Bộ 130 câu trắc nghiệm có đáp án ôn tập Chương 8 môn Hóa học 12 năm 2020-2021

BỘ 130 CÂU TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG 8 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020-2021

 

Câu 1: Tỉ lệ số người chết về bệnh phổi do hút thuốc lá gấp hàng chục lần số người không hút thuốc lá. Chất gây nghiện và gây ung thư có trong thuốc lá là

A. moocphin.             B. cafein.                   C. aspirin.                  Dnicotin.

Câu 2: Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

ASO2 và NO2.         B. CH4 và NH3.          C. CO và CH4.          D. CO và CO2.

Câu 3: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

A. vôi sống.               B. muối ăn.                Clưu huỳnh.            D. cát.

Câu 4: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là

A. ampixilin, erythromixin, cafein.                B. penixilin, paradol, cocain.

Ccocain, seduxen, cafein.                         D. heroin, seduxen, erythromixin.

Câu 5: Trong số các nguồn năng lượng: 1 thủy điện, 2 gió, 3 mặt trời, 4 hoá thạch; những nguồn năng lượng sạch là:

A. 2, 3, 4.                   B. 1, 2, 4.                   C. 1, 3, 4.                   D. 1, 2, 3.

Câu 6: Cho một số nhận định về nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường không khí như sau:

1, Do hoạt động của núi lửa.

2, Do khí thải công nghiệp, khí thải sinh hoạt.

3, Do khí thải từ các phương tiện giao thông.

4, Do khí sinh ra từ quá trình quang hợp của cây xanh.

5, Do nồng độ cao của các ion kim loại: Pb2+, Hg2+, Mn2+, Cu2+ trong các nguồn nước. Những nhận định đúng là:

A. 2, 3, 5.                   B. 2, 3, 4.                   C. 1, 2, 3.                   D. 1, 2, 4.

Câu 7: Để đánh giá sự ô nhiễm kim loại nặng trong nước thải của một nhà máy, người ta lấy một ít nước, cô đặc rồi thêm dung dịch Na2S vào thấy xuất hiện kết tủa màu vàng. Hiện tượng trên chứng tỏ nước thải bị ô nhiễm bởi ion

ACd2+.                    B. Fe2+.                     C. Cu2+.                    D. Pb2+.

Câu 8: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có khí nào sau đây?

A. NH3.                      B. CO2.                      C. SO2.                      DH2S.

Câu 9: Nhóm những chất khí (hoặc hơi) nào dưới đây đều gây hiệu ứng nhà kính khi nồng độ của chúng trong khí quyển vượt quá tiêu chuẩn cho phép?

A. CO2 và O2.          BCO2 và CH4.          C. CH4 và H2O.       D. N2 và CO.

Câu 10: Không khí trong phòng thí nghiệm bị ô nhiễm bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH.                                    B. Dung dịch NH3.

C. Dung dịch NaCl.                                      D. Dung dịch H2SO4 loãng.

Câu 11: Cho các phát biểu sau:

a, Khí CO2 gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính.

b, Khí SO2 gây ra hiện tượng mưa axit.

c, Khi được thải ra khí quyển, freon (chủ yếu là CFCl3 và CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.

d, Moocphin và cocain là các chất ma túy. Số phát biểu đúng là

A. 3.                            B. 1.                            C. 2.                            D4.

Câu 12: Cho các phát biểu sau:

a, Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh.

b, Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.

c, Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.

d, Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit. Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

A. 2.                            B. 1.                            C4.                            D. 3.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.

B. Phân lân cung cấp nitơ hoá hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+)

C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.

DPhân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.

Câu 14: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử.

B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể phân tử.

C. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử.

D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phântử.

Câu 15: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?

A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.                     

B. Chữa sâu răng.

CĐiều chế oxi trong phòng thí nghiệm.  

D. Sát trùng nước sinh hoạt.

Câu 16: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là

A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá.

B. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

C. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại.

D. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B.Kim loại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C.Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) cónhiệt độ nóng chảy giảmdần.

D.Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 18: Phát biểu không đúng là:

A.Trong công nghiệp, photpho được sản xuất bằng cách nung hỗn hợp quặng photphorit, cát và than cốc ở 1200C trong lòđiện.

B.Hiđro sunfua bị oxi hoá bởi nước clo ở nhiệt độ thường.

C.Tất cả các nguyên tố halogen đều có các số oxi hoá: -1, +1, +3, +5 và +7 trong các hợp chất.

D.Kim cương, than chì, fuleren là các dạng thù hình của cacbon.

Câu 19: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử:  26 ,  55, 26Z

A. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.

B. X và Y có cùng số nơtron.

C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học.

D. X và Z có cùng số khối.

Câu 20: Có các phát biểu sau:

1 Lưu huỳnh, photpho đều bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.

2 Ion Fe3+ có cấu hình electron viết gọn là [Ar]3d5.

3 Bột nhôm tự bốc cháy khi tiếp xúc với khí clo.

4 Phèn chua có công thức là Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. Các phát biểu đúng là:

A. 1, 3, 4.                   B. 2, 3, 4.                   C. 1, 2, 4.                   D. 1, 2, 3.

Câu 21: Chất được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy trong công nghiệp là

A. NO2.                      BSO2.                     C. CO2.                      D. N2O.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đám cháy magie có thể được dập tắt bằng cát khô.

B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.

C. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hoà.

D. CF2Cl2 bị cấm sử dụng do khi thải ra khí quyển thì phá hủy tầng ozon.

Câu 23: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các dung dịch: HCl, H2SO4, H2S có cùng nồng độ 0,01M, dung dịch H2S có pH lớn nhất.

B. Dung dịch Na2CO3 làm phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.

C. Nhỏ dung dịch NH3 từ từ tới dư vào dung dịch CuSO4, thu được kết tủa xanh.

D. Nhỏ dung dịch NHtừ từ tới dư vào dung dịch AlCl, thu được kết tủatrắng.

Câu 24: Phát biểu nào sau đây không đúng khi so sánh tính chất hóa học của nhôm và crom?

A. Nhôm có tính khử mạnh hơn crom.

B. Nhôm và crom đều bền trong không khí và trong nước.

C. Nhôm và crom đều bị thụ động hóa trong dung dịch H2SO4 đặc nguội.

DNhôm và crom đều phản ứng với dung dịch HCl theo cùng tỉ lệ về số mol.

Câu 25: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A.Do Pb2+/Pb đứng trước 2H+/H2 trong dãy điện hoá nên Pb dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl loãng nguội, giải phóng khí H2.

B.Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hoá mạnh chuyển thành muối Cr(VI).

C.Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc nóng

D.CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 hoặc CO, đều thu được Cu.

Câu 26: Dãy gồm các kim loại có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối  là:

A. Li, Na, K.              B. Be, Mg, Ca.          C. Li, Na, Ca.            D. Na, K, Mg.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?

A.Dung dịch NaF phản ứng với dung dịch AgNOsinh ra AgF kết tủa.

B. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit  HCl.

C. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom.

D.Flo có tính oxi hoá yếu hơnclo.

Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ancol etylic bốc cháy khi tiếp xúc với  CrO3.

B. Khi phản ứng với dung dịch HCl, kim loại Cr bị oxi hoá thành ion  Cr2+.

C. Crom(VI) oxit là oxit bazơ.

D.Crom(III) oxit và crom(III) hiđroxit đều là chất có tính lưỡng tính.

Câu 29: Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7.

B. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

C. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.

D. Dung dịch HF hòa tan đượcSiO.

Câu 30: Dãy gồm các kim loại đều có cấu tạo mạng tinh thể lập phương tâm khối là:

A. Na, K, Ca, Ba.      B. Na, K, Ca, Be.      C. Li, Na, K, Mg.      DLi, Na, K, Rb.

 

---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của bộ đề trắc nghiệm vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Câu 110: Nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi này là các hoạt động kinh tế - xã hội của con người làm phát thải các khí gây hiệu ứng nhà kính làm Trái Đất nóng lên. Trong các khí sau, khí nào không gây ra hiệu ứng nhà kính?

A. CO2

B. O2      

C. O3  

D. CH4

Câu 111: Hiện nay, các hợp chất CFC (cloflocacbon) đang được hạn chế sử dụng và bị cấm sản xuất trên phạm vi toàn thế giới vì ngoài gây hiệu ứng nhà kính chúng còn gây ra hiện tượng:

A. ô nhiễm môi trường đất     

B, ô nhiễm môi trường nước

C. thủng tầng ozon                

D. mưa axít

Câu 112: Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nguyên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây?

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong lò biogaz.

B. Thu khí metan từ khí bùn ao.

C. Lên men ngũ cốc.

D. Cho hơi nước đi qua than nóng đỏ trong lò.

Câu 113:Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn để sử dụng cho mục đích hoà bình, đó là :

A. Năng lượng mặt trời.                                

B. Năng lượng thuỷ điện.

C. Năng lượng gió.

D. Năng lượng hạt nhân

Câu 114: Loại thuốc nào sau đây thuộc loại gây nghiện cho con người ?

A. Penixilin, Amoxilin.

B. Vitamin C, glucozơ.

C. Seđuxen, moocphin.

D. Thuốc cảm Pamin, Panadol.

Câu 115: Chất khí CO (cacbon monoxit) có trong thành phần loại khí nào sau đây ?

A. Không khí.                                                 B. Khí tự nhiên.

C. Khí dầu mỏ.                                               D. Khí lò cao.

Câu 116. Trong công nghệ xử lí khí thải do quá trình hô hấp của các nhà du hành vũ trụ hay thuỷ thủ trong tàu ngầm người ta thường dùng hoá chất nào sau đây ?

A. Na2O2 rắn.                                                 B. NaOH rắn.

C. KClO3 rắn.                                                 D. Than hoạt tính.

Câu 117. Nhiều loại sản phẩm hoá học được điều chế từ muối ăn trong nước biển như : HCl, nước Gia-ven, NaOH, Na2CO3. Tính khối lượng NaCl cần thiết để sản xuất 15 tấn NaOH. Biết hiệu suất của quá trình là 80%.

A. 12,422 tấn.                                               B. 17,55 tấn.

C. 15,422 tấn.                                               D. 27,422 tấn.

Câu 118. Ancol etylic là sản phẩm trung gian từ đó sản xuất được cao su nhân tạo, tơ sợi tổng hợp. Có thể điều chế Ancol etylic bằng 2 cách sau :

- Cho khí etilen (lấy từ cracking dầu mỏ) hợp nước có xúc tác.

- Cho lên men các nguyên liệu chứa tinh bột.

Hãy tính lượng ngũ cốc chứa 65% tinh bột để sản xuất được 2,3 tấn ancol etylic. Biết rằng hao hụt trong quá trình sản xuất là 25%.

A. 5,4 tấn.                                          

B. 8,30 tấn.

C. 1,56 tấn.                                        

D. 1,0125 tấn.

Câu 119. Tính khối lượng dung dịch CuSO5% thu được từ 0,15 tấn nguyên liệu chứa 80% CuS. Hiệu suất của quá trình là 80%.

A. 1,2 tấn.                                           B. 2,3 tấn.

C. 3,2 tấn.                                           D. 4,0 tấn.

Câu 120. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau :

Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được 0,3585 mg chất kết tủa màu đen.

a. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau đây ?

A. H2S.                                                B. CO2.

C. NH3.                                                D. SO2.

b. Tính hàm lượng khí đó trong không khí, coi hiệu suất phản ứng là 100%. (Nên biết thêm : hàm lượng cho phép là 0,01 mg/l).

A. 0,0250 mg/l.                                    B. 0,0253 mg/l.

C. 0,0225 mg/l.                                     D. 0,0257 mg/l.

Câu 121. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường ?

A. Than đá.                 B. Xăng, dầu.              C. Khí butan (gaz).     D. Khí hiđro.

Câu 122. Người ta đã sản xuất khí metan thay thế một phần cho nguồn nhiên liệu hoá thạch bằng cách nào sau đây?

A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz.

B. Thu khí metan từ khí bùn ao.

C. Lên men ngũ cốc.

D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò.

Câu 123. Một trong những hướng con người đã nghiên cứu để tạo ra nguồn năng lượng nhân tạo to lớn sử dụng trong mục đích hoà bình, đó là:

A. Năng lượng mặt trời.                                 B. Năng lượng thuỷ điện.

C. Năng lượng gió.                                         D. Năng lượng hạt nhân.

Câu 124. Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng,… có tác dụng giúp cây phát triển tốt, tăng năng suất cây trồng nhưng lại có tác dụng phụ gây ra những bệnh hiểm nghèo cho con người. Sau khi bón phân hoặc phun thuốc trừ sâu, thuốc kích thích sinh trưởng cho một số loại rau, quả, thời hạn tối thiểu thu hoạch để sử dụng bảo đảm an toàn thường là:

A. 1 – 2 ngày.             B. 2 – 3 ngày.              C. 12 – 15 ngày.         D. 30 – 35 ngày.

Câu 125. Trường hợp nào sau đây được coi là không khí sạch ?

A. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2.

B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl.

C. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2.

D.   Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2.

Câu 126.  Trường hợp nào sau đây được coi là nước không bị ô nhiễm?

A. Nước ruộng lúa có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hoá học.

B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+.

C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh.

D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy hoặc nước giếng khoan không có chứa các đọc tố như asen, sắt,… quá mức cho phép.

Câu 127. Môi trường không khí, đất, nước xung quanh một số nhà máy hoá chất thường bị ô nhiễm nặng bởi khí độc, ion kim loại nặng và các hoá chất. Biện pháp nào sau đây không thể chống ô nhiễm môi trường?

A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển.

B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả.

C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch.

D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn.

Câu 128. Sau bài thực hành hoá học, trong một số chất thải ở dạng dung dịch, có chứa các ion: Al3+, Zn2+, Fe3+, Pb2+, Hg2+…Dùng chất nào sau đây để xử lí sơ bộ các chất thải trên?

A. Nước vôi dư.         B. HNO3.                    C. Giấm ăn.                 D. Etanol.

Câu 129. Để đánh giá độ nhiễm bẩn không khí của một nhà máy, người ta tiến hành như sau: Lấy 2 lít không khí rồi dẫn qua dung dịch Pb(NO3)2 dư thì thu được chất kết tủa màu đen. Hãy cho biết hiện tượng đó chứng tỏ trong không khí đã có khí nào trong các khí sau?

A. H2S.                        B. CO2.                       C. SO2.                        D. NH3.

Câu 130. Cacbon monooxit có trong thành phần chính của loại khí nào sau đây?

A. Không khí.             B. Khí thiên nhiên.      C. Khí mỏ dầu.           D. Khí lò cao.

...

Trên đây chỉ trích một phần nội dung của Bộ 130 câu trắc nghiệm có đáp án ôn tập Chương 8 môn Hóa học 12 năm 2020-2021. Để xem toàn bộ nội dung đề kiểm tra các em vui lòng đăng nhập vào trang Chúng tôi.net để tải về máy tính.

Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?