60 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN ÔN TẬP CHƯƠNG ESTE – LIPIT MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020
Câu 1: Chất X có CTPT C3H6O2, là este của axit axetic (CH3COOH). CTCT thu gọn của X là
A. HCOOC2H5
B. HO-C2H4-CHO
C. C2H5COOH
D.CH3COOCH3
Câu 2: Thủy phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3
Câu 3: Este X phản ứng với dd NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức của X là
A. \(C{H_3}COO{C_2}{H_5}\)
B. \(HCOOC{H_3}\)
C. \({C_2}{H_5}COOC{H_3}.\)
D. \(C{H_3}COOC{H_3}\)
Câu 4: Thủy phân este E có công thức phân tử C4H8O2 (có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
A. metyl propionat. B. propyl fomat. C. ancol etylic. D. etyl axetat.
Câu 5: Chất nào sau đây không tạo este trong phản ứng với axit axetic
A. \({C_2}{H_5}OH.\)
B. \({C_2}{H_4}{\left( {OH} \right)_2}.\)
C. \({C_2}{H_2}.\)
D. \({C_6}{H_5}OH.\)
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hoá sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. \({C_2}{H_5}OH,\,C{H_3}COOH.\) B. \(C{H_3}COOH,\,C{H_3}OH.\)
C. \(C{H_3}COOH,\,{C_2}{H_5}OH.\) D. \({C_2}{H_4},\,C{H_3}COOH.\)
Câu 7: Đun nóng este với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. \(C{H_2} = CHCOONa\] và \[C{H_3}OH.\) B. \(C{H_3}COONa\] và \[C{H_3}OH.\)
C. \(C{H_3}COONa\] và \[C{H_2} = CHOH.\) D. \({C_2}{H_5}COONa\] và \[C{H_3}OH.\)
Câu 8: Đun nóng este với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. \(C{H_2} = CHCOONa\] và \[C{H_3}OH.\) B. \(C{H_3}COONa\] và \[C{H_3}OH.\)
C. \(C{H_3}COONa\] và \[C{H_2} = CHOH.\) D. \({C_2}{H_5}COONa\] và \[C{H_3}OH.\)
Câu 9: Một este có công thức phân tử là C4H6O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được axetanđehit. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là.
A. \(HCOO - C\left( {C{H_3}} \right) = C{H_2}.\)
B. \(HCOO - CH = CH - C{H_3}.\)
C. \(C{H_3}COO - CH = C{H_2}.\)
D. \(C{H_2} = CH - COO - C{H_3}.\)
Câu 10: Thủy phân este E trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este E là
A. \(HCOO - C\left( {C{H_3}} \right) = C{H_2}.\)
B. \(HCOO - CH = CH - C{H_3}.\)
C. \(C{H_3}COO - CH = C{H_2}.\)
D. \(C{H_2} = CH - COO - C{H_3}.\)
Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch NaOH, dung dịch brom và dung dịch ?
A. \(HCOO - C\left( {C{H_3}} \right) = C{H_2}.\)
B. \(HCOO - CH = CH - C{H_3}.\)
C. \(C{H_3}COO - CH = C{H_2}.\)
D. \(C{H_2} = CH - COO - C{H_3}.\)
Câu 12: Metyl propionat là tên gọi của hợp chất nào sau đây?
A. \(HCOO{C_3}{H_7}.\) B. \({C_2}{H_5}COOC{H_3}.\) C. \({C_3}{H_7}COOH.\) D. \({C_2}{H_5}COOH.\)
Câu 13: Chất X có công thức cấu tạo \(C{H_3}COOC{H_2}C{H_3}\). Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 14: Chất X có công thức cấu tạo \(C{H_3}COOC{H_3}\) . Tên gọi của X là
A. propyl axetat. B. metyl propionat. C. metyl axetat. D. etyl axetat.
Câu 15: Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi của các chất tăng dần?
A. \(C{H_3}COOH,\,C{H_3}COO{C_2}{H_5},\,C{H_3}C{H_2}C{H_2}OH.\)
B. \(C{H_3}COOH,\,C{H_3}C{H_2}C{H_2}OH,\,C{H_3}COO{C_2}{H_5}.\)
C. \(C{H_3}C{H_2}C{H_2}OH,\,C{H_3}COOH,\,C{H_3}COO{C_2}{H_5}.\)
D. \(C{H_3}COO{C_2}{H_5},\,C{H_3}C{H_2}C{H_2}OH,\,C{H_3}COOH.\)
Câu 16: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là:
A. T, Z, Y, X. B. Z, T, Y, X. C. T, X, Y, Z. D. Y, T, X, Z.
Câu 17: Xét phản ứng: \(C{H_3}COOH + {C_2}{H_5}OH \mathbin{\lower.3ex\hbox{$\buildrel\textstyle\rightarrow\over
{\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}$}} C{H_3}COO{C_2}{H_5} + {H_2}O.\)
Trong các chất ở phương trình hóa học trên, chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là:
A. \(C{H_3}COOH.\)
B. \({C_2}{H_5}OH.\)
C. \(C{H_3}COO{C_2}{H_5}.\)
D. \({H_2}O.\)
Câu 18: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
A. 2. B. 4. C. 6. D. 5.
Câu 19: Số hợp chất hữu cơ đơn chức là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là:
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 20: Chất X có công thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công thức C2H3O2Na và chất Z có công thức C2H6O. Vậy X thuộc loại chất nào sau đây?
A. axit. B. anđehit. C. este. D. ancol.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết của đề tthi vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN
01. D | 02. C | 03. D | 04. D | 05. D | 06. A | 07. B | 08. A | 09. C | 10. B |
11. B | 12. B | 13. D | 14. C | 15. D | 16. A | 17. C | 18. B | 19. D | 20. C |
21. C | 22. B | 23. D | 24. C | 25. B | 26. D | 27. C | 28. B | 29. D | 30. C |
31. D | 32. B | 33. C | 34. B | 35. B | 36. A | 37. D | 38. D | 39. A | 40C |
41B | 42B | 43B | 44D | 45A | 46D | 47C | 48D | 49C | 50D |
51D | 52D | 53D | 54C | 55A | 56B | 57D | 58C | 59D |
|
...
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung 60 Bài tập trắc nghiệm có đáp án ôn ập Chương Este - Lipit môn Hóa học 12 năm 2020. Để xem toàn bộ nội dung và đáp án đề thi các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng đề thi này sẽ giúp các em trong học sinh lớp 12 ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.