Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 Trường THPT Bình Phú có đáp án

TRƯỜNG THPT BÌNH PHÚ

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN GDCD 11

NĂM HỌC 2020-2021

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động?

A. Không khí

B. Sợi để dệt vải

C. Máy cày

D. Vật liệu xây dựng

Câu 2: Căn cứ vào cơ sở nào dưới đây để phân biệt một vài vật là đối tượng lao động hay tư liệu lao động?

A. Mục đích sử dụng gắn với chức năng

B. Khả năng sử dụng

C. Nguồn gốc của vật đó

D. Giá trị của vật đó

Câu 3: Phát triển kinh tế là

A. Sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm

B. Sự tăng trưởng về kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống

C. Sự tăng trưởng kinh tế bền vững

D. Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội

Câu 4: Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế

B. Thúc đẩy kinh tế

C. Thay đổi kinh tế

D. Ổn định kinh tế

Câu 5: Khẳng định nào dưới đây không đúng khi nói đến ý nghĩa của phát triển kinh tế đối với cá nhân?

A. Phát triển kinh tế tạo điều kiện cho mỗi người có việc làm

B. Phát triển kinh tế khắc phục sự tụt hậu về kinh tế

C. Phát triển kinh tế đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần

D. Phát triển kinh tế giúp cá nhân có điều kiện chăm sóc sức khỏe

Câu 6: Đối với gia đình, phát triển kinh tế là tiền đề để

A. Thực hiện tốt chức năng kinh tế

B. Loại bỏ tệ nạn xã hội

C. Đảm bảo ổn điịnh về kinh tế

D. Xóa bỏ thất nghiệp

Câu 7: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình

A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người

B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị

C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người

D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị

Câu 8: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi

A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa

B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa

C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch

D. Tiền dùng để cất trữ

Câu 9: Chức năng nào dưới đây của tiền tệ đòi hỏi tiền phải là tiền bằng vàng?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 10: Tiền tệ có mấy chức năng?

A. Hai chức năng        B. Ba chức năng

C. Bốn chức năng        D. Năm chức năng

Câu 11: Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch, mua bán. Khi đó tiền thực hiện chức năng gì dưới đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Phương tiện thanh toán

Câu 12: Một trong những mặt tích cực của quy luật giá trị là

A. Người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa

B. Người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ

C. Người sản xuất ngày càng giàu có

D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng xuất lao động tăng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi  số 1 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

D

A

B

A

B

A

C

D

D

D

A

D

B

C

B

A

B

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

B

C

B

A

C

A

B

A

B

B

D

B

D

B

B

B

B

B

A

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình

A. Tạo ra của cải vật chất.

B. Sản xuất xã hội.

C. Con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.

D. Tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.

Câu 2: Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. Cơ sở tồn tại của xã hội.

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.

C. Giúp con người có việc làm.

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

Câu 3: sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. Mọi hoạt động của xã hội.

B. Số lượng hang hóa trong xã hội

C. Thu nhập của người lao động.

D. Việc làm của người lao động.

Câu 4: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.

B. Công cụ lao động.

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.

D. Cơ sở vật chất.

Câu 5: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động.

B. Sức lao động.

C. Tư liệu lao động.

D. Máy móc hiện đại.

Câu 6: Quá trình sản xuất gồm các yếu tố nào dưới đây?

A. Sức lao dộng, đối tượng lao động và lao động.

B. Con người, lao động và máy móc.

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động.

Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác?

A. Máy cày.        B. Than.

C. Sân bay.       D. Nhà xưởng.

Câu 8: “Con trâu đi trước, cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động.

B. Tư liệu lao động.

C. Sức lao động.

D. Nguyên liệu lao động.

Câu 9: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành May mặc?

A. Máy may.        B. Vải.

C. Thợ may.        D. Chỉ.

Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là tư liệu lao động trong nghành Xây dựng?

A. Xi măng.        B. Thợ xây.

C. Cái bay.        D. Giàn giáo.

Câu 11: Một sản phẩm trở thành hang hóa cần có mấy điều kiện?

A. Hai điều kiện

B. Bốn điều kiện

C. Ba điều kiện

D. Một điều kiện

Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là

A. Giá trị và giá cả

B. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng

C. Giá cả và giá trị sử dụng

D. Giá trị và giá trị sử dụng

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi  số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

A

A

AB

B

D

B

B

A

A

C

D

B

C

C

C

A

C

C

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

B

C

B

B

A

A

B

D

A

B

D

A

A

C

B

C

C

A

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Thị trường bao gồm các nhân tố cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, chợ, siêu thị.       B. Cung – cầu, giá cả, tiền tệ.

C. Hàng hóa, tiền tệ, giá cả, giá trị.       D. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.

Câu 2: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Kích thích sức sản xuất.

B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

D. Làm cho môi trường bị suy thoái.

Câu 3: Hành động nào là thể hiện sự cạnh tranh lành mạnh?

A. Giảm giá bán sản phẩm.

B. Chèo kéo, tranh giành khách hàng.

C. Bêu xấu các sản phẩm của nhà sản xuất khác.

D. Tẩy chay hàng hóa của nhà sản xuất khác.

Câu 4: Hành vi nào sau đây là sự biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh?

A. Áp dụng khoa học – kỹ thuật hiện đại vào sản xuất.

B. Tung ra nhiều khuyến mãi để thu hút khách hàng.

C. Đầu cơ tích trữ để nâng cao lợi nhuận.

D. Hạ giá thành sản phẩm.

Câu 5: Quy luật kinh tế nào chi phối trong nền sản xuất hàng hóa?

A. Quy luật giá trị.       B. Quy luật lưu thông hàng hóa.

C. Quy luật cạnh tranh.       D. Quy luật cung – cầu.

Câu 6: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người được gọi là gì?

A. Sản xuất của cải vật chất.       B. Hoạt động.

C. Tác động.       D. Lao động.

Câu 7: Một trong những chức năng của thị trường là gì?

A. Kiểm tra hàng hóa.       B. Trao đổi hàng hóa.          C. Thực hiện.       D. Đánh giá

Câu 8: Tư liệu lao động làm nhiệm vụ

A. chứa các nguyên, nhiên liệu trong quá trình sản xuất.

B. đáp ứng được yêu cầu trong quá trình sản xuất.

C. truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao đông.

D. biến đổi các yếu tố tự nhiên thành sản phẩm tiêu dùng.

Câu 9: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là gì?

A. Sản xuất được nhiều hàng hóa nhất.

B. Bán được nhiều hàng hóa nhất.

C. Trở thành người chi phối thị trường.

D. Giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.

Câu 10: Nội dung nào được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?

A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

B. Làm cho môi trường bị suy thoái.

C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

D. Kích thích sức sản xuất.

Câu 11: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến là gì?

A. Lợi nhuận.       B. Giá cả.

C. Công dụng của hàng hóa.       D. Số lượng hàng hóa.

Câu 12: Nắm bắt thông tin trên thị trường có ý nghĩa như thế nào đối với người mua hàng?

A. Giúp người mua điều chỉnh việc mua sao cho có lợi nhất.

B. Không thiệt thòi khi bán hàng.

C. Thiếu tự tin khi tham gia mua bán trên thị trường.

D. Nhắc nhở người khác không thực hiện sai giá trị hàng hoá.

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi  số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

D

A

C

A

D

C

C

B

D

C

A

B

A

C

B

D

A

A

C

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

B

A

D

B

D

A

C

B

B

D

C

D

D

A

B

B

C

A

B

B

...

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 3 đề thi HK1 môn GDCD 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT Lương Ngọc Quyến. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?