Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT BC Chợ Lách

TRƯỜNG THPT BC CHỢ LÁCH

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT LẦN 3

MÔN HÓA HỌC 11

NĂM HỌC 2020-2021

 

ĐỀ SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Một dung dịch có [H+] = 10-7 M thì có môi trường

A. lưỡng tính.                    B. trung tính.                      C. axit.                                D. bazơ.

Câu 2: Chất nào sau đây được dùng làm phân đạm?

A. KCl.                              B. CaSO4.                           C. (NH2)2CO.                     D. Ca3(PO4)2.

Câu 3: Khí X không màu, không mùi, được dùng để dập tắt các đám cháy. Khí X là

A. CO2.                             B. CO.                                C. H2.                                 D. O2.

Câu 4: Cho phương trình hóa học:  Kim loại M trong phương trình hóa học trên là

A. Na.                                B. Al.                                  C. Ag.                                 D. Cu.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai đối với NaHCO3?

A. Được dùng trong công nghiệp thực phẩm.              B. Dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit.

C. Không phản ứng với dung dịch natri hiđroxit.        D. Tan trong nước và dễ bị nhiệt phân hủy.

Câu 6: Một dung dịch có chứa: 0,15 mol Al3+, a mol K+ và 0,45 mol SO42-. Bỏ qua sự điện li của nước và sự thủy phân của ion. Giá trị của a là

A. 0,75.                             B. 0,60.                               C. 0,30.                               D. 0,45.

Câu 7: Hình dưới đây là một mẫu bao bì phân bón hóa học được bán trên thị trường:

Số 20 (được khoanh tròn) trên mẫu bao bì đó biểu thị hàm lượng dinh dưỡng của

A. đạm.                                                                         B. nguyên tố vi lượng.

C. kali.                                                                          D. lân.

Câu 8: Cách nào sau đây không được dùng để điều chế H3PO4 trong công nghiệp?

A. Đốt P trong O2 dư, cho sản phẩm tác dụng với H2O.

B. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng apatit.

C. Cho axit sunfuric đặc tác dụng với quặng photphorit.

D. Cho axit nitric đặc tác dụng với photpho.

Câu 9: Cho m gam Ca(OH)2 vào 100 ml dung dịch HCl 2,0 M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch có pH = 7. Giá trị của m là

A. 3,7.                               B. 29,6.                               C. 14,8.                               D. 7,4.

Câu 10: Với 75 ml dung dịch HNO3 2,0 M có thể hòa tan tối đa bao nhiêu gam kim loại Cu? Giả sử phản ứng chỉ tạo thành sản phẩm khử duy nhất là khí NO.

A. 3,60.                             B. 2,40.                               C. 9,60.                               D. 0,90.

Câu 11: Một học sinh đề nghị sơ đồ thiết bị để điều chế khí CO2 trong phòng thí nghiệm từ đá vôi (CaCO3) và loại bỏ tạp chất (khí HCl, hơi H2O) như sau:

Cho các phát biểu:

(a) Không nên thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 vì phản ứng sẽ xảy ra chậm do tạo CaSO4 ít tan.

(b) Bình 1 và bình 2 có thể lần lượt chứa lượng dư các dung dịch H2SO4 đậm đặc và Na2CO3 bão hòa.

(c) Khí CO2 thoát ra có thể được thu vào bình tam giác bằng phương pháp đẩy nước.

(d) Việc bố trí kẹp X trong sơ đồ trên để kiểm soát tốc độ khí thoát ra là không hợp lý.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                                  B. 1.                                    C. 3.                                    D. 4.

Câu 12: Theo thuyết A-rê-ni-ut, chất nào sau đây là axit?

A. KOH.                           B. H3PO4.                           C. KCl.                               D. C2H5OH.

Câu 13: Photpho trắng không có đặc điểm nào sau đây?

A. Màu trắng hoặc hơi vàng.                                        B. Phát quang trong bóng tối.

C. Gây bỏng khi rơi vào da.                                         D. Khó cháy hơn photpho đỏ.

Câu 14: Để khử hết 20 gam Fe2O3 thành Fe, cần vừa đủ V lít khí CO (đktc). Giá trị của V là

A. 5,60.                             B. 0,93.                               C. 8,40.                               D. 2,80.

Câu 15: Hợp chất HNO3 thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng với chất nào dưới đây?

A. Ag.                               B. Na2CO3.                        C. CuO.                              D. NaOH.

---(Nội dung phần tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

1B

2C

3A

4C

5C

6D

7A

8D

9D

10A

11C

12B

13D

14C

15A

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Thành phần các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ

A. nhất thiết phải có cacbon, th­ường có H, hay gặp O, N sau đó đến halogen, S, P...

B. gồm có C, H và các nguyên tố khác.

C. bao gồm tất cả các nguyên tố trong bảng tuần hoàn.

D. th­ường có C, H hay gặp O, N, sau đó đến halogen, S, P.

Câu 2: Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ là

1. thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.                   

2. có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.

3. liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hoá trị.

4. liên kết hoá học chủ yếu là liên kết ion.

5. dễ bay hơi, khó cháy.                                 

6. phản ứng hoá học xảy ra nhanh.

Nhóm các ý đúng là:

A. 4, 5, 6.                                B. 1, 2, 3.                               C. 1, 3, 5.                                D. 2, 4, 6.

Câu 3: Cấu tạo hoá học là

A. số lượng liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

B. các loại liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

C. thứ tự liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

D. bản chất liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử.

Câu 4: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ?

A. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong phân tử.

B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử.

C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố 

trong phân tử.

D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.

Câu 5: Cho chất axetilen (C2H2) và benzen (C6H6), hãy chọn nhận xét đúng trong các nhận xét sau :

A. Hai chất đó giống nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

B. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và giống nhau về công thức đơn giản nhất.

C. Hai chất đó khác nhau về công thức phân tử và khác nhau về công thức đơn giản nhất.

D. Hai chất đó có cùng công thức phân tử và cùng công thức đơn giản nhất.

Câu 6: Đặc điểm chung của các cacbocation và cacbanion là:

A. kém bền và có khả năng phản ứng rất kém.

B. chúng đều rất bền vững và có khả năng phản ứng cao.

C. có thể dễ dàng tách được ra khỏi hỗn hợp phản ứng.

D. kém bền và có khả năng phản ứng cao.

Câu 7: Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là:

A. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.

B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

C. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.

D. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng xác định.

Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là liên kết cộng hóa trị.

B. Các chất có cấu tạo và tính chất tương tự nhau nhưng về thành phần phân tử khác nhau một hay nhiều nhóm -CH2- là đồng đẳng của nhau.

C. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

D. Liên kết ba gồm hai liên kết p và một liên kết s.

Câu 9: Kết luận nào sau đây là đúng ?

A. Các nguyên tử trong phân tử hợp chất hữu cơ liên kết với nhau không theo một thứ tự nhất định.

B. Các chất có thành phần phân tử hơn kém nhau một hay nhiều nhóm -CH2-, do đó tính chất hóa học khác nhau là những chất đồng đẳng.

C. Các chất có cùng công thức phân tử nhưng khác nhau về công thức cấu tạo được gọi là các chất đồng đẳng của nhau.

D. Các chất khác nhau có cùng công thức phân tử được gọi là các chất đồng phân của nhau.

Câu 10: Hiện tượng các chất có cấu tạo và tính chất hoá học tương tự nhau, chúng chỉ hơn kém nhau một hay nhiều nhóm metylen (-CH2-) được gọi là hiện tượng

A. đồng phân.             B. đồng vị.                              C. đồng đẳng.             D. đồng khối.

Câu 11: Hợp chất chứa một liên kết p trong phân tử thuộc loại hợp chất

A. không no.               B. mạch hở.                 C. thơm.                                  D. no hoặc không no.

Câu 12: Hợp chất hữu cơ được phân loại như sau:

A. Hiđrocacbon và hợp chất hữu cơ có nhóm chức.

B. Hiđrocacbon và dẫn xuất của hiđrocacbon.

C. Hiđrocacbon no, không no, thơm và dẫn xuất của hiđrocacbon.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 13: Phát biểu không chính xác là:

A. Tính chất của các chất phụ thuộc vào thành phần phân tử và cấu tạo hóa học.

B. Các chất có cùng khối lượng phân tử là đồng phân của nhau.

C. Các chất là đồng phân của nhau thì có cùng công thức phân tử.

D. Sự xen phủ trục tạo thành liên kết s, sự xen phủ bên tạo thành liên kết p.

Câu 14: Nung một hợp chất hữu cơ X với lượng dư chất oxi hóa CuO người ta thấy thoát ra khí CO2, hơi H2O và khí N2. Chọn kết luận chính xác nhất trong các kết luận sau :

A. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.

B. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.

C. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.

D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.

Câu 15: Cho hỗn hợp các ankan sau : pentan (sôi ở 36oC), heptan (sôi ở 98oC), octan (sôi ở 126oC), nonan (sôi ở 151oC). Có thể tách riêng các chất đó bằng cách nào sau đây ?

A. Kết tinh.                            B. Chưng cất               C. Thăng hoa.             D. Chiết.

---(Nội dung phần còn lại của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

1A

2B

3C

4B

5B

6D

7B

8C

9D

10C

11A

12D

13B

14A

15B

16B

17A

18A

19D

20C

21B

22B

23D

24C

25C

26A

27A

28C

29A

30D

ĐỀ SỐ 3

Phần 1: Trắc nghiệm khách quan

Câu 1: Công thức chung của dãy đồng đẳng benzen là

A. CnH2n-3 (n > 6) .                    B. CnH2n-6 (n > 6).            C. CnH2n-6 (n > 4).            D. CnH2n+6 (n > 4).

Câu 2: Hợp chất hữu cơ có công thức cấu tạo p-CH3-C6H4-OH thuộc loại

A. ancol thơm.                        B. ancol no.                     C. phenol.                        D. ancol không no.

Câu 3: Phản ứng có trong quá trình sản xuất ancol etylic bằng phương pháp sinh hóa là

A. axetilen hợp nước.                                                       B. hiđrat hóa etilen.

C. oxi hóa etilen bằng dung dịch KMnO4.                       D. lên men glucozơ.

Câu 4: Để điều chế 2,4,6-trinitrotoluen (thuốc nổ TNT) cần phải có những hóa chất là:

A. Benzen và HNO3 đậm đặc.                                          B. Phenol và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc.

C. Benzen và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc.                      D. Toluen và HNO3 đậm đặc, H2SO4 đặc .

Câu 5: Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là

A. propen.                                    B. axetilen.                   C. toluen.                         D. stiren.

Câu 6: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với C2H5OH là:

A. Na, HBr, AgNO3.                   B. NaOH, HBr, CuO.   C. Na, HBr, CuO.            D. CuO, HBr, Al.

Câu 7: Nhúng quỳ tím vào ống nghiệm chứa dung dịch phenol có hiện tượng

A. quỳ tím hóa đỏ.                                                            B. quỳ tím hóa xanh.

C. quỳ tím không đổi màu.                                               D. quỳ tím hóa hồng.

Câu 8: Tên gọi của ancol CH3-CH(CH3)-CH2-CH2-CH(OH)-CH3

A. 5-metylhexan-2-ol.                                                       B. 2-metylhexan-5-ol.

C. 1,1-đimetylpentan-2-ol.                                                D. 2-metylhexan-1-ol.

Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng với toluen?

A. Là chất lỏng không màu, tan nhiều trong nước và trong dung môi hữu cơ.

B. Dễ tham gia phản ứng thế nguyên tử H của vòng benzen hơn benzen.

C. Làm mất màu dung dịch thuốc tím ở điều kiện thường.

D. Là nguyên liệu sản xuất thuốc nổ TNB (2,4,6-trinitrobenzen).

Câu 10: Thuốc thử dùng để phân biệt các chất: benzen, toluen, vinyl benzen (stiren) là dung dịch

A. KMnO4.                               B. AgNO3/NH3 dư.         C. Br2.                              D. NaOH.

Câu 11: Cho các chất: etilenglicol, propan-1,2-điol, propan-1,3 –điol, glixerol, đimetylete. Số chất tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là

A. 3.                                          B. 2.                                 C. 4.                                 D. 1.

Câu 12: Cho 9,2 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Công thức phân tử của X là

A. CH3OH.                              B. C3H7OH.                    C. C4H9OH.                    D. C2H5OH.

Câu 13: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với một lượng dư dung dịch Br2. Khối lượng của Br2 đã tham gia phản ứng là

A. 16 gam.                                B. 48 gam.                       C. 32 gam.                       D. 24 gam.

Câu 14. Phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng.

B. Phenol và ancol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH.

C. Phenol có tính axit yếu hơn axit cacbonic.

D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt.

Câu 15: Dãy gồm các chất đều làm mất màu dung dịch brom là:

A. Toluen, benzen, etanol, phenol.                                   B. Axetilen, metan, stiren, phenol.

C. Etanol, etan, stiren, phenol.                                         D. Axetilen, etilen, stiren, phenol.

---(Nội dung phần tự luận của đề thi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ 3

Trắc nghiệm khách quan:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

D

D

C

C

C

A

B

A

A

D

B

B

D

A

B

A

D

D

...

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề kiểm tra 45 phút lần 3 môn Hóa học 11 năm 2020 Trường THPT BC Chợ Lách. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính. 

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?