96 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP CHƯƠNG CACBOHIĐRAT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2019 - 2020
Câu 1. Gluxit (cacbohiđrat) là những hợp chất hữu cơ tạp chức có công thức chung là
A. Cn(H2O)m B. CnH2O C. CxHyOz D. R(OH)x(CHO)y
Câu 2.Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có
A. nhóm chức axit. B. nhóm chức xeton. C. nhóm chức ancol. D. nhóm chức anđehit.
Câu 3. Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?
A. [C6H7O2(OH)3]n. B. [C6H8O2(OH)3]n. C. [C6H7O3(OH)3]n. D. [C6H5O2(OH)3]n.
Câu 4. Chất hoà tan được xenlulozơ là
A. benzen. B. ete. C. etanol. D. nước Svayde Cu(OH)2/NH3
Câu 5. Glucozơ là một hợp chất:
A. đa chức B. Monosaccarit C. Đisaccarit D. đơn chức
Câu 6. Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 7. Saccarozơ và mantozơ là:
A. monosaccarit B. Đồng đẳng C. Đồng phân D. Polisaccarit
Câu 8. Tinh bột và xenlulozơ thuộc loại nào sau đây?
A. monosaccarit B. Đisaccarit C. Đồng đẳng D. Polisaccarit
Câu 9. Glucozơ và fructozơ là:
A. Disaccarit B. Đồng đẳng C.Andehit và xeton D. Đồng phân
Câu 10. Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 11. Cacbohidrat nào sau đây thuộc loại disaccarit?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C.Saccarozơ D. Fructozơ
Câu 12. Cacbohidrat nào sau đây không tham gia phản ứng thủy phân?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C.Glucozơ D. Saccarozơ
Câu 13. Cacbohidrat nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. Tinh bột B. Xenlulozơ C Saccarozơ D. Glucozơ
Câu 14. Cacbohidrat nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2?
A. Tinh bột B. Fructozơ C.Glucoozơ D. Saccarozơ
Câu 15. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 16. Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường mía?
A. Glucozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Tinh bột.
Câu 17. Loại đường nào sau đây có nhiều trong mật ong?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ. D. Mantozơ.
Câu 18. Để tráng một lớp bạc lên ruột phích, người ta cho chất X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng. Chất X là
A. tinh bột. B. etyl axetat. C. saccarozơ. D. glucozơ.
Câu 19. Glucozơ có công thức phân tử là :
A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H10O5 D. C6H12O6
Câu 20. Xenlulozơ có công thức phân tử là:
A. (C6H10O5)n B. C12H22O11 C. C6H10O5 D. C6H12O6
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 21 đến câu 75 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Câu 75. Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là :
A. 0,20M B. 0,10M C.0,01M D.0,02M
Câu 76. Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là
A. 2,25 gam. B. 1,80 gam. C. 1,82 gam. D. 1,44 gam.
Câu 77. Từ 16,20 tấn xenlulozơ người ta sản xuất được m tấn xenlulozơ trinitrat (biết hiệu suất phản ứng tính theo xenlulozơ là 90%). Giá trị của m là
A.26,73. B.33,00. C.25,46. D.29,70.
Câu 78. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam. B. 4468 gam. C. 4959 gam. D. 4995 gam.
Câu 79.Để tráng bạc một số ruột phích, người ta phải thuỷ phân 34,2 gam saccarozơ rồi tiến hành phản ứng tráng gương. Tính lương Ag tạo thành sau phản ứng, biết hiệu suất mỗi quá trình là 80%?
A.27,64 B.43,90 C.54,4 D.56,34
Câu 80.Từ 1 tấn tinh bột chứa 20% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu kg glucozơ nếu hiệu suất của quá trình sản xuất là 80%?
A. 1777 kg B. 711 kg C. 666 kg D. 71 kg
Câu 81.Thủy phân 324 gam tinh bột với hiệu suất của phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là
A. 360 g. B. 270 g. C. 250 g D. 300 g.
Câu 82.Khối lượng phân tử trung bình của xenlulozơ trong sợi bông là 48.600.000 đ.v.C. Vậy số gốc glucozơcó trong xenlulozơ nêu trên là:
A. 250.0000 B. 270.000 C. 300.000 D. 350.000
Câu 83.Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là :
A. 11,4 % B. 14,4 % C. 13,4 % D. 12,4 %
Câu 84.Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ X thu được 86,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam glucozơ X trên rồi cho khí CO2 hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A.60g. B.20g. C.40g. D.80g.
Câu 85.Khử glucozơ bằng hidro với hiệu suất 80% thì thu được 1,82 gam sobitol. Khối lượng glucozơ là
A.2,25g B. 1,44g C. 22,5g D.14,4g
Câu 86: Thủy phân m gam saccarozơ trong môi trường axit với hiệu suất 90%, thu được sản phẩm chứa 10,8 gam glucozơ. Giá trị của m là:
A. 22,8. B. 17,1. C. 18,5. D. 20,5.
Câu 87: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm xenlulozơ, tinh bột, glucozơ và sacarozơ cần 2,52 lít O2 (đktc), thu được 1,8 gam nước. Giá trị của m là:
A. 3,60. B. 3,15. C. 5,25. D. 6,20.
Câu 88.Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2, thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thu thêm được 100 gam kết tủa nữa. Giá trị của m là
A. 550g. B. 810g C. 650g. D. 750g.
Câu 89.Cho 2,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính thể tích rượu 400 thu được, biết rượu nguyện chất có khối lượng riêng 0,8g/ml và trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt mất 10%.
A. 3194,4 ml B. 2785,0 ml C. 2875 ml D. 2300,0 ml
Câu 90. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp glucozơ và saccarozơ, thu được 6,72 lít khí CO2 (đktc) và 5,04 gam H2O. Giá trị của m là:
A. 8,36. B. 13,76. C. 9,28. D. 8,64.
Câu 91. Lên men m gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được15 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 16,0. C. 18,5. D. 45,0.
Câu 92. Lên men 18 gam glucozơ để tạo thành ancol etylic (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Hấp thụ hoàn toàn lượng khí CO2 sinh ra vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 7,5. B. 15,0. C. 18,5. D. 45,0.
Câu 93.Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh. Muốn điều chế 29,7 kg xenlulozơ trinitrat từ xenlulzơ và axit nitric hiệu suất 90% thì thể tích HNO3 96% (D = 1,52 g/ml ) cần dùng là bao nhiêu l?
A. 14,39 lit B. 15,000 lit C. 1,439 lít D. 24,390 lít
Câu 94.Từ 1 kg mùn cưa có 40% xenlulozơ (còn lại là tạp chất trơ) có thể thu được bao nhiêu kg glucozơ (hiệu suất phản ứng thủy phân bằng 90%)?
A. 0,4 kg B. 0,6 kg C .0,5kg D. 0,3 kg
Câu 95. Tiến hành sản xuất ancol etylic từ xenlulozơ với hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Để sản xuất 2 tấn ancol etylic, khối lượng xenlulozơ cần dùng là
A. 5,031 tấn. B. 10,062 tấn. C. 3,521 tấn. D. 2,515 tấn.
Câu 96. Đốt cháy hoàn toàn 1,35 gam một cacbohiđrat X, thu được 1,98 gam CO2 và 0,81 gam H2O. Tỷ khối hơi của X so với heli (He =4) là 45. Công thức phân tử của X là:
A.C6H12O6 B. C12H22O11 C. C6H12O5 D. (C6H10O5)n
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung 96 Bài tập trắc nghiệm ôn tập chương Cacbohidrat môn Hóa học 12 năm 2019 - 2020. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
- Lý thuyết và bài tập về cacbohidrat Hóa 12 năm học 2019 - 2020
- 59 Bài tập tự luyện có đáp án chuyên đề Este - Cacbohidrat - Nguyễn Anh Phong
Chúc các em học tập tốt !