BỘ 120 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP HỌC KÌ 1 MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT CHIỀNG SƠN
Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là:
A. ns1 B. ns2 C. ns2np1 D. (n-1)dxnsy
Câu 2: Cation M+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s22p6. M+ là cation nào sau đây ?
A. Ag+ B. Cu+ C. Na+ D. K+
Câu 3: Cấu hình e của K+ là:
A. 1s22s22p63s23p64s1
B. 1s22s22p63s23p6
C. 1s22s22p63s23p64s2
D. 1s22s22p6
Câu 4: Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl B. NaNO3 C. KHCO3 D. KBr
Câu 5: Những nguyên tố trong nhóm IA của bảng tuần hoàn được sắp xếp từ trên xuống dưới thao thứ tự tăng dần của
A. Điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Khối lượng riêng
C. Nhiệt độ sôi
D. Số oxi hóa
Câu 6: Chọn phát biểu sai: Từ Li à Cs thì
A. Năng lượng ion hóa I1 giảm dần, t0s, t0nc giảm dần
B. Khối lượng riêng tăng dần
C. Tính khử giảm dần
D. bán kính tăng dần
Câu 7: Để điều chế Na dung phương pháp nào sau đây:
A. khử Na2O bằng CO nung nóng
B. dùng K đẩy Na ra khỏi dd muối
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn
D. điện phân muối NaCl nóng chảy
Câu 8: Na không bị khử trong các trường hợp nào sau đây?
A. Đpnc NaOH B. Đpnc NaCl C. Đpdd NaCl D. Đpnc NaBr
Câu 9: Hiện tượng gì xảy ra khi cho 1 mẫu nhỏ Na vào nước:
A. không có hiện tượng gì
B. Na bốc cháy chạy trên mặt nước, có khói trắng tạo ra, kèm theo tiếng nổ lách tách
C. Na tan dần có sủi bọt khí thoát ra
D. Na bốc cháy tạo khói màu vàng
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung cho các kim loại nhóm IA:
A. số e lớp ngoài cùng của nguyên tử
B. số oxi hóa của các nguyên tố trong hợp chất
C. cấu tạo mạng tinh thể đơn chất
D. bán kính nguyên tử
Câu 11: Nguyên tố có năng lượng ion hóa nhỏ nhất là:
A. Cs B. Li C. Na D. K
Câu 12: Trường hợp nào sau đây Na+ bị khử:
A. Cho Na tác dụng với H2O
B. đpnc NaOH
C. cho Na tác dụng với CuCl2
D. đpdd NaCl
Câu 13: Cho K từ từ vào dung dịch CuCl2 thì hiện tượng gì xảy ra:
A. xuất hiện khí
B. xuất hiện kết tủa xanh
C. mất màu xanh
D. xuất hiện khí và có kết tủa xanh
Câu 14: Kim loại kiềm có mạng tinh thể lập phương tâm khối, mật độ electron tự do thấp, điện tích ion nhỏ nên liên kết kim loại kém bền vững. Điều đó giúp giải thích tính chất nào sau đây của kim loại kiềm?
A. Nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. Mềm.
C. Nhiệt độ nóng chảy thấp và mềm.
D. Khối lượng riêng nhỏ.
Câu 15: Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong số các kim loại là do:
A. Năng lượng nguyên tử hóa nhỏ
B. Năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Năng lượng nguyên tử hóa và năng lượng ion hóa đều nhỏ.
D. A, B, C đều sai.
Câu 16: Chọn câu sai.
A.Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi thấp.
B. Kim loại kiềm có tính khử mạnh nhất trong tất cả các kim loại.
C. Kim loại kiềm có khối lượng riêng nhỏ.
D. Kim loại kiềm có thế điện cực chuẩn lớn, do đó có tính khử rất mạnh
Câu 17: Kim loại kiềm có thể điều chế được trong công nghiệp theo phương pháp nào sau đây :
A. Nhiệt luyện B. Thủy luyện
C. Điện phân dung dịch D. Điện phân nóng chảy
Câu 18: Khi cắt miếng Na kim loại, bề mặt vừa cắt có ánh kim lập tức mờ đi, đó là do có sự hình thành các sản phẩm rắn nào sau đây?
A. Na2O, NaOH, Na2CO3, NaHCO3. B. NaOH, Na2CO3, NaHCO3.
C. NaOH, Na2CO3, NaHCO3. D. Na2O, NaOH, Na2CO3.
Câu 19: Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại?
A. Điện phân dung dịch NaCl. B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Cho khí H2 đi qua Na2O nung nóng. D. A, B, C đều sai.
Câu 20: M là kim loại phân nhóm chính nhóm I; X là clo hoặc brom. Nguyên liệu để điều chế kim loại nhóm I là:
A. MX B. MOH C. MX hoặc MOH D. MCl
Câu 21: Các muối NaHCO3, Na2CO3 cho phản ứng thủy phân môi trường kiềm vì:
A. chúng đều là muối cacbonat
B. chúng là muối của axit yếu và bazo mạnh
C. chúng đều là muối của Na
D. chúng vừa tác dụng với axit, vừa tác dụng với bazo
Câu 22: Cho X vào dd K2CO3 vừa thấy khí bay ra, vừa thu được chất kết tủa, X là:
A. dd HCl B. dd CaCl2 C. Ba D. Na
Câu 23: Khi cho x mol NaOH tác dụng với y mol CO2. Muối NaHCO3 tạo thành khi:
A. x ≥ y B. x < y C. x > y D. x ≤ y
Câu 24: Sản phâm điện phân nóng chảy NaOH là:
A. Na, O2, H2O B. Na, H2, O2
C. Na, H2, H2O D. Na, H2, O2, H2O
Câu 25: Trong quá trình điện phân dd NaCl, ở cực âm xảy ra quá trình:
A. Sự khử ion Na+ B. sự oxi hóa ion Na+
C. sự khử phân tử H2O D. sự oxi hóa phân tử H2O
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 100:Cho 2,5g một kim loại kiềm thổ tác dụng với nước thu được 1,4 lít khí (đktc). Tên kim loại kiềm thổ đó là:
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 101: Cho 2g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55g muối Clorua. Kim loại đó là kim loại nào sau đây ?
A. Be B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 102: Để Oxi hóa hoàn toàn 1 kim loại M hóa trị II thành o xít phải dùng 1 lượng oxi bằng 40% lượng kim loại đã dùng. Kim loại M là
A. Zn B. Mg C. Ca D. Ba
Câu 103: Nung hỗn hợp muối cacbonat của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA tới khối lượng không đổi thu được 2,24 l CO2 (ĐKTC) và 4, 64g hỗn hợp 2 oxit. 2 kim loại đó là:
A. Mg và Ca B. Be và Mg C. Ca và Sr D. Sr và Ba
Câu 104. A, B là hai nguyên tố thuộc cùng một phân nhóm chính và thuộc hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hoàn có tổng số hạt proton bằng 32.Vây A, B là
A. Be, Mg B. Mg, Ca C. Ca, Sr D. Sr, Ba
Câu 105: Cho 6,2g g hỗn hợp 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng với HCl dư thu được 4,48 lít lít H2 (đktc) bay ra. Tên 2 kim loại là:
A.Be và Mg B.Mg và Ca C.Ca và Sr D.Sr và Ba
Câu 106: Hòa tan 0,5 gam hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị 2 trong dung dịch HCl thu được 1,12 lit khí (đktc) . kim loại hóa trị 2 đó là
A.Zn B.Mg C.Ca D.Be
Câu 107: Cho 16,2 gam một kim loại M có hóa trị n tác dụng với 0,15 mol oxi. chất rắn thu được sau phản ứng dem hòa tan vào dung dịch HCl dư thấy thóat ra 13,44 lít khí H2 (đktc), phản ứng xảy ra hòan tòan . kim loại M là
A.Mg B.Ca C.Al D.Fe
Câu 108: Hòa tan hoàn toàn 20g hỗn hợp Mg và Fe vào dd HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được bao nhiêu gam muối khan?:
A. 35,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g
Câu 109: Hòa tan hòan tòan 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dung địch HCl thu được 1 gam khí H2 . cô cạn dung dịch thì thu được bao nhiêu gam muối khan
A. 55,5gam B.50gam C.56,5 gam D. 27,55 gam
Câu 110: Hòa tan hòan tòan 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hóa trị I và một muối cacbonat của kim lọai hóa trị II vào dung địch HCl thấy thóat ra 0,2 mol khí. khi cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan:
A.26gam B.26,8 gam C.28 gam D.28,6 gam
Câu 111: Để trung hòa dung dịch hỗn hợp X chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol Ba(OH)2 cần bao nhiêu lít dung dịch hỗn hợp Y chứa HCl 0,1M và H2SO4 0,05M?
A. 1l B. 2l C. 3l D. 4l
Câu 112: Hòa tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của kim loại hóa trị II trong dung dịch HCl dư thu được 6,72l khí (ĐKTC) . Cô can dung dịch sau phản ứng thấy khối lượng muối khan thu được nhiều hơn khối lượng 2 muối cacbonat ban đầu là
A. 3,0g B. 3,1g C. 3,2g D. 3,3g
Câu 113 : Cho 2,84g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3 tác dụng hết với dung dịch HCl thấy bay ra 672ml khí CO2 (ĐKTC) . Phần trăm khối lượng của 2 muối (CaCO3 và MgCO3) trong hỗn hợp là
A. 35,2% và 64,8% B. 70,4% và 29,6% C. 85,49% và 14,51% D. 17,6% và 82,4%
Câu 114: Hòa tan 1,8g muối sunfat của 1 kim loại phân nhóm chính nhóm II trong nước, rồi pha loãng cho đủ thành 50 ml dd. Để phản ứng với dd này cần 20 ml dd BaCl2 0,3M. Công thức phân tử và nồng độ mol của muối này là:
A. CaSO4 0,3M
B. MgSO4 0,03M
C. MgSO4 0,3M
D. SrSO4 0,03M
Câu 115: Cho 112ml khí CO2 (đktc) bị hấp thụ hoàn toàn bởi 200 ml ddCa(OH)2 ta được 0,1g kết tủa. Nồng độ mol/lit của dung dịch nước vôi là:
A. 0,05M B. 0,015M C. 0,005M D. 0,02M
Câu 116:Cho 2, 24 lít CO2(đktc) tác dụng với 300ml dd Ca(OH)2 2M, muối thành là:
A. CaCO3
B. Ca(HCO3)2
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2
D. CaCO3 và Ca(OH)2
Câu 117: Sục 6,72 l khí CO2 (ĐKTC) vào dung dịch chứa 0,25 mol CaOH2. Khối lượng kết tủa thu được là
A. 10g B.15g C. 20g D. 25g
Câu 118: Sục a mol khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 3 g kết tủa. Lọc tách kết tủa, dung dịch còn lại đem nung nóng thu thêm được 2g kết tủa nữa. giá trị của a là
A. 0,05mol B. 0,06 mol C. 0,07 mol D. 0,08 mol
Câu 119: Sục V lít khí SO2( ĐKTC) vào dung dịch Brom dư thu được dung dịch X . Cho BaCl2 dư vào dung dịch X thu được 23, 3g kết tủa. V có giá trị là
A. 1,12 B. 2,24 C. 3,36 D. 6, 72
Câu 120: Dung dịch A chứa 5 ion: Mg2+, Ba2+, Ca2+, Cl- (mỗi ion 0,1 mol), NO3- (0,2 mol). Thêm dần V ml dd K2CO3 1M vào dd A cho đến khi lượng kết tủa thu được lớn nhất .Giá trị của V là:
A. 150 B. 300 C. 200 D. 250
...
Trên đây là phần trích dẫn Bộ 120 câu trắc nghiệm ôn tập HK1 môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Chiềng Sơn, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục sau đây:
- Đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2020 Trường THPT Trường Thọ
- Đề kiểm tra giữa HK1 môn Hóa học 12 có đáp án năm 2020 Trường THPT Lý Thái Tổ
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!