1. Định nghĩa
Cho hàm số
Định lí 1. Nếu
Định lí 2. Nếu
Định lí 3. Mọi hàm số
2. Tính chất của nguyên hàm
Bảng nguyên hàm
Chú ý: công thức tính vi phân của
| Với u là một hàm số |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
| |
3. Bài tập vận dụng
Bài 1: Biết
A. a=6.
B. a=12.
C. a=7.
D. a=14.
Giải:
Đặt
Đặt
Vậy
Chọn C.
Bài 2: Biết
A. a=1.
B. a=2.
C. a=3.
D. a=4.
Giải:
Vì
Nguyên hàm của:
Chọn A.
Bài 3: Tìm một nguyên hàm của:
A.
B.
C.
D.
Giải:
Nguyên hàm của
Ta có:
Chọn C.
Bài 4:
A.
B.
C.
D.
Giải:
Ta chỉ cần đạo hàm của F(x), rồi sau đó quan sát kết quả đúng.
Ta có:
Chọn D.
Bài 5: Biết
A. a=4.
B. a=100.
C. a=5.
D. a=25.
Giải:
Chú ý nếu chúng ta biến đổi:
Điều sau đây mới đúng:
Trở lại bài, ta sẽ biến đổi biểu thức
Chọn D.
Bài 6: Biết
A. S=4.
B. S=2.
C. S=3.
D. S=5.
Giải:
Ta quan sát mẫu có thể phân tích được thành nhân tử, sử dụng MTCT bấm giải phương trình bậc 2:
Áp dụng công thức
Do đó:
Chọn C.
Bài 7: Biết
A. S=4.
B. S=2.
C. S=3.
D. S=5.
Giải:
Nếu áp dụng ngay:
Ta phải khai triển
Chọn D.
Bài 8: Biết
A. S=4.
B. S=2.
C. S=3.
D. S=5.
Giải:
Chưa áp dụng ngay được công thwucs nguyên hàm cơ bản, ta quan sát mẫu và thấy rằng có thể biến đổi
Ta thấy rằng a=1,b=2 do đó S=3.
Chọn C.
Bài 9: Biết
A. S=4.
B. S=2.
C. S=3.
D. S=5.
Giải:
Ta thấy a=1,b=2 suy ra S=3
Chọn C.
Bài 10: Cho
A.
B.
C.
D.
Giải:
Ta cần phải tính
Chọn B.
...
--(Nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bài tập vận dụng cao về nguyên hàm. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt!
Thảo luận về Bài viết