Bộ 150 câu trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Trần Bình Trọng

TRƯỜNG THPT TRẦN BÌNH TRỌNG

BỘ 150 CÂU TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2019 - 2020

 

Câu 1. Nguyên nhân gây ra những tính chất vật lí chung của kim loại (tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim) là

A. trong kim loại có nhiều electron độc thân

B. trong kim loại có các ion dương di chuyển tự do

C. trong kim loại có các electron tự do

D. trong kim loại có nhiều ion dương kim loại

Câu 2. Các tính chất sau: tính dẻo, ánh kim, dẫn điện, dẫn nhiệt của kim loại là do:

A. kiểu mạng tinh thể gây ra                               

B. do electron tự do gây ra

C. cấu tạo của kim loại                                       

D. năng lượng ion hóa gây ra

Câu 3. Kim loại nào nhẹ nhất?

A. Li

B. Be

C. Al

D. Os

Câu 4. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?

A. Liti

B. Xesi

C. Natri

D. Kali

Câu 5. Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfram                      

B. Sắt                                      

C. Đồng                                 

D. Kẽm

Câu 6. Tính chất hóa học chung của kim loại là:

A. Dễ bị khử.

B. Dễ bị oxi hóa.

C. Năng lượng ion hóa nhỏ.

D. Độ âm điện thấp.

Câu 7. Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng một loại muối là

A. Cu.

B. Mg.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 8. Những kim loại phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là:

A. K,Na,Mg, Ag.

B. Li, Ca, Ba, Cu.

C. Fe,Pb,Zn,Hg.

D. K,Na,Ca,Ba

Câu 9. Có 4 kim loại Al, Cu, Fe, Zn . Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl, dung dịch NaOH mà không tác dụng với H2SO4 đặc nguội:

A. Zn

C. Fe

B. Al

D. C

Câu 10. Oxi hóa 0,5 mol Al cần bao nhiêu mol H2SO4 đặc, nóng?

A. 0,75 mol.

B. 1,5 mol.

C. 3 mol.

D. 0,5 mol.

Câu 11. Cho 4,8g kim loại hóa trị II hòa tan hoàn toàn trong dd HNO3 loãng, thu được 1,12 lít NO duy nhất (đkc). Kim loại R là

A. Zn

B. Mg

C.  Fe

D. C

Câu 12. Cho a gam Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0,896 lít khí NO (đkc). Tìm giá trị của a?

A. 1,08 gam.

B. 1,80 gam.

C. 18,0 gam.

D. 10,8 gam.

Câu 13. Cho 3,45 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước sinh ra 1,68 lít H2 (đkc). Kim loại đó có thể là

A. Li.

B. Na.

C. K.

D. Rb.

Câu 14. Cho 2,16 gam Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít khí NO (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối khan thu được khi làm bay hơi dung dịch X là

A. 6,52 gam

B. 8,88 gam

C. 13,92 gam

D. 13,32 ga

Câu 15. Ngâm 21,6 gam Fe vào dung dịch Cu(NO3)2, phản ứng xong thu được 23,2 gam hỗn hợp rắn. Lượng đồng bám vào sắt  là

A. 12,8 gam.              

B. 6,4 gam.                           

C. 3,2 gam.                            

D. 1,6 gam.

Câu 16: Trong tự nhiên, X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn. X tan dần trong nước có hòa tan khí CO2 tạo muối hidrocacbonat. X là:

A. NaCl                     

B. Ca(HCO3)2.                                

C. CaSO4.                             

D. CaCO3.

Câu 17: X là kim loại bền trong nước và không khí do trên bề mặt của X phủ kín một lớp X2O3 rất mỏng, bền và mịn, không cho nước và khí thấm qua. X là:

A. Mg                        

B. Na                                      

C. Al                                      

D. Ca

Câu 18: Trong bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nhôm thuộc nhóm:

A. IIIA                      

B. IIA                                    

C. IA                                     

D. IB

Câu 19: Ở nhiệt độ cao, nhôm tác dụng với chất nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm:

A. Fe2O3.                

B. O2.                                    

C. Cl2.                                  

D. S

Câu 20: Dãy gồm các kim loại đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội là:

A. Al, Fe, Cu            

B. Ag, Fe, Zn                       

C. Ag, Au, Cu                       

D. Al, Fe, Cr

Câu 21: Cho một ít Ba vào nước thu được dung dịch X. Cho X vào dung dịch MgCl2 thu được kết tủa là:

A. Mg(OH)2.           

B. Ba(OH)2.                         

C. Mg                                    

D. BaCl2.

Câu 22: Để điều chế Ca từ CaCl2 thường dùng phương pháp:

A. Điện phân dung dịch      

B. Nhiệt luyện          

C. Thủy luyện           

D. Điện phân nóng chảy

Câu 23: Kim loại thuộc dãy nào sau đây gồm các chất đều phản ứng với dung dịch FeCl3:

A. Mg, Al, Pt           

B. Cu, Ag, K                         

C. Fe, Ca, Na                       

D. Ba, Na, Au

Câu 24: Dung dịch loãng nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:

A. KOH                    

B. KCl                                   

C. HCl                                   

D. NaCl

Câu 24: Để làm mềm nước cứng có tính cứng vĩnh cửu có thể dùng chất nào sau:

A. HCl                        

B. Na2CO3.                          

C. CaCO3.                            

D. MgCl2.

Câu 25: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam K vào 36,2 gam nước là:

A. 13,0%                   

B. 15,4%                               

C. 10,7%                                

D. 14,0%

---(Nội dung đầy đủ chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Câu 125: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước thì kim loại nào bị ăn mòn nhanh hơn?

A. Thiếc

B. Sắt

C. Cả hai đều bị ăn mòn như nhau

D. Không xác định được

Câu 126: Quá trình gì xảy ra khi để một vật là hợp kim của Zn – Cu trong không khí ẩm ?

A. Ăn mòn hóa học

B. Oxi hóa kim loại

C. Ăn mòn điện hóa

D. Hòa tan kim loại.

Câu 129: Trường hợp nào sau đây xảy ra sự ăn mòn điện hóa?

A. Thép để trong không khí ẩm

B. Kẽm trong dung dịch H2SO4

C. Na cháy trong khí Cl2

D. Cả 3 trường hợp trên

Câu 130: Một sợi dây đồng nối tiếp với một sợi dây nhôm để ngoài trời

A. sẽ bền , dùng được lâu dài.                                                                                                    

B. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học .

C. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn điện hóa .                                        

D. sẽ không có hiện tượng gì xảy ra.

Câu 131: Kim loại nào sau đây có thể  được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy muối clorua tương ứng ?

A. Sn

B. Ca

C. Cu

D. Zn

Câu 132: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch ?

A. Al

B. Cu

C. Mg

D. Na

Câu 133: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là

A. Na, Ca, Al

B. Na, Ca, Zn

C. Na, Cu, Al

D. Fe, Ca, Al

Câu 134: Từ dung dịch MgCl2,  phương pháp thích hợp để điều chế Mg là:

A. điện phân dung dịch MgCl2 .

B. cô cạn dung dịch rồi điện phân MgCl2  nóng chảy.

C. dùng Na kim loại để khử ion Mg2+ trong dung dịch.

D. chuyển MgCl2  thành Mg(OH)2  rồi thành MgO và khử MgO bằng CO ở nhiệt độ cao.

Câu 135: Để điều chế kim loại Na, người ta sử dụng phương pháp

A. điện phân dung dịch NaOH.                                                                         

B. điện phân nóng chảy NaOH.

C. cho Al tác dụng với Na2O ở nhiệt độ cao.                            

D. cho K vào dung dịch NaCl để K khử ion Na+ thành Na.

Câu 136: Khi cho luồng khí H2 (dư) đi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm là 

A. Al2O3, FeO, CuO, Mg

B. Al2O3, Fe, Cu, MgO

C. Al, Fe ,Cu, Mg

D. Al, Fe, Cu, MgO

Câu 137: Những kim loại nào sau đây có thể được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện (nhờ chất khử CO) đi từ oxit kim loại tương ứng

A. Al, Fe

B. Mg, Fe

C. Zn, Fe

D. Ca, Cu

Câu 138: Để khử hoàn toàn 45g hỗn hợp gồm Cu, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe và MgO cần dùng vừa đủ 8,4 lít CO (đkc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là

A. 39g

B. 38g

C. 24g

D. 42g

Câu 139: Muối NaHCOcó  tính chất nào sau đây ?

A. Kiềm

B. Axit

C. Lưỡng tính

D. Trung tính

Câu 140: Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch Na2CO3 thì màu của giấy quỳ thay đổi như thế nào ?

A. Chuyển sang xanh

B. Chuyển sang hồng

C. Mất màu hoàn toàn

D. Không đổi màu

Câu 141: Hoà tan 4,68 gam Kali vào 50g nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được là :

A. 8,58 %

B. 12,32 %

C. 8,56 %

D. 12,29 %

Câu 142: Cho 29,4 gam hỗn hợp gồm hai kim loại kiềm thuộc hai chu kỳ liên tiếp tác dụng với nước thì thu được 11,2 lít khí (đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại là :

A. 46,94 % và 53,06 %

B. 37,28 % và 62,72 %

C. 37,1 % và 62,9 %      

D. 25 % và 75 %

Câu 143: Cho 21 gam hỗn hợp Y chứa K2CO3 và Na2COtác dụng với một lượng dư dung dịch HCl thì thu được 4,032 lít CO(đktc). Tỉ lệ phần trăm theo khối lượng của các chất trong Y là :

A. 39,43% và 60,57%    

B. 56,56% và 43,44%

C. 20% và 80%

D. 40% và 60%

Câu 144: Cation M2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng 3s23p6  là

A.  Mg2+

B. Ca2+      

C. Sr2+

D. Ba2+

Câu 145: Cho các kim loại sau: Sr, Ba, Be, Ca, Mg. Dãy các chất xếp theo chiều tăng dần tính khử của các nguyên tố kim loại là:

A. Sr , Ba , Be , Ca , Mg

B. Be , Ca , Mg , Sr , Ba

C. Be , Mg , Ca , Sr , Ba 

D. Ca , Sr , Ba , Be , Mg

Câu 146: Kim loại Ca được điều chế từ phản ứng

A. điện phân dung dịch CaCl2

B. dùng kali tác dụng với dung dịch CaCl2

C. điện phân CaCl2 nóng chảy

D. nhiệt phân CaCO3

Câu 147: Kim loại nào khử nước chậm ở nhiệt độ thường, nhưng phản ứng mạnh với hơi nước ở nhiệt độ cao ?

A. Mg

B.Ca

C. Al

D. Ba

Câu 148: Hiện tượng quan sát được khi dẫn từ từ khí CO2 (đến dư) vào bình đựng nước vôi trong là

A. nước vôi từ trong dần dần hóa đục

B. nuớc vôi trong trở nên đục dần, sau đó từ đục dần dần hóa trong

C. nước vôi hóa đục rồi trở lại trong, sau đó từ trong lại hóa đục

D. lúc đầu nước vôi vẩn trong, sau đó mới hóa đục

Câu 149: Phương trình nào giải thích sự tạo thành thạch nhủ trong hang động

A. Ca(HCO3)2  → CaCO3  +  CO2  +  H2O                

B. CaCO3  +  CO2  +  H2O  → Ca(HCO3)2

C. CO2  +  Ca(OH)2  → CaCO3    + H2O            

D. CaCO3 → CaO  +  CO2 

Câu 150: Nước cứng tạm thời là  nước  cứng  có  chứa:

A. ion

B. ion Cl

C. ion

D. cả A, B, C

...

Trên đây là phần trích dẫn Bộ 150 câu trắc nghiệm ôn tập HK2 năm 2020 môn Hóa học 12 Trường THPT Trần Bình Trọng, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy. 

Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?