TRƯỜNG THPT BC BA TRI | ĐỀ KIỂM TRA 45 PHÚT MÔN HÓA HỌC 11 NĂM HỌC 2020-2021 |
ĐỀ SỐ 1
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan
Câu 1: Trong điều kiện thích hợp, N2 thể hiện tính khử khi phản ứng với
A. H2. B. O2. C. Li. D. Mg.
Câu 2: Phản ứng hóa học nào sau đây chứng tỏ amoniac là một chất khử?
A. NH3 + HCl → NH4Cl. B. 2 NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
C. 2NH3 + 3CuO → N2 + 3Cu + 3H2O. D. NH3 + H2O → NH4+ + OH- .
Câu 3: Axit nitric đặc, nguội tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. BaSO4, Cr, Fe2O3. B. CaCO3, Cu, Mg.
C. Fe, Fe2O3, Cu. D. Al, Zn, Cu(OH)2.
Câu 4: Bảo quản phot pho trắng bằng cách
A. ngâm trong nước. B. ngâm trong dầu hỏa.
C. ngâm trong dung dịch vôi sữa. D. để nơi khô ráo.
Câu 5: Nhận biết ion PO43- dùng thuốc thử AgNO3, vì phản ứng tạo ra
A. khí màu nâu. B. tạo ra dung dịch có màu vàng.
C. kết tủa có màu vàng. D. khí không màu hoá nâu trong không khí.
Câu 6: Thành phần hoá học chính của supephotphat đơn là
A. Ca3(PO4)2. B. Ca(H2PO4)2. C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4. D. CaHPO4.
Câu 7: Cho các phản ứng sau trong điều kiện thích hợp: (1) S + HNO3, (2) FeO + HNO3, (3) Fe2O3 + HNO3, (4) HCl + NaOH, (5) Mg + HCl, (6) Cu + HNO3. Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5. | B. 4. | C. 3. | D. 2. |
Câu 8: Trong công nghiệp, khí nitơ được sản xuất bằng phương pháp nào sau đây?
A. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng. B. Nhiệt phân dung dịch NH4NO2 bão hoà.
C. Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí. D. Cho không khí qua bột đồng nung nóng.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Amoniac là khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
B. Amoniac là một bazơ.
C. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2 là phản ứng thuận nghịch.
Câu 10: Tổng hệ số (số nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng giữa Al với HNO3 loãng tạo sản phẩm khử duy nhất N2O là
A. 48. B. 11. C. 64. D. 9.
Câu 11: Khi nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các chất sau:
A. CuO, NO2 và O2. B. Cu, NO2 và O2. C. CuO và NO D. Cu và NO2.
Câu 12: Ở điều kiện thường, photpho hoạt động hoá học mạnh hơn nitơ vì
A. photpho có độ âm điện nhỏ hơn nitơ.
B. photpho có tính phi kim yếu hơn nitơ.
C. liên kết trong photpho kém bền hơn liên kết N ≡ N trong nitơ.
D. photpho là chất rắn, còn nitơ là chất khí.
Câu 13: Cho a mol KOH vào dung dịch chứa b mol H3PO4 (tỉ lệ a/b = 2/1). Sau phản ứng dung dịch chứa muối
A. KH2PO4 và K2HPO4. B. K2HPO4.
C. KH2PO4. D. KH2PO4, K2HPO4 và K3PO4.
Câu 14: Cho các chất sau: (1) NaNO3, (2) NH4Cl, (3) KCl, (4) (NH2)2CO, (5) Ca(H2PO4)2, (6) NH4NO3.
Những chất được dùng làm phân đạm là:
A. (1), (2), (4), (6) B. (1), (2), (4) C. (1), (2), (3), (5) D. (1), (3), (6)
Câu 15: Có 4 dung dịch mất nhãn đựng trong 4 lọ riêng biệt: AlCl3, NH4NO3, (NH4)2CO3 và Fe(NO3)2. Thuốc thử để phân biệt 4 lọ trên là dung dịch
A. NaOH. B. H2SO4. C. Ba(OH)2. D. AgNO3.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | B | A | C | C | B | A | A | C | A | C | B | A | C | C | A | D | C | A |
ĐỀ SỐ 2
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất đồng đẳng của metan?
A. C2H6, C3H8, C5H10. B. CH4, C2H6, C4H10.
C. C2H2, C3H4, C4H6. D. CH4, C2H2, C3H4.
Câu 2: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3CH=CH2. B. CH3CH=C(CH3)2.
C. CH3CH=CHCH3. D. CH3 CH2CH=CH2.
Câu 3: Phản ứng đặc trưng của các hiđrocacbon không no là
A. thế. B. cộng. C. tách. D. oxi hóa.
Câu 4:. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?
A. Butan. B. But-1-en. C. acbon đioxit. D. Metylpropan.
Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn hiđrocacbon X thu được . X là
A. ankan. B. ankađien. C. ankin. D. anken.
Câu 6: Cho 4 chất: metan, etan, propan và butan. Số chất khí ở điều kiện thường là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7: Cao su Buna là sản phẩm trùng hợp của
A. CH2=CH-CH2-CH=CH2. B. CH2=C=CH-CH3.
C. CH2=CH-CH=CH2. D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 8: Số đồng phân ankin có công thức phân tử C5H8 là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 9: Propen tác dụng với dung dịch HBr tạo sản phẩm chính là
A. CH3-CHBr-CH2Br. C. CH3-CHBr-CH3. B. CH2Br-CH2-CH2Br. D. CH3-CH2-CH2Br.
Câu 10: Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 dư là
A. axetilen. B. propin. C. butadien. D. vinyl axetilen.
Câu 11: Trong điều kiện thích hợp có phản ứng sau: C2H2 + H2O → X. X là
A. CH2=CH-OH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO.
Câu 12: Chất nào sau đây không điều chế trực tiếp được axetilen ?
A. Ag2C2. B. CH4. C. Al4C3. D. CaC2.
Câu 13: Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách
A. đun nóng cacbon với hiđro. B. điện phân dung dịch natri axetat.
C. đun nóng natri axetat với vôi tôi xút. D. crăckinh butan.
Câu 14: Trong các chất sau đây, chất không làm mất màu dung dịch brom là
A. etilen. B. axetilen. C. isobutan. D. isopren.
Câu 15: Trime hóa axetilen (ở 600C, bột) thu được 7,8 gam benzen. Thể tích axetilen (đktc) cần dùng là
A. 5,6 lít. B. 8,96 lít. C. 6,72 lít. D. 8,4 lít.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Trắc nghiệm khách quan:
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
B | C | A | B | A | D | C | C | C | C | D | C | C | C | C | A | B | C | A | B |
ĐỀ SỐ 3
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 1,2 gam kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 ở đktc (sản phẩm khử duy nhất). Kim loại X là
A. Al B. Mg C. Zn D. Cu
Câu 2: Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?
A. C2H5OH, CH3OCH3. B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO. D. C4H10, C6H6.
Câu 3: Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách
A. phân hủy khí NH3. B. nhiệt phân NaNO2.
C. thủy phân Mg3N2. D. Đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
Câu 4: Công thức đơn giản nhất là công thức
A. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
Câu 5: Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?
A. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g B. Na3PO4 và 50,0g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g D. Na2HPO4 và 15,0g
Câu 6: Tìm phản ứng nhiệt phân sai:
A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2 B. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2 D. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2
Câu 7: Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:
A. đúng hoá trị. B. đúng số oxi hoá.
C. một thứ tự nhất định. D. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định
Câu 8: Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do
A. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
D. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
Câu 9: Ion NH4+ có tên gọi:
A. Cation nitric B. Cation amino C. Cation amoni D. Cation hidroxyl
Câu 10: Cho 2,24 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch Ca(OH)2 1M , khối lượng kết tủa thu được là
A. 10 g B. 15 g C. 20 g D. 25 g
Câu 11: Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
C. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
Câu 12: Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?
A. CH2=CH2 B. CH ≡ CH C. CH3=CH3 D. CH3 – CH2 – CH3
Câu 13: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
Câu 14: Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng( điều kiện phản ứng coi như có đủ)?
A. C + 2CuO → 2Cu + CO B. C + H2O → CO+ H2
C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C+O2 → CO2
Câu 15: Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. K+, CO32-, SO42- B. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-
C. H+, NO3-, SO42-, Mg2+ D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
1B | 2B | 3D | 4B | 5A | 6A | 7D | 8A |
9C | 10A | 11A | 12C | 13D | 14C | 15D | 16C |
17A | 18B | 19D | 20D | 21C | 22B | 23B | 24C |
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút môn Hóa 11 năm 2020 có đáp án Trường THPT BC Ba Tri. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây: