BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 5. ĐỊA LÍ DÂN CƯ ĐỊA LÝ 12
Câu 301. Quy mô dân số của nước ta năm 2006 vào khoảng
A. 76,3 triệu người. B. 80,3 triệu người.
C. 84,1 triệu người. D. 86,1 triệu người.
Câu 302. Trong khu vực Đông Nam Á, dân số nước ta xếp thứ 3 sau
A. In-đô-nê-xi-a và Phi-lip-pin. B. In-đô-nê-xi-a và Thái Lan.
C. In-đô-nê-xi-a và Mi-an-ma. D. In-đô-nê-xi-a và Ma-lai-xi-a.
Câu 303. So với các quốc gia trên thế giới, quy mô dân số nước ta hiện xếp thứ
A. 12. B. 13.
C. 14. D. 15.
Câu 304. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta ?
A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn.
D. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
Câu 305. Số lượng các dân tộc anh em cùng sinh sống trên đất nước ta là
A. 50. B. 54.
C. 55. D. 56.
Câu 306. Dân tộc có số dân đông thứ 2 sau dân tộc Việt (Kinh) là
A. Tày. B. Thái.
C. Mường. D. Khơ me.
Câu 307. Trong cộng đồng các dân tộc Việt Nam, dân tộc Việt (Kinh) chiếm khoảng
A. 80% dân số cả nước. B. 82% dân số cả nước.
C. 84% dân số cả nước. D. 86% dân số cả nước.
Câu 308. Vấn đề mà Đảng và Nhà nước ta đang đặc biệt quan tâm đến đồng bào các dân tộc là
A. các dân tộc ít người sống tập trung ở miền núi.
B. mỗi dân tộc có những nét văn hoá riêng.
C. sự chênh lệch lớn về phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc.
D. phân bố các dân tộc đã có nhiều thay đổi.
Câu 309. Việc phát triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc ít người ở nước ta cần được chú trọng hơn nữa do
A. các dân tộc ít người đóng vai trò rất quan trọng trong việc đảm bảo an ninh quốc phòng.
B. một số dân tộc ít người có những kinh nghiệm sản xuất quí báu.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội giữa các dân tộc hiện có sự chênh lệch đáng kể, mức sống của bộ phận dân tộc ít người thấp.
D. trước đây chúng ta chưa chú trọng vấn đề này.
Câu 310. Hiện tượng “bùng nổ dân số’’ ở nước ta diễn ra vào
A. giai đoạn 1939 - 1943. B. giai đoạn 1954 - 1976.
C. giai đoạn 1976 - 1999. D. giai đoạn 1999 - 2005.
Câu 311. Gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta có tỉ lệ cao nhất vào giai đoạn
A. 1939 - 1943. B. 1954 - 1960.
C. 1965 - 1970. D. 1970 - 1976.
Câu 312. Người Việt Nam ở nước ngoài tập trung nhiều nhất ở các quốc gia và khu vực là
A. Bắc Mĩ, châu Âu, Ôxtrâylia. B. Bắc Mĩ, châu Âu, Nam Á.
C. Bắc Mĩ, Ôxtrâylia, Đông Á. D. châu Âu, Ôxtrâylia, Trung Á.
Câu 313. Nguyên nhân chính gây nên tình trạng dân số gia tăng nhanh ở nước ta là
A. mức sinh cao và giảm chậm.
B. mức chết xuống thấp và ổn định.
C. sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. Đáp án A và B đúng.
Đáp án trắc nghiệm từ câu 301-313 chủ đề 5. Địa lí dân cư Địa lý 12
Câu | Đáp án |
301 | C |
302 | A |
303 | C |
304 | C |
305 | B |
306 | A |
307 | D |
308 | C |
309 | C |
310 | B |
311 | B |
312 | A |
313 | D |
Câu 327. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm phân bố dân cư của nước ta ?
A. Dân cư phân bố không đồng đều giữa đồng bằng với trung du và miền núi.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta hiện nay.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta ngày càng tăng cao.
Câu 328. Vùng có số dân thấp nhất hiện nay của nước ta là:
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 329. Mật độ dân số nước ta năm 2006 đạt khoảng
A. 222 người/km2. B. 232 người/km2.
C. 242 người/km2. D. 254 người/km2.
Câu 330. Mật độ dân số nước ta có xu hướng
A. ngày càng giảm.
B. ngày càng tăng.
C. giữ nguyên và ít biến động.
D. thấp so với mức mức trung bình của thế giới.
Câu 331. Nguyên nhân cơ bản làm Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn đồng bằng sông Cửu Long là
A. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn. B. khí hậu thuận lợi hơn.
C. giao thông thuận tiện hơn. D. lịch sử định cư sớm hơn.
Câu 332. Trung du và miền núi nước ta có mật độ dân số thấp hơn vùng đồng bằng chủ yếu là vì
A. điều kiện kiện tự nhiên khó khăn hơn.
B. lịch sử định cư sớm hơn.
C. nguồn lao động ít hơn.
D. kinh tế - xã hội còn chậm phát triển.
Câu 333. Các vùng có mật độ dân số cao hơn mật độ trung bình cả nước là
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
Câu 334. Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là
A. Tây Nguyên. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ. D. Tây Bắc.
Câu 335. Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay ?
A. Nguồn lao động của nước ta rất dồi dào.
B. Lao động có kinh nghiệm sản xuất, nhất là trong nông nghiệp và tiểu thủ công nghiệp.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.
D. Cơ cấu lao động theo ngành và theo thành phần kinh tế của nước ta hiện nay có sự chuyển biến nhanh chóng và mạnh mẽ.
Câu 336. So với tổng số dân, dân số hoạt động kinh tế của nước ta hiện nay chiếm khoảng
A. 40% dân số. B. 50% dân số.
C. 60% dân số. D. 70% dân số.
Câu 337. Hạn chế của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp.
B. tay nghề, trình độ chuyên môn kĩ thuật kém.
C. đội ngũ lao động có trình độ phân bố không đều theo lãnh thổ.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 338. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế nước ta đang diễn ra theo xu hướng
A. giảm số lao động trong khu vực Nhà nước, tăng số lao động ở khu vực ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
B. ổn định số lao động trong khu vực Nhà nước, tăng số tăng số lao động ở khu vực ngoài Nhà nước.
C. tăng số lao động trong khu vực Nhà nước.
D. Tất cả đều sai.
Câu 339. Đặc điểm nào sau đây không đúng với cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế ở nước ta ?
A. Lao động tập trung chủ yếu trong khu vực kinh tế Nhà nước.
B. Số lao động trong khu vực ngoài Nhà nước tương đối ổn định và luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ở nước ta ngày càng tăng tỉ trọng.
D. Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước có xu hướng ngày càng giảm.
Đáp án trắc nghiệm từ câu 327-339 chủ đề 5. Địa lí dân cư Địa lý 12
Câu | Đáp án |
327 | B |
328 | D |
329 | D |
330 | B |
331 | D |
332 | A |
333 | C |
334 | D |
335 | D |
336 | B |
337 | D |
338 | D |
339 | A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !