanh kim loại không mang điện tích.
B. Thanh kim loại mang điện tích dương.
C. Thanh kim loại mang điện tích âm.
D. Thanh nhựa mang điện tích âm.
Câu 10: Vào mùa hanh khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do
A. Hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc.
B. Hiện tượng nhiễm điện do cọ xát.
C. Hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng.
D. Cả ba hiện tượng nhiễm điện nêu trên.
Câu 11: Nếu giảm khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng lên 3 lần. B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần. D. Giảm đi 9 lần.
Câu 12: Khi tăng đồng thời độ lớn của hai điện tích điểm và khoảng cách giữa chúng lên gấp ba thì lực tương tác giữa chúng
A. Tăng lên gấp đôi.
B. Giảm đi một nửa.
C. Giảm đi 4 lần.
D. Không thay đổi.
Câu 13: Hai quả cầu nhỏ mang điện tích có độ lớn bằng nhau, đặt cách nhau 10 cm trong chân không thì tác dụng lên nhau một lực 36.10-3N. Xác định độ lớn điện tích của hai quả cầu đó.
A. 0,1 μC B. 0,2 μC
C. 0,15 μC D. 0,25 μC
Câu 14: Một quả cầu tích điện 6,4.10-7C. Trên quả cầu thừa hay thiếu bao nhiêu electron so với số proton để quả cầu trung hòa về điện?
A. Thừa 4.1012 electron.
B. Thiếu 4.1012 electron.
C. Thừa 25.1012 electron.
D. Thiếu 25.1013 electron.
Câu 15: Hai hạt bụi trong không khí, mỗi hạt chứa 5.108 electron cách nhau một khoảng r. Lực đẩy tĩnh điện giữa hai hạt bằng 1,44.10-7 N. Tính r.
A. 1 cm. B. 4 cm.
C. 2 cm. D. 3 cm.
TỰ LUẬN
Câu 1 (3 điểm): Một người có khoảng cực cận OCC = 15 cm và điểm cực viễn ở vô cực. Người này quan sát một vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm. Mắt đặt cách kính 10 cm.
a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính.
b) Tính số bội giác của kính trong trường hợp người này ngắm chừng ở vô cực.
Câu 2 (1 điểm): Vật sáng AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ cách vật 20 cm. Xác định vị trí vật và ảnh. Cho tiêu cự của thấu kính là f = 15 cm.
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
D | D | D | A | B | C | D | D | D | B |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 |
|
|
|
|
|
C | D | B | B | C |
|
|
|
|
|
TỰ LUẬN
Câu 1:
a) Gọi OCC’ và OCV, là khoảng đặt vật ta có khi vật ở OCC’ ảnh cách mắt 15 cm, \(d’ = 0\). Vật ở OCV ảnh ở vô cực \(d' = \infty \), nên \(d = f = 5 cm\).
Suy ra \(O{C_V} = 5 + 15 = 20\,cm.\)
Vậy phải đặt vật trong khoảng từ 15 cm đến 20 cm trước mắt.
b) Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực \({G_\infty } = {Đ \over f} = 3.\)
Câu 2:
Theo bài ra, ta có:
\(\dfrac{1}{d} + \dfrac{1}{{d'}} = \dfrac{1}{{15}},\,\left| {d + d'} \right| = 20.\)
Giải hệ phương trình trên ta tính được \(d\, = \,10\,cm,\,d'\, = \, - 30\,cm.\)
---(Hết đề ôn tập số 1)---
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Trong các đại lượng vật lí sau đây, đại lượng nào là vectơ?
A. Đường sức điện
B. Điện tích
C. Cường độ điện trường
D. Điện trường
Câu 2: Hai điện tích điểm q1 = 4q và q2 = -q đặt tại hai điểm A và B cách nhau 9 cm trong chân không. Điểm M có cường độ điện trường tổng hợp bằng 0 cách B một khoảng
A. 27cm
B. 9cm
C. 18cm
D. 4,5cm
Câu 3: Khi một điện tích q di chuyển trong một điện trường từ một điểm A đến một điểm B thì lực điện sinh công 2,5J. Nếu thế năng của q tại A là 2,5J thì thế năng của nó tại B là:
A. 0J. B. -2.5 J.
C. 5 J D. -5J
Câu 4: Một vật mang điện âm là do
A. hạt nhân nguyên tử của nó có số nơtrôn nhiều hơn số prôtôn.
B. hạt nhân nguyên tử của nó có số prôtôn nhiều hơn số nơtrôn
C. nó có dư electrôn.
D. nó thiếu electrôn.
Câu 5: Một tụ điện có điện dung 5.10-6 F. Điện tích của tụ điện bằng 86 μC. Hỏi hiệu điện thế trên hai bản tụ điện bằng bao nhiêu?
A. U = 27,2V
B. U = 37,2V
C. U = 47,2V
D. U = 17,2V
Câu 6: Có bốn vật A,B,C,D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C hút vật D. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Điện tích của vật A và D trái dấu
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu
Câu 7: Một hạt bụi khối lượng 3,6.10-15 kg nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại song song nằm ngang và nhiễm điện trái dấu. Điện tích của nó bằng 4,8.10-18 C. Hỏi điện trường giữa hai tấm đó, lấy g = 10m/s2.
A. E = 750 V/m
B. E = 7500 V/m
C. E = 75 V/m
D. E = 1000 V/m
Câu 8: Có hai điện tích q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1 >0 và q2 <0
B. q1 <0 và q2 >0
C. q1.q2 >0
D. q1.q2 <0
Câu 9: Một tụ điện phẳng được mắc vào hai cực của một nguồn điện có hiệu điện thế 500V. Ngắt tụ điện ra khỏi nguồn rồi kéo cho khoảng cách của hai bản tụ điện tăng gấp hai lần. Hiệu điện thế của tụ điện khi đó
A. tăng hai lần
B. tăng bốn lần
C. giảm bốn lần
D. giảm hai lần
Câu 10: Hai điện tích điểm q1 = 10-9 C và q2 = -2.10-9C hút nhau bằng lực có độ lớn 10-5N khi đặt trong không khí. Khoảng cách giữa chúng là
A. \(3\sqrt 2 cm\)
B. \(4\sqrt 2 cm\)
C. 3 cm
D. 4 cm.
ĐÁP ÁN
1. C | 2. B | 3. A | 4. C | 5. D |
6. B | 7. B | 8. C | 9. A | 10. A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Điện năng được đo bằng
A. vôn kế.
B. công tơ điện.
C. ampe kế.
D. tĩnh điện kế.
Câu 2: Công suất điện được đo bằng đơn vị nào sau đây?
A. Niutơn (N).
B. Jun (J).
C. Oát (W).
D. Culông (C).
Câu 3: Điện năng biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng ở dụng cụ hay thiết bị điện nào dưới đây khi chúng hoạt động?
A. Bóng đèn dây tóc.
B. Quạt điện.
C. Bàn ủi điện.
D. Acquy đang nạp điện
Câu 4: Công suất của nguồn điện được xác định bằng
A. lượng điện tích mà nguồn điện sản ra trong một giây.
B. công mà lực lạ thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương ngược chiều điện trường bên trong nguồn điện.
C. lượng điện tích chạy qua nguồn điện trong một giây.
D. công của lực điện thực hiện khi dịch chuyển một đơn vị điện tích dương chạy trong mạch điện kín trong một giây.
Câu 5: Khi một động cơ điện đang hoạt động thì điện năng được biến đổi thành
A. năng lượng cơ học.
B. năng lượng cơ học và năng lượng nhiệt.
C. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng điện trường.
D. năng lượng cơ học, năng lượng nhiệt và năng lượng ánh sáng.
Câu 6: Một bộ acquy có thể cung cấp một dòng điện 8 A liên tục trong 1 h thì phải nạp lại. Tính suất điện động của acquy này nếu thời gian hoạt động trên đây nó sản sinh ra một công là 86,4 kJ.
A. 9 V. B. 12 V.
C. 6 V. D. 3 V.
Câu 7: Một acquy thực hiện một công là 12 J khi dịch chuyển lượng điện tích 1 C trong toàn mạch. Từ đó có thể kết luận là:
A. suất điện động của acquy là 12 V.
B. hiệu điện thế giữa hai cực của nó luôn luôn là 12 V.
C. công suất của nguồn điện này là 6 W.
D. hiệu điện thế giữa hai cực để hở của acquy là 24 V.
Câu 8: Một acquy có suất điện động là 24 V. Tính công mà acquy này thực hiện khi dịch chuyển một electron bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó.
A. 1,92.10-18 J.
B. 1,92.10-17 J.
C. 3,84.10-18 J.
D. 3,84.10-17 J.
Câu 9: Một acquy có suất điện động là 12 V. Công suất của acquy này là bao nhiêu nếu có 3,4.1019 electron dịch chuyển bên trong acquy từ cực dương đến cực âm của nó trong một phút ?
A. 6,528 W.
B. 1,28 W.
C. 7,528 W.
D. 1,088 W.
Câu 10: Tính điện năng tiêu thụ và công suất điện khi dòng điện có cường độ 2 A chạy qua dây dẫn trong 1 giờ. Biết hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn này là 6 V.
A. 18,9 kJ và 6 W.
B. 21,6 kJ và 6 W.
C. 18,9 kJ và 9 W.
D. 43,2 kJ và 12 W.
ĐÁP ÁN
1. B | 2. C | 3. C | 4. D | 5. B |
6. D | 7. A | 8. C | 9. D | 10. D |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Chọn phát biểu đúng.
A. Từ thông là một đại lượng luôn luôn dương.
B. Từ thông qua một mạch kín luôn bằng không.
C. Từ thông là một đại lượng có hướng.
D. Từ thông qua mạch kín tỉ lệ với tiết diện của mạch.
Câu 2: Một khung dây phẳng đặt trong từ trường đều B = 5.10-2 T. Mặt phẳng khung dây hợp với \(\overrightarrow B \) một góc \(\alpha \, = \,{30^0}.\) Khung dây giới hạn bởi điện tích 12 cm2. Từ thông qua điện tích S là:
A. \(\phi \, = \,0,{3.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)
B. \(\phi \, = \,{3.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)
C. \(\phi \, = \,0,3\sqrt 3 {.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)
D. \(\phi \, = \,3\sqrt 3 {.10^{ - 5}}\,{\rm{W}}b.\)
Câu 3: Một mạch điện kín phẳng xung quanh một trục nằm trong mặt phẳng chứa mạch. Các đường sức từ ban đầu vuông góc với mặt phẳng chứa mạch. Trong một vòng quay suất điện động cảm ứng
A. đổi chiều một lần.
B. đổi chiều hai lần.
C. không đổi chiều.
D. luôn luôn dương.
Câu 4: Trong vòng dây không xuất hiện dòng điện cảm ứng khi nào?
A. Khi nam châm chuyển động trong mặt phẳng chứa vòng dây.
B. Vòng dây bị bóp méo.
C. Từ thông qua vòng dây có sự biến đổi.
D. Nam châm chuyển dộng xuyên qua vòng dây.
Câu 5: Cho biết phát biểu sai định luật Len-xơ về chiều dòng điện cảm ứng.
A. Nếu từ thông qua mạch kín tăng thì từ trường cảm ứng cùng chiều từ trường ban đầu. Từ trường cảm ứng sẽ ngược chiều từ trường ban đầu nếu từ thông qua mạch kín giảm.
B. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín có tác dụng chống lại sự biến thiên của từ trường ban đầu qua mạch kín.
C. Khi từ thông qua mạch kín biến thiên do kết quả của một chuyển động nào đó thì từ trường cảm ứng có tác dụng chống lại chuyển động nói trên.
D. Dòng điện cảm ứng có chiều sao cho nó có tác dụng chống lại nguyên nhân đã sinh ra nó.
Câu 6: Chọn công thức đúng của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong đoạn dây dẫn chuyển động cắt từ trường.
A. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,Bl\sin \,\alpha .\)
B. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,BS\cos \,\alpha .\)
C. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,lvB\sin \,\alpha .\)
D. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,\left| q \right|vB\sin \,\alpha .\)
Câu 7: Một cuộn dây có 1000 vòng, điện tích mỗi vòng S = 25 cm2 đặt trong từ trường đều. Trong thời gian ∆t = 0,5s, cảm ứng từ thay đổi từ 0 đến B = 10-2 T, cảm ứng từ song song với trục cuộn dây. Độ biến thiên từ thông là:
A. \(\Delta \phi \, = \,2,{5.10^{ - 3}}\,{\rm{W}}b.\)
B. \(\Delta \phi \, = \,{25.10^{ - 3}}\,{\rm{W}}b.\)
C. \(\Delta \phi \, = \,2,{5.10^{ - 4}}\,{\rm{W}}b.\)
D. \(\Delta \phi \, = \,0,25\,{\rm{W}}b.\)
Câu 8: Từ thông qua mạch kín biến thiên theo thời gian \(\phi \, = \,0,04(3\, - \,2t).\) Trong khoảng thời gian từ 1s đến 2s suất điện động trong khung có độ lớn là:
A. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,1\,V.\)
B. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,24\,V.\)
C. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,08\,V.\)
D. \(\left| {{e_c}} \right|\, = \,0,56\,V.\)
Câu 9: Khi đưa nam châm lại gần vòng dây thì hiện tượng nào không xảy ra ?
A. Từ thông qua vòng dây tăng.
B. Trong vòng dây xuất hiện dòng điện cảm ứng.
C. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây theo chiều Abc.
D. Vòng dây sẽ chuyển động sang bên trái, cùng chiều dịch chuyển của nam châm.
Câu 10: Khi đoạn dây dẫn chuyển động trong từ trường và có một suất điện động cảm ứng thì nó là một nguồn điện. Lực lạ trong nguồn này là:
A. lực Lo-ren-xơ.
B. lực Am-pe.
C. ngoại lực làm đoạn dây chuyển động.
D. hợp của lực Am-pe và ngoại lực.
ĐÁP ÁN
1. D | 2. D | 3. B | 4. A | 5. A |
6. C | 7. B | 8. C | 9. C | 10. A |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1: Một vòng dây dẫn tròn có diện tích \(0,4\,\,{m^2}\) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B = 0,6\,\,T\), vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đến \(1,4\,\,T\) trong thời gian \(0,25\,\,s\) thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây là
A. \(1,28\,\,V\). B. \(12,8\,\,V\).
C. \(3,2\,\,V\). D. \(32\,\,V\).
Câu 2: Nếu một vòng dây dẫn quay trong từ trường đều quanh một trục vuông góc với từ trường, dòng điện cảm ứng
A. đổi chiều sau mỗi vòng quay.
B. không đổi chiều.
C. đổi chiều sau mỗi một phần tư vòng.
D. đổi chiều sau nửa vòng quay.
Câu 3: Một electron bay vào không gian có từ trường đều có cảm ứng từ \(B = 0,2\,\,T\) với vận tốc ban đầu \({v_0} = {2.10^5}\,\,m/s\) theo phương song song với véc tơ cảm ứng từ. Lực Lorenxơ tác dụng vào electron có độ lớn là
A. \(3,{2.10^{ - 14}}\,\,N\).
B. \(3,{2.10^{ - 15}}\,\,N\).
C. \(6,{4.10^{ - 14}}\,\,N\).
D. \(0\,\,N\).
Câu 4: Dòng điện \(I = 1\,\,\left( A \right)\) chạy trong dây dẫn thẳng dài. Cảm ứng từ tại điểm \(M\) cách dây dẫn \(10\,\,\left( {cm} \right)\) có độ lớn là:
A. \({2.10^{ - 8}}\,\,T\).
B. \({2.10^{ - 6}}\,\,T\).
C. \({4.10^{ - 7}}\,\,T\).
D. \({4.10^{ - 6}}\,\,T\).
Câu 5: Năng lượng từ trường của ống dây dẫn có hệ số tự cảm \(L\), mang dòng điện \(i\), được tính bằng công thức
A. \(W = \frac{{L{i^2}}}{2}\).
B. \(W = \frac{{Li}}{2}\).
C. \(W = L{i^2}\).
D. \(W = \frac{{{L^2}i}}{2}\).
Câu 6: Độ lớn của lực Lorenxơ được tính theo công thức
A. \(f = \left| q \right|vB\cos \alpha \).
B. \(f = qvB\tan \alpha \).
C. \(f = \left| q \right|vB\sin \alpha \).
D. \(f = \left| q \right|vB\).
Câu 7: Phương của lực Lo-ren-xơ
A. vuông góc với mặt phẳng hợp bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
B. trùng với phương của vecto cảm ứng từ.
C. trùng với mặt phẳng tạo bởi vecto vận tốc của hạt và vecto cảm ứng từ.
D. trùng với phương của vecto vận tốc của hạt mang điện.
Câu 8: Một hạt tích điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc \({v_1} = 1,{8.10^6}\,\,m/s\) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị \({2.10^{ - 6\,}}\,N\), nếu hạt chuyển động với vận tốc \({v_2} = {9.10^6}\,\,m/s\) thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có giá trị là
A. \({5.10^{ - 5}}\,\,N\).
B. \(4,{5.10^{ - 5}}\,\,N\).
C. \(1,{0.10^{ - 5}}\,\,N\).
D. \(6,{8.10^{ - 5}}\,\,N\).
Câu 9: Hai dây dẫn thẳng dài, song song và cách nhau \(10\,\,cm\) trong chân không, dòng điện trong hai dây cùng chiều có cường độ \({I_1} = 2\,\,A\) và \({I_2} = 5\,\,A\). Lực từ tác dụng lên \(20\,\,cm\) chiều dài của mỗi dây là
A. lực đẩy có độ lớn \({4.10^{ - 7}}\,\,\left( N \right)\).
B. lực hút có độ lớn \({4.10^{ - 6}}\,\,\left( N \right)\).
C. lực hút có độ lớn \({4.10^{ - 7}}\,\,\left( N \right)\).
D. lực đẩy có độ lớn \({4.10^{ - 6}}\,\,\left( N \right)\).
Câu 10: Một khung dây hình vuông cạnh \(5\,\,cm\) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ \(B = {4.10^{ - 4\,}}\,T\), từ thông qua hình vuông đó bằng \({10^{ - 6}}\,\,Wb\). Góc hợp bởi véctơ cảm ứng từ và véc tơ pháp tuyến của hình vuông đó là
A. \({30^0}\). B. \({0^0}\).
C. \({45^0}\). D. \({60^0}\).
ĐÁP ÁN
1. A | 2. D | 3. D | 4. B | 5. A |
6. C | 7. A | 8. C | 9. B | 10. B |
...
---(Nội dung tiếp theo của đề ôn tập, các em vui lòng xem tại online hoặc tải về)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề ôn tập hè Vật Lý 11 năm 2021 Trường THPT Nguyễn An Khương. Để xem thêm nhiều tư liệu hữu ích khác, các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.