Bộ 36 câu trắc nghiệp ôn tập chủ đề Tuần hoàn máu Sinh học 8 năm 2020 có đáp án

BỘ 36 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ TUẦN HOÀN MÁU SINH HỌC 8 NĂM 2020

 

Câu 1: Loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu giàu oxi?

A. Động mạch chủ

B. Động mạch vành tim

C. Tĩnh mạch phổi

D. Tất cả các phương án trên

Câu 2: Thành phần nào dưới đây có cả ở máu và dịch bạch huyết?

A. Huyết tương

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Tất cả các ý trên

Câu 3: Tâm thất trái nối liền trực tiếp với loại mạch nào dưới đây?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Động mạch phổi

C. Động mạch chủ

D. Tĩnh mạch chủ

Câu 4: Hệ bạch huyết bao gồm

A. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết

B. Hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết

C. Ống bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết

D. Ống bạch huyết, mạch bạch huyết, hạch bạch huyết, mao mạch bạch huyết.

Câu 5: Sau khi luân chuyển trong hệ bạch huyết, dịch bạch huyết sẽ được đổ trực tiếp vào bộ phận nào của hệ tuần hoàn?

A. Tĩnh mạch dưới đòn

B. Tĩnh mạch cảnh trong

C. Tĩnh mạch thận

D. Tĩnh mạch đùi

Câu 6: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ lớn không thu bạch huyết ở

A. Nửa trên bên phải cơ thể.

B. Nửa dưới bên phải cơ thể.

C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 7: Tĩnh mạch phổi đổ máu trực tiếp vào ngăn tim nào?

A. Tâm thất phải

B. Tâm nhĩ trái

C. Tâm nhĩ phải

D. Tâm thất trái

Câu 8: Nguyên nhân chủ yếu làm cho máu lưu thông trong hệ mạch?

A. Sự co dãn của tim

B. Sự co dãn của thành mạch

C. Sự co rút của các cơ quan thành mạch

D. Tất cả các ý trên

Câu 9: Sự luân chuyển bạch huyết trong hệ bạch huyết (BH) diễn ra theo trình tự như thế nào?

A. Mao mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH – tĩnh mạch

B. Mao mạch BH – mạch BH – ống BH – mạch BH – hạch BH – tĩnh mạch

C. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – ống BH – mạch BH – tĩnh mạch

D. Mao mạch BH – mạch BH – hạch BH – mạch BH - ống BH – tĩnh mạch

Câu 10: Vòng tuần hoàn nhỏ đi qua cơ quan nào dưới đây?

A. Dạ dày                   B. Gan                         C. Phổi                        D. Não

Câu 11: Hệ tuần hoàn được cấu tạo từ

A. Tim và hệ mạch

B. Tim và động mạch

C. Tim và tĩnh mạch

D. Tim và mao mạch

Câu 12: Bệnh xơ vữa động mạch có mối liên hệ mật thiết với loại lipit nào dưới đây?

A. Phôtpholipit

B. Ơstrôgen

C. Côlesterôn

D. Testosterôn

Câu 13: Ở người, loại mạch nào dưới đây vận chuyển máu đỏ thẫm?

A. Động mạch cảnh

B. Động mạch đùi

C. Động mạch cửa gan

D. Động mạch phổi

Câu 14: Vòng tuần hoàn lớn không đi qua cơ quan nào dưới đây?

A. Dạ dày                               B. Gan                                     C. Phổi                               D. Não

Câu 15: Vai trò đầy đủ của hệ bạch huyết là

A. Sản xuất tế bào máu

B. Vận chuyển các chất trong cơ thể

C. Thực hiện chu trình luân chuyển môi trường trong cơ thể và tham gia bảo vệ cơ thể

D. Bảo vệ cơ thể

Câu 16: Trong hệ bạch huyết của người, phân hệ nhỏ thu bạch huyết ở

A. Nửa trên bên phải cơ thể.

B. Nửa dưới bên phải cơ thể.

C. Nửa trên bên trái và phần dưới cơ thể.

D. Nửa dưới bên phải và phần trên cơ thể.

Câu 17: Khi nói về hoạt động tim mạch, phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Van ba lá luôn đóng, chỉ mở khi tâm thất trái co

B. Van động mạch luôn hở, chỉ đóng khi tâm thất co

C. Khi tâm thất trái co, van hai lá sẽ đóng lại

D. Khi tâm thất phải co, van ba lá sẽ mở ra

Câu 18: Loại mạch máu nào dưới đây có chức năng nuôi dưỡng tim?

A. Động mạch dưới đòn

B. Động mạch dưới cằm

C. Động mạch vành

D. Động mạch cảnh trong

Câu 19: Máu mang oxi và chất dinh dưỡng đi nuôi cơ thể được xuất phát từ ngăn nào của tim?

A. Tâm nhĩ phải

B. Tâm thất phải

C. Tâm nhĩ trái

D. Tâm thất trái

Câu 20: Điều nào sau đây không đúng khi nói về tim

A. Tim có 4 ngăn

B. Tim hình chóp, đỉnh nằm dưới, đáy hướng lên trên và hơi lệch về phía bên trái.

C. Tim có thành tâm nhĩ dày hơn thành tâm thất

D. Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van

Câu 21: Loại mạch nào có 3 lớp: mô liên kết, mô cơ trơn, mô biểu bì dày?

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

Câu 22: Khi nói về tim, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thành tâm thất dày hơn thành tâm nhĩ

B. Thành tâm thất trái dày hơn thành tâm thất phải

C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu vào động mạch

D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển một chiều từ động mạch đến tâm thất xuống tâm nhĩ

Câu 23: Loại mạch nào có chức năng dẫn máu từ khắp các tế bào về tim, vận tốc và áp lực nhỏ.

A. Động mạch

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Mạch bạch huyết

Câu 24: Khi mạch máu bị nứt vỡ, loại ion khoáng nào dưới đây sẽ tham gia tích cực vào cơ chế hình thành khối máu đông?

A. Cl-                          B. Ca2+                                    C. Na                         D. Ba2+

Câu 25: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?

A. Pha thất co – pha dãn chung – pha nhĩ co

B. Pha dãn chung – pha thất co – pha nhĩ co

C. Pha thất co – pha nhĩ co – pha dãn chung

D. Pha nhĩ co – pha thất co – pha dãn chung

Câu 26: Khi tâm thất phải co, máu được bơm đến bộ phận nào?

A. Tĩnh mạch phổi

B. Tĩnh mạch chủ

C. Động mạch chủ

D. Động mạch phổi

Câu 27: Ở tim người, tại vị trí nào dưới đây không xuất hiện van?

A. Giữa tĩnh mạch chủ và tâm nhĩ phải

B. Giữa tâm nhĩ trái và tâm thất trái

C. Giữa tâm nhĩ phải và tâm thất phải

D. Giữa tâm thất trái và động mạch chủ

Câu 28: Ở người, loại mạch nào là nơi xảy ra sự trao đổi chất với tế bào?

A. Mao mạch

B. Tĩnh mạch

C. Động mạch

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 29: Mao mạch có điểm gì đặc biệt để tăng hiệu quả trao đổi chất với tế bào?

A. Vận tốc dòng máu chảy rất chậm

B. Thành mạch chỉ được cấu tạo bởi một lớp biểu bì

C. Phân nhánh dày đặc đến từng tế bào

D. Tất cả các phương án còn lại

Câu 30: Chiều đi của máu trong cơ thể

A. Tâm nhĩ => tâm thất => động mạch

B. Tâm nhĩ => tâm thất => tĩnh mạch

C. Tâm thất => tâm nhĩ => động mạch

D. Tâm thất => tâm nhĩ => tĩnh mạch

Câu 31: Giữa tâm thất với tâm nhĩ và tâm thất với động mạch có van, vai trò của nó là gì?

A. Đảm bảo máu lưu thông theo một chiều.

B. Ngăn cản sự hòa trộn máu

C. Đẩy máu

D. Không có đáp án nào chính xác.

Câu 32: Nếu tim đập càng nhanh thì

A. Thời gian co tim càng rút ngắn

B. Thời gian nghỉ không đổi

C. Lượng máu vận chuyển trong mạch càng lớn

D. Cả A và B đúng

Câu 33: Ở người bình thường, thời gian tâm thất nghỉ trong mỗi chu kì tim là bao lâu?

A. 0,6 giây                              B. 0,4 giây                              C. 0,5 giây                             D. 0,3 giây

Câu 34: Các pha trong mỗi chu kì tim diễn ra theo trình tự trước sau như thế nào?

A. Pha thất co - Pha dãn chung - Pha nhĩ co

B. Pha dãn chung - Pha thất co - Pha nhĩ co

C. Pha thất co - Pha nhĩ co - Pha dãn chung

D. Pha nhĩ co - Pha thất co - Pha dãn chung

Câu 35: Ở người bình thường, trung bình mỗi phút tim đập bao nhiêu lần?

A. 85 lần B. 75 lần C. 60 lần D. 90 lần

Câu 36: Loại mạch nào có lòng trong hẹp nhất

A. Động mạch chủ

B. Tĩnh mạch

C. Mao mạch

D. Động mạch phổi

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

D

C

D

C

A

B

A

D

C

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

D

C

C

A

C

C

D

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

A

D

B

B

D

D

A

A

D

A

31

32

33

34

35

36

 

 

 

 

A

A

C

D

B

C

 

 

 

 

 
Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu 36 Câu hỏi TN chủ đề: Tuần hoàn máu và bạch huyết, tim và hệ mạch Sinh học 8 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?