BIỂU ĐỒ VÀ BẢNG SỐ LIỆU CÁC NGÀNH KINH TẾ ĐỊA LÍ 12
Câu 1: Cho bảng số liệu:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 Đơn vị %
Khu vực kinh tế | 1990 | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2002 | 2005 |
Nông-lâm-ngư nghiệp | 38,7 | 40,5 | 27,2 | 25,8 | 25,8 | 23,0 | 21,0 |
Công nghiệp-xây dựng | 22,7 | 23,8 | 28,8 | 32,1 | 32,5 | 38,5 | 41,0 |
Dịch vụ | 38,6 | 35,7 | 44,0 | 42,1 | 41,7 | 38,5 | 38 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1990 – 2005 là:
A. Cột ghép B. Đường C. Miền D. Tròn
Câu 2: Dựa vào bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta thời kì 1990 - 2005. (Đơn vị: %)
Ngành | 1990 | 1995 | 2000 | 2002 |
Trồng trọt | 79,3 | 78,1 | 78,2 | 76,7 |
Chăn nuôi | 17,9 | 18,9 | 19,3 | 21,1 |
Dịch vụ nông nghiệp | 2,8 | 3,0 | 2,5 | 2,2 |
Loại biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu giá trị sản lượng ngành nông nghiệp là:
A. Cột ghép. B. Hình tròn. C. Miền. D. Cột chồng.
Câu 3: Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế Đơn vị %
Thành phần | 1995 | 2000 | 2005 |
Kinh tế nhà nước | 40,2 | 38,5 | 38,4 |
Kinh tế ngoài nhà nước | 53,5 | 48,2 | 45,6 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 6,3 | 13,3 | 16,0 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP giữa các thành phần kinh tế là:
A. Cột B. Miền C. Tròn D. Đường
Câu 4: Dựa vào bảng số liệu: Cơ cấu kinh tế hộ nông thôn năm 2003.
| Nông - lâm -thuỷ sản | Côngnghiệp - xâydựng | Dịch vụ |
Cơ cấu hộ nông thôn theo ngành sản xuất chính |
81,1 | 5,9 |
13,0 |
Cơ cấu nguồn thu từ hoạt động của hộ nông thôn |
76,1 | 9,8 |
14,1 |
Nhận định đúng nhất là:
A. Khu vực I là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. Khu vực II là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
C. Khu vực III là khu vực đem lại hiệu quả kinh tế cao nhất trong các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
D. Nông thôn nước ta được công nghiệp hoá mạnh mẽ, hoạt động công nghiệp đang lấn át các ngành khác.
Câu 5: Cho bảng số liệu sau:
Số lượng đàn trâu, đàn bò phân theo vùng ở nước ta năm 2014 (đơn vị: nghìn con)
| Cả nước | Trung du và miền núi Bắc Bộ | Tây Nguyên |
Trâu | 2521,4 | 1456,1 | 88,7 |
Bò | 5234,3 | 926,7 | 673,7 |
(Nguồn: Niên giám thống kê 2016)
Từ bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây không đúng về hiện trạng đàn trâu, bò của 2 vùng trên năm 2014?
A. TDMNBB có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.
B. Tây Nguyên có tỉ trọng của đàn bò lớn hơn đàn trâu.
C. Cả hai vùng đều có tỉ trọng của đàn trâu lớn hơn đàn bò.
D. Số lượng đàn trâu ở TDMNBB lớn hơn Tây Nguyên còn số lượng đàn bò ở Tây Nguyên lớn hơn TDMNBB.
Câu 6: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế Đơn vị %
Thành phần | 1995 | 2000 | 2005 |
Kinh tế nhà nước | 40,2 | 38,5 | 38,4 |
Kinh tế ngoài nhà nước | 53,5 | 48,2 | 45,6 |
Có vốn đầu tư nước ngoài | 6,3 | 13,3 | 16,0 |
Ý nào sau đây không đúng với nhận xết của bảng số liệu trên
A. tỉ trong khu vực kinh tế nhà nước giám 1,8%
B. tỉ trong khu vực kinh tế ngoài nhà nước giảm 7,9%
C. tỉ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng 9,7%
D. tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước tăng từ 1995 lên 2005 và nắm vai trò chủ đạo trong các ngành kinh tế
Câu 7: Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM GIAI ĐOẠN 1995-2003
Năm | Tổng số dân (nghìn người) | Số dân thành thị (nghìn người) | Tốc độ gia tăng dân số (%) |
1995 | 71 995,5 | 14 938,1 | 1,65 |
1998 | 75 456,3 | 17 464,6 | 1,55 |
2000 | 77 635,4 | 18 771,9 | 1,36 |
2001 | 78 685,8 | 19 469,3 | 1,35 |
2003 | 80 902,4 | 20 869,5 | 1,47 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2003 là:
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền
Câu 8: Dựa vào bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.
Năm | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng (nghìn tấn) | 890,6 | 1584,4 | 2250,5 | 3464,9 |
Khai thác | 728,5 | 1195,3 | 1660,9 | 1987,9 |
Nuôi trồng | 162,1 | 389,1 | 589,6 | 1478,0 |
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B. nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C. tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D. sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
Cho bảng số liệu sau
CƠ CẤU GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990-2005
( đơn vị % )
Năm | 1990 | 1992 | 1995 | 1999 | 2005 |
Xuất khẩu | 46,6 | 50,4 | 40,1 | 49,6 | 46,9 |
Nhập khẩu | 53,4 | 49,6 | 59,9 | 50,4 | 53,1 |
Câu 9: Biểu đồ thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của nước ta trong giai đoạn 1990 - 2005 là:
A. tròn B. cột C. đường D. miền
Câu 10: Dựa vào bảng số liệu trên và kiến thức đã học hãy cho biết năm nào nước ta xuất siêu
A. 1992 B. 1995 C. 1999 D. 2005
Câu 11: Dựa vào bảng số liệu trên cho biết nhận định đúng nhất là :
A. Nước ta luôn trong tình trạng nhập siêu.
B. Nhập khẩu luôn chiếm tỉ trọng cao hơn xuất khẩu.
C. Tình trạng nhập siêu có xu hướng ngày càng tăng.
D. Năm 2005, nhập siêu lớn do các nhà đầu tư nhập máy móc thiết bị nhiều.
Câu 12: Cho bảng số liệu sau
Số lượng khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta từ 1991 - 2005
Năm | 1991 | 1995 | 1997 | 1998 | 2000 | 2005 |
Khách nội địa( triệu lượt người) | 1,5 | 5,5 | 8,5 | 9,6 | 11,2 | 16,0 |
Khách quốc tế (triệu lượt người) | 0,3 | 1,4 | 1,7 | 1,5 | 2,1 | 3,5 |
Doanh thu ( nghìn tỉ đồng) | 0,8 | 8,0 | 10 | 14 | 17 | 30,3 |
Nhận xét nào sau đây chưa đúng.
A. Khách nội địa, khách quốc tế, daonh thu từ ngành du lịch tăng liên tục qua các năm.
B. Khách nội địa tăng : từ năm 1991 – năm 2005 tăng 10,7 lần.
C. Khách quốc tế nhìn chung tăng: từ 1991 – 2005 tăng 11,7 lần (riêng 1997 - 1998 giảm).
D. Doanh thu tăng nhanh: từ 0,8 tỉ USD (năm 1991) lên 30,3 tỉ USD (năm 2005) è 37,9 lần.
Câu 13: Dựa vào bảng số liệu:
Sản lượng thuỷ sản của nước ta thời kì 1990 - 2005.
(Đơn vị : nghìn tấn)
Chỉ tiêu | 1990 | 1995 | 2000 | 2005 |
Sản lượng | 890,6 | 1584,4 | 2250,5 | 3432,8 |
Khai thác | 728,5 | 1195,3 | 1660,9 | 1995,4 |
Nuôi trồng | 162,1 | 389,1 | 589,6 | 1437,4 |
Nhận định nào sau đây chưa chính xác?
A. Sản lựơng thuỷ sản tăng nhanh, tăng liên tục và tăng toàn diện.
B. Nuôi trồng tăng gần 8,9 lần trong khi khai thác chỉ tăng hơn 2,7 lần.
C. Tốc độ tăng của nuôi trồng nhanh gấp hơn 2 lần tốc độ tăng của cả ngành.
D. Sản lượng thuỷ sản giai đoạn 2000 - 2005 tăng nhanh hơn giai đoạn 1990 - 1995.
Câu 14: Dựa vào bảng số liệu:
Diện tích cây công nghiệp của nước ta thời kì 1975 -2002.
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm | Cây CN hàng năm | Cây CN lâu năm |
1975 | 210,1 | 172,8 |
1980 | 371,7 | 256,0 |
1985 | 600,7 | 470,3 |
1990 | 542,0 | 657,3 |
1995 | 716,7 | 902, 3 |
2000 | 778,1 | 1451,3 |
2002 | 845,8 | 1491,5 |
Nhận định đúng nhất là :
A. Cây công nghiệp hằng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng liên tục qua các năm.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn và luôn chiếm tỉ trọng cao hơn.
C. Giai đoạn 1975 - 1985, cây công nghiệp hằng năm có diện tích lớn hơn nhưng tăng chậm hơn.
D. Cây công nghiệp lâu năm không những tăng nhanh hơn mà còn tăng liên tục.
Câu 15: Quan sát biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích, sản lượng và năng suất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005
D. Hiện trạng sản xuất lúa nước ta giai đoạn 1990 - 2005
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Năm | Tổng số | Phân theo thành phần kinh tế | ||
Khu vực nhà nước | Khu vực ngoài nhà nước | Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài | ||
1990 | 41,9 | 13,3 | 27,1 | 1,5 |
|
|
|
|
|
1995 | 228,9 | 92,0 | 122,5 | 14,4 |
|
|
|
|
|
2000 | 441,7 | 170,2 | 212,9 | 58,6 |
|
|
|
|
|
2010 | 2 157,7 | 722,0 | 1 054,0 | 381,7 |
Câu 16: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2010 là:
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
Câu 17: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 1990 và năm 2010 là:
A. Biểu đồ miền B. Biểu đồ tròn C. Biểu đồ cột D. Biểu đồ đường
Câu 18: Tỉ trọng khu vực kinh tế ngoài nhà nước năm 2010 là:
A. 38,8 % B. 48,8 % C. 42,8% D. 45,8%
Câu 19: Tốc độ tăng trưởng tổng số sản phẩm trong nước năm 2010 là (lấy năm 1990=100%):
A. 1053% B. 3550% C. 1550% D. 5150%
Câu 20: Quan sát biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012
B. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012
C. Tốc độ tăng trưởng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 đến 2012
D. Hiện trạng các ngành kinh tế nước ta năm 2008 và 2012
Quan sát bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH NÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1990 – 2005
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm | Trồng trọt | Chăn nuôi | Dịch vụ nông nghiệp |
1990 | 16 394 | 3 701 | 572 |
1995 | 66 794 | 16 168 | 2 546 |
2000 | 101 041 | 24 960 | 3 137 |
2005 | 134 754 | 45 225 | 3 362 |
Câu 21: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta giai đoạn 1990 – 2005 là:
A. Đường B. Miền. C. Cột D. Tròn.
Câu 22: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp nước ta trong các năm 1990, 2000 và 2005 là:
A. Đường B. Miền. C. Cột D. Tròn.
Câu 23: Tỉ trọng ngành chăn nuôi năm 2000 chiếm:
A. 13,9% B. 31,9% C. 19,0% D. 19,3%
Câu 24: Tốc độ tăng trưởng ngành trồng trọt năm 2005 là: (lấy năm 1990=100%)
A. 822% B.288% C. 208% D. 802%
Quan sát biểu đồ sau:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành công nghiệp giai đoạn 1996 - 2005
B. Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo nhóm ngành giai đoạn 1996 - 2005
C. Tốc độ tăng trưởng các ngành công nghiệp giai đoạn 1996 - 2005
D. Hiện trạng sản xuất các ngành công nghiệp giai đoạn 1996 - 2005
Câu 25: Cho bảng số liệu:
Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta giai đoạn 1990-2010
Năm | Số dân (nghìn người) | Chia ra | Tốc độ gia tăng (%) | |
Nam (nghìn người) | Nữ (nghìn người) | |||
1990 | 66016,7 | 32202,8 | 33813,9 | 1,92 |
1995 | 71995,5 | 35237,4 | 36758,1 | 1,65 |
1999 | 76596,7 | 37662,1 | 38934,6 | 1,51 |
2000 | 77630,9 | 38165,3 | 39465,6 | 1,36 |
2002 | 79537,7 | 39112,2 | 40425,5 | 1,32 |
2005 | 82392,1 | 40521,5 | 41870,6 | 1,33 |
2007 | 84218,5 | 41447,3 | 42771,2 | 1,16 |
2009 | 86025,0 | 42523,4 | 43501,6 | 1,08 |
2010 | 86927,7 | 42990,7 | 43937,0 | 1,03 |
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tình hình phát triển dân số của Việt Nam trong giai đoạn 1995-2010 là:
A. Biểu đồ kết hợp. B. Biểu đồ cột chồng.
C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ miền.
{-- Nội dung đề từ câu 26-37 của tài liệu Bài tập trắc nghiệm ôn tập Biểu đồ và bảng số liệu các ngành kinh tế Địa lí 12 vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !