28 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHỦ ĐỀ 4. VẤN ĐỀ SỬ DỤNG VÀ BẢO VỆ TỰ NHIÊN ĐỊA LÝ 12
Câu 273. Độ che phủ rừng của nước ta năm 2005 là
A. 42,0%. B. 32,0%.
C. 38,0%. D. 43,0%.
Câu 274. Diện tích rừng của nước ta hiện nay chủ yếu là
A. rừng giàu B. rừng nghèo
C. rừng mới phục hồi D. rừng đặc dụng
Câu 275. Số lượng vườn quốc gia, khu bảo tồn và khu dự trữ sinh quyển Việt Nam tính đến năm 2007 là
A. 30 - 65 - 6 B. 30 - 60 - 5
C. 30 - 60 - 4 D. 30 - 65 - 5
Câu 276. Loài có số lượng suy giảm nhanh chóng nhất ở nước ta hiện nay là
A. thú. B. chim.
C. bò sát lưỡng cư. D. cá.
Câu 277. Mục tiêu ban hành “sách đỏ Việt Nam” là
A. đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước.
B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. bảo tồn các loài động, thực vật quý hiếm.
D. kiểm kê các loài động, thực vật ở Việt Nam.
Câu 278. Nhận định nào sau đây không đúng với hiện trạng sử dụng tài nguyên đất ở nước ta ?
A. Diện tích đất nông nghiệp được sử dụng chiếm khoảng 28% diện tích đất tự nhiên.
B. Diện tích đất hoang, đồi núi trọc của nước ta ngày càng giảm mạnh.
C. Diện tích đất đai bị suy thoái ở nước ta vẫn còn một bộ phận diện tích lớn.
D. Diện tích đất lâm nghiệp có rừng ở nước ta ngày càng giảm.
Câu 279. Diện tích đất trống, đồi núi trọc của nước ta năm 2005 khoảng
A. trên 13 triệu ha. B. 10 triệu ha.
C. 5,35 triệu ha. D. 3 triệu ha.
Câu 280. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 281. Trên toàn quốc, mùa bão diễn ra trong khoảng thời gian
A. từ tháng IV đến tháng IX. B. từ tháng V đến tháng XI.
C. từ tháng VI đến tháng XI. D. từ tháng VII đến tháng XII.
Câu 282. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm hoạt động của bão ở Việt Nam ?
A. Mùa bão bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI.
B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
C. 70% số cơn bão trong mùa tập trung vào các tháng VIII, IX, X.
D. Trung bình mỗi năm có 3 đến 4 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta.
Đáp án trắc nghiệm từ câu 273-282 chủ đề 4. Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Địa lý 12
Câu | Đáp án |
273 | C |
274 | C |
275 | A |
276 | A |
277 | B |
278 | C |
279 | C |
280 | D |
281 | C |
282 | D |
Câu 293. Các vườn quốc gia sắp xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Ba Bể, Bến En, Tràm Chim, Cát Tiên, Chư Mom Ray.
B. Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Chư Mom Ray, Tràm Chim.
C. Bến En, Ba Bể, Cát Tiên, Tràm Chim, Chư Mom Ray.
D. Ba Bể, Bến En, Chư Mom Ray, Cát Tiên, Tràm Chim.
Câu 294. Vùng bờ biển nước ta có tần suất bão đổ bộ vào nhiều nhất là
A. từ Móng Cái đến Thanh Hoá.
B. từ Nghệ An đến Quảng Trị.
C. từ Quảng trị đến Khánh Hoà.
D. từ Bà Rịa - Vũng Tàu đến Hà Tiên.
Câu 295. Số lượng các cơn bão đổ bộ vào vùng bờ biển nước ta trung bình mỗi năm là
A. 1 - 2 cơn. B. 3 - 4 cơn.
C. 8 - 10 cơn. D. trên 10 cơn.
Câu 296. Biện pháp phòng tránh bão có hiệu quả nhất hiện nay là
A. có các biện pháp phòng tránh hợp lý khi bão đang hoạt động.
B. củng cố đê chắn sóng vùng ven biển.
C. huy động sức dân phòng tránh bão.
D. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác về quá trình hình thành và hướng di chuyển của bão.
Câu 297. Trong số các loại đất phải cải tạo của nước ta hiện nay, loại đất chiếm diện tích lớn nhất là
A. đất phèn. B. đất mặn và cát biển.
C. đất xám bạc màu. D. đất glây và đất than bùn.
Câu 298. Luật bảo vệ môi trường được Nhà nước ban hành vào thời gian
A. tháng 12/1993. B. tháng 1/1994.
C. tháng 12/1994. D. tháng 1/1995.
Câu 299. Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi là
A. đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm nghiệp.
C. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.
D. đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.
Câu 300. Giải pháp quan trọng nhất đối với vấn đề sử dụng đất nông nghiệp ở vùng đồng bằng là
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và gia súc.
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao.
D. khai hoang mở rộng diện tích.
Đáp án trắc nghiệm từ câu 293-300 chủ đề 4. Vấn đề sử dụng và bảo vệ tự nhiên Địa lý 12
Câu | Đáp án |
293 | D |
294 | B |
295 | B |
296 | D |
297 | A |
298 | B |
299 | B |
300 | A |
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !