TRƯỜNG THPT TÂY THẠNH | ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 1 MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2019 - 2020 |
Mã đề 122
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy.
C. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. Mg(OH)2. B. HClO. C. CuCl2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. NH3. B. KOH. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 4. Dãy gồm những chất hiđroxit lưỡng tính là
A. Ca(OH)2, Pb(OH)2, Zn(OH)2. B. Ba(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2.
C. Zn(OH)2, Al(OH)3, Sn(OH)2. D. Fe(OH)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2.
Câu 5. Công thức tính pH
A. pH = - log [H+].
B. pH = log [H+].
C. pH = +10 log [H+].
D. pH = - log [OH-].
Câu 6. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-] =1.
B. . [H+].[OH-] = 10-14.
C. [H+] + [OH-] = 0
D. [H+].[OH-] = 10-7.
Câu 7. Phát biều nào dưới đây là không đúng?
A. Môi trường kiềm có pH < 7. B. Môi trường kiềm có pH > 7.
C. Môi trường trung tính có pH = 7. D. Môi trường axit có pH < 7.
Câu 8. Ion OH- khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ cho kết tủa?
A. Ba2+. B. Cu2+. C. K+. D. Na+.
Câu 9. Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong dung dịch?
A. AlCl3 và Na2CO3. B. HNO3 và NaHCO3. C. NaAlO2 và KOH. D. NaCl và AgNO3.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. AlCl3. B. NaHCO3. C. KOH. D. H2SO4.
Câu 11. Cho các chất rắn sau: CuO, Al2O3, ZnO, Al, Zn, Fe, Cu, Pb(OH)2. Dãy chất có thể tan hết trong dung dịch KOH dư là:
A. Al, Zn, Cu. B. Al2O3, ZnO, CuO.
C. Fe, Pb(OH)2, Al2O3. D. Al, Zn, Al2O3, ZnO, Pb(OH)2.
Câu 12. Trong các dung dịch sau: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, số dung dịch có pH > 7 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13. Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây?
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm. B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh. D. Dung dịch có pH >7 làm quỳ tím hoá đỏ.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 10 gam NaOH vào dung dịch chứa 10 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho Na2CO3 tác dụng với BaCl2. Phương trình ion rút gọn là
A. Na+ + Cl- → NaCl.
B. CO32- + Ba2+ → BaCO3.
C. 2Na+ + CO32- + Ba2+ + 2Cl- → 2NaCl + BaCO3.
D. 2Na+ + Ba2+ → BaNa2.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 25,5 gam NaNO3 và 28,2 gam Cu(NO3)2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion NO3- trong dung dịch A là
A. 0,600M. B. 0,225M. C. 0,150M. D. 0,300M.
Câu 17. Thêm 400 ml nước vào 100 ml dung dịch KOH có 0,005M thì thu được dung dịch mới có pH bằng
A. 13. B. 11. C. 3. D. 5.
Câu 18. Trong các phản ứng sau:
(1) NaOH + HNO3 →
(2) NaOH + H2SO4 →
(3) NaOH + NaHCO3 →
(4) Mg(OH)2 + HNO3 →
(5) Fe(OH)2 + HCl →
(6) Ba(OH)2 + HNO3 →
Số phản ứng có phương trình ion thu gọn: H+ + OH- → H2O là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 19. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được:
A. 10. B. 12. C. 11. D. 13.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 100. B. 10. C. 1000. D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 350ml dung dịch NaOH 1M. Số gam kết tủa thu được là
A. 7,8 g. B. 15,6 g. C. 3,9 g. D. 0,0 g.
II. Tự luận
Câu 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản ứng sau:
a) Na2CO3 + HCl →
b) AlCl3 + NaOH →
Câu 2: Dung dịch A có chứa. 0,1 mol Al3+, 0,15 mol Na+; 0,2 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch A thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 0,15 M và 100 ml dung dịch HCl 0,35 M thu được dung dịch A. (bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 - MÃ ĐỀ 122
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
ĐA | A | C | D | C | A | B | A | B | C | A | D | C | A | C | B | D | B | C | B | C | C |
----(Để xem đáp án phần tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Mã đề 357
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Dung dịch nào sau đây không dẫn điện được?
A. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước.
C. NaHSO4 trong nước. D. HCl trong C6H6.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. Cu(OH)2. B. HClO4. C. Mg(OH)2. D. C6H12O6 (glucozơ).
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là axit?
A. HCl. B. KCl. C. NaOH. D. LiOH.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối axit?
A. NaHCO3. B. Na2HPO3. C. CH3COONa. D. KH2PO2.
Câu 5. Công thức tính pOH
A. pH = - log [H+]. B. pH = log [H+]. C. pH = +10 log [H+]. D. pH = - log [OH-].
Câu 6. Giá trị pH + pOH của các dung dịch là
A. 0. B. 7. C. 14. D. Không xác định được.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có tính axit?
A. pH=12. B. pOH=2. C. [H+] = 0,012. D. α = 1.
Câu 8. Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
A. CH3COO-. B. CO32-. C. SO42-. D. OH-.
Câu 9. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. Al + CuSO4. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. AgNO3 + NaCl.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện tốt nhất?
A. NaCl. B. NaOH. C. K2SO4. D. CuSO4.
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4. B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4.
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2. D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2.
Câu 12. Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl, NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF, CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13. Dung dịch HCOOH 0,01M có pH ở khoảng nào sau đây?
A. pH = 7. B. pH > 7. C. 2 < pH < 7. D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 4 gam NaOH vào dung dịch chứa 3,65gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho Na2SO4 tác dụng với Ba(OH)2. Phương trình ion rút gọn là
A. H+ + OH- → H2O. B. CO32- + Ba2+ → BaCO3.
C. SO42- + Ba2+ → BaSO4. D. Na+ + OH- → NaOH.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 28,2 gam Cu(NO3)2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion NO3- trong dung dịch A là
A. 0,225M. B. 0,300M. C. 0,150M. D. 0,600M.
Câu 17. Thêm 900 ml nước vào 100 ml dung dịch 0,05M thì thu được dung dịch mới có pH bằng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Phương trình ion thu gọn: H+ + OH− H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hoá học nào sau đây?
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl. B. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + 2KOH → K2SO4 + 2H2O.
Câu 19. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 12,8. B. 1,2. C. 1,0. D. 13,0.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 10. B. 100. C. 1000. D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 2M với 350ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là
A. 7,8 g. B. 15,6 g. C. 3,9 g. D. 0,0 g.
II. Tự luận:
Câu 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản ứng sau:
a) Ba(OH)2 + HCl →
b) MgCl2 + Na2CO3 →
Câu 2: Dung dịch B có chứa. 0,05 mol Al3+; x mol Na+; 0,15 mol Cl- và 0,2 mol NO3-. Cô cạn dung dịch B thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: Trộn 50ml dung dịch NaOH 0,1 M và 50 ml dung dịch HCl 0,12 M thu được dung dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 - MÃ ĐỀ 357
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
ĐA | D | B | A | A | D | C | C | B | A | C | B | A | C | A | C | C | B | D | D | B | A |
----(Để xem đáp án phần tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Mã đề 485
I. Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Dung dịch nào sau đây dẫn điện được?
A. Dung dịch đường. B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn. D. Dung dịch benzen trong ancol.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?
A. HNO3. B. H2S. C. Mg(OH)2. D. CH3COOH.
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. AlCl3. B. Zn(OH)2. C. NaOH. D. Ba(OH)2.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối trung hoà?
A. NaHCO3. B. Na2HPO4. C. CH3COONa. D. NaHSO4.
Câu 5. Chọn biểu thức đúng
A. [H+]. [OH-] =1. B. [H+] + [OH-] = 0. C. [H+].[OH-] = 10-14. D. [H+].[OH-] = 10-7.
Câu 6. Một dung dịch có [H+] = 10-5M, thì dung dịch này có pH là
A. 9. B. 7. C. 10-5. D. 5.
Câu 7. Dung dịch nào sau đây có tính bazơ?
A. pH=12. B. pH=7. C. [H+] = 0,012. D. α = 1.
Câu 8. Ion H+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có khí bay ra?
A. CH3COO-. B. NO3-. C. S2-. D. OH-.
Câu 9. Phản ứng hóa học nào dưới đây không phải là phản ứng trao đổi ion?
A. AlCl3 + NaOH. B. Pb(OH)2 + NaOH. C. BaCl2 + H2SO4. D. Zn + HCl.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. CH3COOH. B. NaCl. C. K2SO4. D. CuSO4.
Câu 11. Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3. B. CuCl2 + AgNO3. C. KOH + CaCO3. D. K2SO4 + Ba(NO3)2.
Câu 12. Cho các dung dịch sau đây: NaNO3; K2CO3; CuSO4; FeCl3; AlCl3; KCl. Số dung dịch có pH = 7 là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 13. Dung dịch HCl 0,01M có pH là?
A. pH = 7. B. pH = 1. C. 2 < pH < 7. D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 5,6 gam KOH vào dung dịch chứa 7,3gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho MgCl2 tác dụng với NaOH. Phương trình ion rút gọn là
A. Cl- + Na+ → NaCl. B. Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2.
C. Mg + OH- → MgOH. D. Mg2+ + 2Na+→ MgNa2.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 27 gam CuCl2 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion Cl- trong dung dịch A là
A. 0,25M. B. 0,35M. C. 0,15M. D. 0,70M.
Câu 17. Có 10 ml dung dịch axit HCl có pH = 3. Cần thêm bao nhiêu ml nước cất để thu được dung dịch axit có pH = 4?
A. 90 ml. B. 100 ml. C. 10 ml. D. 40 ml.
Câu 18. Nhóm ion nào dưới đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NH4+, Mg2+, Cl-, NO3-. B. Cu2+, Al3+, OH-, NO3-.
C. Ag+, Ba2+, Br-, PO43-. D. Ca2+, NH4+, Cl-, OH-.
Câu 19. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75 M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. pH của dung dịch thu được là
A. 10. B. 12. C. 3. D. 2.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 12 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 11.
A. 100. B. 99. C. 1000. D. 10.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 2M với 300ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là
A. 7,8 g. B. 3,9 g. C. 15,6 g. D. 0,0 g.
II. Tự luận:
Câu 1: Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản ứng sau:
a) Na2SO4 + Ba(NO3)2 →
b) FeCl2 + KOH →
Câu 2: Dung dịch X có chứa. 0,15 mol Al3+; 0,1 mol Na+; 0,25 mol Cl- và x mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,03 M và 100 ml dung dịch NaOH 0,01 M thu được dung dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 - MÃ ĐỀ 485
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
ĐA | C | A | B | C | C | D | A | C | D | A | C | A | D | C | B | B | A | A | B | D | C |
----(Để xem đáp án phần tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Mã đề 209
I.Trắc nghiệm khách quan:
Câu 1. Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-. B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3. D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
Câu 2. Chất nào dưới đây là chất điện li yếu?
A. HNO3. B. H2S. C. Ba(OH)2. D. CH3COONa.
Câu 3. Theo thuyết Areniut, chất nào sau đây không là hidroxit lưỡng tính?
A. Al(OH)3. B. Zn(OH)2. C. NaOH. D. Sn(OH)2.
Câu 4. Chất nào sau đây là muối trung hoà?
A. NH4NO3. B. Na2HPO4. C. NaHCO3. D. NaHSO4.
Câu 5. Công thức tính pH
A. pH =- log [OH-]. B. pH = log [H+]. C. pH = +10 log [H+]. D. pH = -log [H+].
Câu 6. Một dung dịch có [H+] = 10-9M, thì dung dịch này có pH là
A. 9. B. 7. C. 5. D. 10-5.
Câu 7. Dung dịch CH3COOH 0,1M có
A. pH = 1. B. pH < 1. C. 7 > pH > 1. D. pH = 7.
Câu 8. Ion Fe3+ khi tác dụng với ion nào dưới đây sẽ có kết tủa?
A. SO42-. B. NO3-. C. Cl-. D. OH-.
Câu 9. Phản ứng tạo kết tủa PbSO4 nào sau đây không phải là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch?
A. Pb(CH3COO)2 + H2SO4 → PbSO4 + CH3COOH.
B. Pb(OH)2 + H2SO4 → PbSO4 + H2O.
C. PbS + H2O2 → PbSO4 + H2O.
D. Pb(NO3)2 + Na2SO4 → PbSO4 + NaNO3.
Câu 10. Các dung dịch sau cùng nồng độ mol/l. Dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. Al2(SO4)3. B. NaCl. C. K2SO4. D. FeCl3.
Câu 11. Các ion nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. Na+, Ca2+, CO32-, NO3-. B. K+, Ag+, OH-, NO3-.
C. Mg2+, Ba2+, NO3-, Cl-. D. NH4+, Na+, OH-, HCO3-.
Câu 12. Trong các dung dịch: KH2PO2, C6H5NH3Cl, NaHCO3, K2HPO3, KHSO4, C6H5ONa, (NH4)2SO4, NaF, CH3COOK, MgCl2, Na2CO3. Số dung dịch có pH < 7 là
A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 13. Dung dịch HCl 0,1M có pH là?
A. pH = 7. B. pH = 1. C. 2 < pH < 7. D. pH = 2.
Câu 14. Cho dung dịch chứa 8,4 gam KOH vào dung dịch chứa 7,3 gam HCl. Dung dịch sau phản ứng có môi trường
A. trung tính. B. lưỡng tính. C. axit. D. bazơ.
Câu 15. Cho các dung dịch: HCl, Na2SO4, KOH, NaHCO3.Số chất tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 16. Hòa tan hỗn hợp gồm 17,55 gam NaCl và 17,00 gam NaNO3 vào nước được 2000 ml dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của ion Na+ trong dung dịch A là
A. 0,25M. B. 0,35M. C. 0,15M. D. 0,70M.
Câu 17. Thể tích dung dịch HCl 0,3 M cần để trung hoà 100 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,1 M là:
A. 100 ml. B. 150 ml. C. 200 ml. D. 250 ml.
Câu 18. Các chất nào trong dãy chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch kiềm mạnh vừa tác dụng với dung dịch axit mạnh?
A. Al(OH)3, (NH2)2CO, NH4Cl. B. NaHCO3, Zn(OH)2, CH3COONH4.
C. Ba(OH)2, AlCl3, ZnO. D. Mg(HCO3)2, FeO, KOH.
Câu 19. Trộn 300 ml dung dịch HCl 0,05 mol/l với 200 ml dung dịch Ba(OH)2 a mol/l thu được 500 ml dung dịch có pH= 12. Giá trị của a là
A. 0,03. B. 0,04. C. 0,05. D. 0,06.
Câu 20. Cần pha loãng dung dịch NaOH có pH = 13 bao nhiêu lần để được dung dịch NaOH mới có pH = 10.
A. 1000. B. 10. C. 100. D. 99.
Câu 21. Trộn 100 ml dung dịch AlCl3 1M với 150ml dung dịch NaOH 2M. Số gam kết tủa thu được là
A. 7,8 g. B. 15,6 g. C. 3,9 g. D. 0,0 g.
II. Tự luận:
Câu 1 Viết phương trình phản ứng dạng phân tử và dạng phương trình ion thu gọn cho các phản ứng sau:
a) Na2CO3 + Ca(NO3)2
b) CuSO4 + KOH
Câu 2: Dung dịch X có chứa. 0,15 mol Al3+; 0,1 mol Na+; x mol Cl- và 0,25 mol NO3-. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam chất rắn?
Câu 3: Trộn 100ml dung dịch HCl 0,01 M và 100 ml dung dịch NaOH 0,03 M thu được dung dịch A. ( bỏ qua sự điện li của nước ).Tính pH của dung dịch A.
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÓA 11 - MÃ ĐỀ 209
Câu | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 | 21 |
ĐA | B | B | C | A | D | A | C | D | C | B | C | A | B | C | D | A | A | B | C | A | A |
----(Để xem đáp án phần tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Trên đây là phần trích đoạn nội dung Bộ 4 đề kiểm tra 1 tiết lần 1 môn Hóa học 11 năm học 2019 -2020 để xem nội dung đáp án đầy đủ, chi tiết phần tự luận các em vui lòng đăng nhập vào hệ thống Chúng tôi chọn chức năng xem online hoặc tải về máy tính!
Chúc các em học tốt!