Bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 về phương trình Dao động điều hòa và các đại lượng liên quan có đáp án

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 12 VỀ PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA VÀ CÁC ĐẠI LƯỢNG LIÊN QUAN

Câu 1: Một vật dao động điều hòa x = A cos(ωt + φ) cm. Khi pha dao động của vật là \(\frac{\pi }{6}\) thì vận tốc của vật là – 50cm/s. Khi pha dao động của vật là \(\frac{\pi }{3}\)  thì vận tốc của vật là.

A. v = -86,67cm/s.                  B. v = 100 cm/s.                     

C. -100 cm/s  .                         D. v =  86,67 cm/s.

Câu 2: Một vật dao động điều hòa có dạng hàm cos với biên độ bằng 6 cm. Vận tốc vật khi pha dao động là π/6 là -60 cm/s. Chu kì của dao động này là

A. 0,314 s.                               B. 3,18 s.                                

C. 0,543 s.                               D. 20 s.

Câu 3: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t –  π /6), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình gia tốc của vật là

A. a = 10cos(10t + π/6) (m/s2).                                    B. a = 1000cos(10t + π/6) (m/s2).

C. a = 1000cos(10t + 5π/6) (m/s2).                              D. a = 10cos(10t + 5π/6) (m/s2).

Câu 4: Phương trình gia tốc của một vật dao động điều hoà có dạng a = 8cos(20t – π/2), với a đo bằng m/s2 và t đo bằng s. Phương trình dao động của vật là.

A. x = 0,02cos(20t + π/2) (cm).                                  B. x = 2cos(20t + π/2) (cm).

C. x = 2cos(20t - π/2) (cm).                                         D. x = 4cos(20t + π/2) (cm).

Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình \(x = 8\cos (\pi t + \frac{\pi }{4})\)  (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

B. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.

C. chu kì dao động là 4s.       

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(πt+φ) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu kì của dao động là 0,5 s.

B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 20 cm/s.

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 50 cm/s2.

D. Tần số của dao động là 2 Hz.

Câu 7: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu kì của dao động là 0,5 s.

B. Tốc độ cực đại của chất điểm là 25,1 cm/s.

C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 79,8 cm/s2.

D. Tần số của dao động là 2 Hz.

Câu 8: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt -  \(\frac{\pi }{3}\)), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Gốc thời gian đã được chọn lúc vật có trạng thái chuyển động như thế nào?

A. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

B. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.

C. Đi qua vị trí có li độ x = 1,5cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục Ox.

D. Đi qua vị trí có li độ x = - 1,5cm và đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.

Câu 9: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Asinωt. Nếu chọn gốc toạ độ O tại vị trí cân bằng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật

A. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần dương của trục Ox.

B. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox.

C. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.

D. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox.

Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình:  x = 6cos (πt )  (cm). Li độ và vận tốc của vật ở thời điểm t = 0 là:   

A. x = 6cm; v = 0.                                                       B. -3\(\sqrt 3 \)cm; v = 3π cm/s. 

C. x = 3cm; v = 3π\(\sqrt 3 \) cm/s.                                        D. x = 0; v = 6πcm/s

Câu 11: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng:

A. 5 cm/s.                                B. 20π cm/s.               

C. -20π cm/s.                           D. 0 cm/s.

Câu 12: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 3cos(2πt -\(\frac{\pi }{3}\) ), trong đó x tính bằng xentimét (cm) và t tính bằng giây (s). Vận tốc của vật tại thời điểm 0,5s là

A. 3\(\sqrt 3 \) π cm/s                         B. -3 \(\sqrt 3 \)π cm/s                       

C. 3π cm/s                               D. -3π cm/s

Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình \(v = 20\pi \cos \left( {2\pi t + \frac{{2\pi }}{3}} \right)\) (cm/s) (t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ:

A. 5 cm.                                  B. -5 cm.                                

C. 5\(\sqrt 3 \)  cm.                              D. - 5 \(\sqrt 3 \) cm.

Câu 14: Một vật nhỏ dao động điều hòa có phương trình \(v = 20\pi \sin 4\pi t\) (cm/s) (t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Tại thời điểm ban đầu, vật có gia tốc

A. 8 m/s2.                                B.4 m/s2.                                 

C. - 8 m/s2.                              D. - 4 m/s2.

Câu 15: Một vật dao động điều hòa với phương trình gia tốc a  = - 400π2cos(4πt -\(\frac{\pi }{6}\) ) (cm,s). Vận tốc của vật tại thời điểm t = 19/6 s là:

A. v = 0 cm/s.              B. v = -50πcm/s.                   

C. v = 50π cm/s.                      D. v = - 100π cm/s.

Câu 16: Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hoà là v = 120cos20t(cm/s), với t đo bằng giây. Gọi T là chu kỳ dao động. Tại thời điểm t = T/6, vật có li độ là

A. 3cm.                                   B. -3cm.                                 

C\(3\sqrt 3 \)cm.                              D. - \(3\sqrt 3 \)cm.

Câu 17: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos(10πt -π/4) (t tính bằng s), A là biên độ. Pha ban đầu của dao động là

A. π/4 (rad)                             B. - π/4 (rad)              

C. 10πt - π/4 (rad)                   D. 10πt (rad)

Câu 19: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos10t (t tính bằng s), A là biên độ. Tại t = 2 s, pha của dao động là

A. 40 rad.                                B. 5 rad.                                 

C. 30 rad.                                D. 20 rad.

Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(πt -π/4 ) (cm,s). Khi pha dao động là \(\frac{{5\pi }}{6}\) thì vật có li độ:

A. x = 5 \(\sqrt 3 \) cm.                      B. x  = 5 cm.                          

C. x  = -5cm.                           D. x = -5 \(\sqrt 3 \)cm.

Câu 21: Phương trình ly độ của một vật dao động điều hoà có dạng x = 10cos(10t – π/2), với x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là

A. v = 100cos(10t) (cm/s).                                          B. v = 100cos(10t + π) (cm/s).

C. v = 100sin(10t) (cm/s).                                           D. v = 100sin(10t + π) (cm/s).

Câu 22: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc tọa độ ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Phương trình gia tốc của vật là:  

A. a = 160pcos(2πt + π/2) (m/s2).                               B. a = 160pcos(2πt + π) (m/s2).

C. a = 80cos(2πt + π/2) (cm/s2).                                  D. a = 80cos(2πt + π) (m/s2).

Câu 23: Vật dao động điều hoà theo hàm cosin với biên độ 4 cm và chu kỳ 0,5 s (lấy π2 = 10 ).Tại một thời điểm mà pha dao động bằng 7π/3 thì vật đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng. Gia tốc của vật tại thời điểm đó là.

A. – 320 cm/s2.                        B. 160 cm/s2.              

C. 3,2 m/s2.                              D. - 160 cm/s2.

 

Trên đây là toàn bộ nội dung Chuyên đề Bài tập trắc nghiệm Vật lý 12 về phương trình Dao động điều hòa và các đại lượng liên quan có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt !

Tham khảo thêm

Bình luận

Có Thể Bạn Quan Tâm ?