ÔN TẬP LÍ THUYẾT VÀ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
CHỦ ĐỀ: CẤU TẠO VÀ CHỨC NĂNG CỦA DA, VỆ SINH DA
SINH HỌC 8 NĂM 2020
A. NỘI DUNG LÍ THUYẾT
1. Cấu tạo da
- Da có cấu tạo gồm:
+ Lớp biểu bì:
- Tầng sừng (1)
- Tầng tế bào sống (2)
+ Lớp bì:
- Thụ quan (3)
- Tuyến nhờn (4)
- Cơ co chân lông (5)
- Lông và bao lông (6)
- Tuyến mồ hôi (7)
- Dây thần kinh (8)
+ Lớp mỡ dưới da:
- Lớp mỡ (9)
- Mạch máu (10)
2. Chức năng của da
- Bảo vệ cơ thể.
- Điều hòa thân nhiệt.
- Cảm giác.
- Bài tiết.
- Dự trữ năng lượng.
- Cách nhiệt.
- Tạo nên vẻ đẹp con người.
3. Vệ sinh da
- Bảo vệ da: Chú ý giữ gìn vệ sinh cơ thể mỗi ngày, thường xuyên tắm rửa, thay quần áo, giữ gìn vệ sinh da, tránh làm tổn thương (xây xát, bỏng,…), không nên nặn mụn.
- Rèn luyện da.
- Phòng chống bệnh ngoài da.
B. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Trong cấu tạo của da người, các sắc tố mêlanin phân bố ở đâu?
A. Tầng tế bào sống
B. Tầng sừng
C. Tuyến nhờn
D. Tuyến mồ hôi
Câu 2. Lớp mỡ dưới da có vai trò chủ yếu là gì?
A. Dự trữ đường
B. Cách nhiệt
C. Thu nhận kích thích từ môi trường ngoài
D. Vận chuyển chất dinh dưỡng
Câu 3. Thành phần nào dưới đây không nằm ở lớp bì?
A. Tuyến nhờn
B. Mạch máu
C. Sắc tố da
D. Thụ quan
Câu 4. Trong cấu tạo của da người, thành phần nào chỉ bao gồm những tế bào chết xếp sít nhau?
A. Cơ co chân lông
B. Lớp mỡ
C. Thụ quan
D. Tầng sừng
Câu 5. Ở người, lông và móng sinh ra từ các túi cấu tạo bởi các tế bào của
A. Tầng sừng.
B. Tầng tế bào sống.
C. Cơ co chân lông.
D. Mạch máu.
Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây?
A. Gan bàn chân
B. Má
C. Bụng chân
D. Đầu gối
Câu 6. Ở người, lông không bao phủ ở vị trí nào dưới đây?
A. Gan bàn chân
B. Má
C. Bụng chân
D. Đầu gối
Câu 7. Hoạt động của bộ phận nào giúp da luôn mềm mại và không bị thấm nước?
A. Thụ quan
B. Tuyến mồ hôi
C. Tuyến nhờn
D. Tầng tế bào sống
Câu 8. Cảm giác nóng, lạnh ta có được trên da là do hoạt động chức năng của thành phần nào mang lại?
A. Thụ quan
B. Mạch máu
C. Tuyến mồ hôi
D. Cơ co chân lông
Câu 9. Lông mày có tác dụng gì?
A. Bảo vệ trán
B. Hạn chế bụi bay vào mắt
C. Ngăn không cho mồ hôi chảy xuống mắt
D. Giữ ẩm cho đôi mắt
Câu 10. Da có vai trò gì đối với đời sống con người?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Bảo vệ cơ thể
C. Điều hòa thân nhiệt
D. Góp phần tạo nên vẻ đẹp bên ngoài
Câu 11. Một làn da sạch sẽ có khả năng tiêu diệt khoảng bao nhiêu phần trăm số vi khuẩn bám trên da?
A. 85% B. 40%
C. 99% D. 35%
Câu 12. Hiện tượng mụn trứng cá ở tuổi dậy thì chủ yếu là do sự tăng cường hoạt động của bộ phận nào?
A. Lông và bao lông
B. Tuyến nhờn
C. Tuyến mồ hôi
D. Tầng tế bào sống
Câu 13. Để tăng cường sức chịu đựng của làn da, chúng ta có thể áp dụng biện pháp nào sau đây?
A. Thường xuyên tập thể dục, thể thao
B. Tắm nước lạnh theo lộ trình tăng dần mức độ nhưng phải đảm bảo độ vừa sức
C. Tắm nắng vào sáng sớm (6 – 7 giờ vào mùa hè hoặc 8 – 9 giờ vào mùa đông)
D. Tất cả các phương án còn lại
Câu 14. Việc làm nào dưới đây giúp tăng cường lưu thông máu, khiến da ngày một hồng hào, khỏe mạnh?
A. Để đầu trần đi lại dưới trời nắng
B. Tắm nước lạnh, càng lạnh càng tốt
C. Tắm nắng vào buổi trưa
D. Thường xuyên mát xa cơ thể
Câu 15. Để phòng ngừa các bệnh ngoài da, biện pháp khả thi nhất là gì?
A. Tránh để da bị xây xát
B. Luôn vệ sinh da sạch sẽ
C. Bôi kem dưỡng ẩm cho da
D. Tập thể dục thường xuyênv
Câu 16. Da của loài động vật nào dưới đây thường được dùng trong điều trị bỏng cho con người?
A. Ếch B. Bò
C. Cá mập D. Khỉ
Câu 17. Bệnh nào dưới đây là một trong những bệnh ngoài da?
A. Tả
B. Sốt xuất huyết
C. Hắc lào
D. Thương hàn
Câu 18. Khi vết thương hở tiếp xúc với bùn, đất bẩn hoặc phân động vật, ta có nguy cơ mắc bệnh nào dưới đây?
A. Uốn ván
B. Tiêu chảy cấp
C. Viêm gan A
D. Thủy đậu
Câu 19. Khi bị bỏng nhẹ, chúng ta cần phải thực hiện ngay thao tác nào sau đây?
A. Băng bó vết bỏng bằng bông và gạc sạch
B. Bôi kem liền sẹo lên phần da bị bỏng
C. Ngâm phần da bị bỏng vào nước lạnh và sạch
D. Rửa vết thương trên vòi nước với xà phòng diệt khuẩn
Câu 20. Khi bị mụn trứng cá, chúng ta cần lưu ý điều gì?
A. Tất cả các phương án còn lại
B. Rửa mặt thật sạch ngày 2 lần
C. Không nặn mụn, hạn chế sờ tay lên mặt
D. Nếu xuất hiện bội nhiễm, hãy nhanh chóng tìm đến các bác sĩ chuyên khoa
ĐÁP ÁN
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
A | B | C | D | B | A | C | A | C | A |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
A | B | D | D | B | A | C | A | C | A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: