BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHUYÊN ĐỀ ESTE MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 TRƯỜNG THPT MƯỜNG KHƯƠNG
Câu 1.Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOCH3.
Câu 2. Chất X có công thức cấu tạo CH2=CH–COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. propyl fomat.
C. metyl axetat.
D. etyl axetat.
Câu 3. Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
C. CH3OH.
D. CH3COOC2H5.
Câu 4 Vinyl axetat có công thức là
A. C2H5COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3
D. CH3COOCH=CH2.
Câu 5. Metyl acrylat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C.C2H5COOCH3
D.CH2=CHCOOCH3.
Câu 6. Số đồng phân este ứng với CTPT C3H6O2 là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 7. Este etyl axetat có công thức là
A. CH3COOC2H5.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH2OH.
Câu 8. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 9. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 10. Số đồng phân đơn chức ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 11. Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOH.
B. HO-C2H4-CHO.
C. CH3COOCH3.
D. HCOOC2H5.
Câu 12. Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3CH2COOCH3. Tên gọi của X là:
A. etyl axetat.
B. metyl propionat.
C. metyl axetat.
D. propyl axetat.
Câu 13. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 14. Chất X có công thức phân tử C4H8O2, là este của ancol metylic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. C2H5COOCH3.
B. C2H5COOC2H3.
C. CH3COOCH3.
D. CH3COOC2H5.
Câu 15. Công thức chung của este tạo bởi 1 axit cacboxylic no, đơn chức và 1 ancol no, đơn chức (cả axit và ancol đều mạch hở) là:
A.CnH2n + 2O2
B.CnH2n - 2O2
C.CnH2nO3
D.CnH2n + 1COOCmH2m + 1
Câu 16. Metyl propionat là tên gọi của hợp chất có CTCT:
A.HCOOC3H7
B.C2H5COOCH3
C.C3H7COOH
D.C2H5COOH
Câu 17. Cho công thức cấu tạo este sau: C6H5COO-CH=CH2. Tên gọi tương ứng là :
A. phenylvinylat
B. Vinylbenzoat
C. Etyl vinylat
D. Vinyl phenylat
Câu 18. Isopropyl axetat là tên gọi của este nào sau đây :
A. HCOOC3H7
B. C2H5COOC2H5
C. CH3COOCH2CH2CH3
D. CH3COOCH(CH3)2
Câu 19. Số đồng phân có thể có ứng với CTPT C3H6O2 là :
A. 7
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 20. Số đồng phân có thể tác dụng với dd NaOH ứng với CTPT C4H8O2 là :
A. 6
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 21. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần?
A.CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH
B.CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C.CH3CH2CH2OH, CH3COOH, CH3COOC2H5
D.CH3COOC2H5, CH3CH2CH2OH, CH3COOH
Câu 22. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi thấp nhất?
A. C4H9OH
B.C3H7OH
C. CH3COOCH3
D. C6H5OH
Câu 23. Chất X có cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X
A. metyl fomat
B. metyl axetat
C. etyl axetat
D. etyl fomat
Câu 24. Ở điều kiện thích hợp, hai chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo thành metyl axetat ?
A. CH3COOH, CH3OH
B. HCOOH, CH3OH
C. HCOOH, C2H5OH
D. CH3COOH, C2H5OH
Câu 25. Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2
A. Propyl axetat
B. Vinyl axetat
C. Etyl axetat
D. Phenyl axetat
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 70. Cho các chất sau: (1) CH3COOH, (2) CH3COOCH3, (3) C2H5OH, (4) C2H5COOH. Chiều tăng dần nhiệt độ sôi (từ trái sang phải) là
A. (1), (2), (3), (4).
B. (2), (3), (1), (4).
C. (4), (3), (2), (1).
D. (3), (1), (2), (4).
Câu 71. Cho các chất sau: (1) CH3CH2OH, (2) CH3COOH, (3) HCOOC2H5. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (2), (3), (1).
B. (1), (2), (3).
C. (3), (1), (2).
D. (2), (1), (3).
Câu 72. Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) axit axetic, (3) nước, (4) metyl fomat. Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là
A. (1)>(4)>(3)>(2).
B. (1)>(2)>(3)>(4).
C. (1)>(3)>(2)>(4).
D. (2)>(3)>(1)>(4).
Câu 73. Cho sơ đồ phản ứng: C3H6O2 → X → Y → C2H2. X, Y lần lượt là
A. CH3COONa, CH4.
B. CH4, CH3COOH.
C. HCOONa, CH4.
D. CH3COONa, C2H6.
Câu 74. Cho dãy các chất : CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là :
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Câu 75. Este X được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,3125. Công thức của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 76. Trong phân tử este (X) đơn chức, no, mạch hở có thành phần oxi chiếm 36,36% về khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của (X) là
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3.
Câu 77. Thuỷ phân este X có CTPT C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữu cơ Y và Z trong đó Y có tỉ khối hơi so với H2 là 16. X có công thức là
A. HCOOC3H7
B. CH3COOC2H5
C. HCOOC3H5
D. C2H5COOCH3
Câu 78. Este E được điều chế từ ancol etylic có tỷ khối so với không khí là 3,034. Công thức của E là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH3.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 79. Este Z được điều chế từ ancol metylic có tỷ khối so với oxi là 2,75. Công thức của Z là
A. CH3COOC2H5.
B. C2H5COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 80. Tỉ khối hơi của một este no đơn chức X so với hiđro là 30 . Công thức phân tử của X là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C5H10O2.
D. C4H8O2
Câu 81. Hai este đơn chức X và Y là đồng phân của nhau. Khi hóa hơi 1,85g X thu được thể tích hơi đúng bằng thể tích của 0,7g N2 (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X, Y là :
A. C2H5COOCH3 và HCOOCH(CH3)2
B. HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5
C. C2H5COOC2H5 và C2H5COOC2H3
D. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
Câu 82. Đốt cháy hoàn toàn một este X cho số mol CO2 bằng số mol H2O. Để thủy phân hoàn toàn 6,0 gam este X cần dùng dung dịch chứa 0,1 mol NaOH. Công thức phân tử của este là
A. C2H4O2.
B. C3H6O2.
C. C4H8O2.
D. C5H10O2.
Câu 83. Đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam este X thu được 11,44 gam CO2 và 4,68 gam H2O. CTPT của este là
A. C4H8O4
B. C4H8O2
C. C2H4O2
D. C3H6O2.
Câu 84. Đốt cháy este no, đơn chức A phải dùng 0,35 mol O2. Sau phản ứng thu được 0,3 mol CO2. CTPT của A là
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2.
Câu 85. Đốt cháy hoàn toàn 3,7g một este đơn chức X thu được 3,36 lit khí CO2 (đktc) và 2,7g nước. CTPT của X là:
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H8O2
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 85 Câu trắc nghiệm Chuyên đề Este môn Hóa học 12 năm 2020 Trường THPT Mường Khương. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây: