NGUYÊN NHÂN VÀ CƠ CHẾ TIẾN HOÁ
Câu 511: Đối với từng gen riêng lẻ thì tần số đột biến tự nhiên trung bình là:
A. 10-6
B. 10-4
C. 10-2 đến 10-4
D. Từ 10-6 đến 10-4
Câu 512: Thực vật và động vật có tỉ lệ giao tử mang đột biến gen khá lớn do:
A. Nhạy cảm với các tác nhân đột biến
B. Số lượng tế bào sinh dục lớn và số lượng gen trong mỗi tế bào khá cao
C. Từng gen riêng lẻ có tần số đột biến tự nhiên rất cao
D. Có một số gen rất dễ bị đột biến
Câu 513: Phát biểu nào dưới đây là không đúng về quá trình đột biến:
A. Phần lớn các đột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể vì chúng phá vỡ mối quan hệ hài hoà trong nội bộ cơ thể, trong kiểu gen, giữa cơ thể và môi trường đã được hình thành qua chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình đột biến gây ra những biến dị di truyền, các đặc tính theo hướng tăng cường hay giảm bớt gây ra những sai khác nhỏ hoặc những biến đổi lớn trên kiểu hình của cơ thể
C. Đột biến gen trội được xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa vì so với đột biến nhiễm sắc thể chúng phổ biến hơn
D. Khi môi trường thay đổi, thể đột biến có thể thay đổi giá trị thích nghi của nó
Câu 514: Các nghiên cứu thực nghiệm đã chứng tỏ các nòi, các loài phân biệt nhau bằng:
A. Các đột biến nhiễm sắc thể
B. Một số các đột biến lớn
C. Các đột biến gen lặn
D. Sự tích luỹ nhiều đột biến nhỏ
Câu 515: Điều kiện để một đột biến alen lặn biểu hiện thành kiểu hình
A. Nhờ quá trình giao phối
B. Không bị alen trội bình thường át chế
C. Quá trình giao phối và thời gian cần thiết để alen lặn xuất hiện ở trạng thái dị hợp
D. Quá trình giao phối và thời gian cần thiết để alen lặn có điều kiện xuất hiện ở trạng thái đồng hợp
Câu 516: Đột biến gen được xem là nguyên liệu của quá trình tiến hoá do:
A. Phổ biến hơn đột biến nhiễm sắc thể
B. Ít ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C. Mặc dù đa số là có hại trong những điều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp nó có thể có lợi
D. A, B và C đều đúng
Câu 517: Quá trình giao phối có tác dụng:
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Tạo ra vô số dạng biến dị tổ hợp
C. Trung hoà tính có hại của đột biến
D. Tất cả đều đúng
Câu 518: Nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là:
A. Đột biến nhiễm sắc thể
B. Thường biến
C. Biến dị tổ hợp
D. Đột biến gen
Câu 519: Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa là:
A. Biến dị tổ hợp
B. Biến dị đột biến
C. Thường biến
D. Đột biến nhiễm sắc thể
Câu 520: Quá trình giao phối đã tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc tự nhiên bằng cách:
A. Làm cho đột biến được phát tán trong quần thể
B. Trung hoà tính có hại của đột biến
C. Góp phần tạo ra những tổ hợp gen thích nghi
D. Tạo ra vô số biến dị tổ hợp
Câu 521: Mỗi quần thể giao phối là một kho biến dị vô cùng phong phú vì:
A. Chọn lọc tự nhiên diễn ra theo nhiều hướng khác nhau
B. Số cặp gen dị hợp trong quần thể giao phối là rất lớn
C. Nguồn nguyên liệu sơ cấp trong quần thể là rất lớn
D. Tính có hại của đột biến đã được trung hoà
Câu 522: Vai trò chủ yếu của chọn lọc tự nhiên trong tiến hóa nhỏ là:
A. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
B. Quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể, định hướng quá trình tiến hóa
C. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 523: Phát biểu nào dưới đây về chọn lọc tự nhiên (CLTN) là không đúng:
A. Dưới tác dụng của CLTN các quần thể có vốn gen thích nghi hơn sẽ thay thế những quần thể kém thích nghi
B. CLTN làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
C. CLTN không chỉ tác động với từng gen riêng rẽ mà tác động với toàn bộ kiểu gen, không chỉ tác động với từng cá thể riêng rẽ mà còn đối với cả quần thể
D. Trong một quần thể đa hình thì CLTN đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang nhiều đột biến trung tính qua đó biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
Câu 524: Ảnh hưởng của chọn lọc cá thể là:
A. Quy định chiều hướng và nhịp điều biến đổi thành phần kiểu gen của cá thể
B. Làm cho tần số tương đối của các alen trong mỗi gen biến đổi theo hướng xác định
C. Làm tăng tỉ lệ những cá thể thích nghi hơn trong nội bộ quần thể, làm phân hóa khả năng sống sót và sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Hình thành những đặc điểm thích nghi tương quan giữa các cá thể về mặt kiếm ăn, tự vệ, sinh sản, bảo đảm sự tồn tại phát triển của những quần thể thích nghi nhất
Câu 525: Biến động di truyền là hiện tượng:
A. Tần số tương đối của các alen trong một quần thể biến đổi một cách đột ngột khác xa với tần số của các alen đó trong quần thể gốc
B. Phân hoá kiểu gen trong quần thể dưới tác động của sự chọn lọc tự nhiên
C. Quần thể kém thích nghi bị thay bởi quần thể có vốn gen thích nghi hơn
D. Phân hoá khả năng sinh sản của những kiểu gen khác nhau trong quần thể
Câu 526: Vai trò của hiện tượng biến động di truyền trong tiến hóa nhỏ là:
A. Làm cho thành phần kiểu gen của quần thể thay đổi đột ngột
B. Làm cho tần số tương đối của các alen thay đổi theo một hướng xác định
C. Dẫn đến sự hình thành loài mới trong một thời gian ngắn
D. Nguồn nguyên liệu cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên
Câu 527: Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hoá tích luỹ các đột biến mới theo các hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong kiểu gen:
A. Cách li địa lí
B. Cách li sinh thái
C. Cách li sinh sản và sinh thái
D. Cách li di truyền và cách li sinh sản
Câu 528: Dạng cách li nào đánh dấu sự hình thành loài mới:
A. Cách li sinh sản
B. Cách li địa lý
C. Cách li sinh thái
D. Cách li di truyền
Câu 529: Các nhân tố chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi ở cơ thể sinh vật là:
A. Quá trình đột biến, quá trình giao phối và quá trình chọn lọc tự nhiên
B. Quá trình biến dị, quá trình di truyền và quá trình chọn lọc tự nhiên
C. Sự thay đổi của ngoại cảnh tác động trực tiếp lên cơ thể sinh vật
D. Chọn lọc tự nhiên thay thế quần thể kém thích nghi bằng quần thể có vốn gen thích nghi hơn
Câu 530: Ý nghĩa của tính đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối là:
A. Đảm bảo trạng thái cần bằng ổn định của một số loại kiểu hình trong quần thể
B. Giải thích tạo sao các thể dị hợp thường tỏ ra ưu thế hơn so với các thể đồng hợp
C. Giúp sinh vật có tiềm năng thích ứng khi điều kiện sống thay đổi
D. Sự hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
Câu 531: Hiện tượng đa hình cân bằng là hiện tượng:
A. Hợp lí tương đối của các đặc điểm thích nghi
B. Thay thế hoàn toàn một alen này bằng một alen khác giúp sinh vật thích nghi tốt hơn với điều kiện sống
C. Trong quần thể song song tồn tại một số loại kiểu hình ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn để hoàn toàn thay thế dạng khác
D. Đột biến và biến dị tổ hợp liên tục phát sinh trong khi hoàn cảnh sống vẫn duy trì ổn định
Câu 532: Trong lịch sử tiến hóa, những sinh vật xuất hiện sau mang nhiều đặc điểm hợp lí hơn những sinh vật xuất hiện trước là do:
A. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố quyết định hướng tiến hoá của sinh giới
B. Chọn lọc tự nhiên đã đào thải những dạng kém thích nghi và chỉ giữ lại những dạng thích nghi nhất
C. Kết quả của vốn gen đa hình, giúp sinh vật dễ dàng thích nghi khi điều kiện sống thay đổi
D. Đột biến và biến dị tổ hợp không ngừng phát sinh, chọn lọc tự nhiên không ngừng tác động nên các đặc điểm thích nghi liên tục được hoàn thiện ngay cả khi hoàn cảnh sống ổn định
Câu 533: Nguyên nhân của hiện tượng đa hình cân bằng là do:
A. Các kiểu hình đều ở trạng thái cân bằng ổn định, không một dạng nào có ưu thế trội hơn hẳn để thay thế hoàn toàn dạng khác
B. Sự đa hình về kiểu gen của quần thể giao phối
C. Không có sự thay thế hoàn toàn alen này bằng một alen khác,các thể dị hợp về một gen hay một nhân gen được ưu tiên duy trì
D. Quá trình chọn lọc tự nhiên diễn ra theo chiều hướng khác nhau trên cùng một quần thể
Câu 534: Tiêu chuẩn nào được dùng để phân biệt hai loài thân thuộc gần giống nhau:
A. Tiêu chuẩn hình thái
B. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
C. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
D. Một hoặc một số tiêu chuẩn nói trên trùng theo từng trường hợp
Câu 535: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt hai loài giao phối có quan hệ thân thuộc:
A. Tiêu chuẩn di truyền
B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái
D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
Câu 536: Tiêu chuẩn phân biệt nào là quan trọng nhất để phân biệt các loài vi khuẩn có quan hệ thân thuộc:
A. Tiêu chuẩn di truyền
B. Tiêu chuẩn sinh lí – hoá sinh
C. Tiêu chuẩn hình thái
D. Tiêu chuẩn địa lí – sinh thái
Câu 537: Ở các loài giao phối, loài là một nhóm ..... (C: cá thể, Q: quần thể) có những ..... (G: kiểu gen, T: tính trạng) chung về hình thái, sinh lí, có khu phân bố ..... (X: xác định, K: không xác định, Y: xác định hoặc không xác định) trong đó các cá thể có khả năng giao phối với nhau và được cách lli sinh sản với những quần thể thuộc những loài khác
A. C, G, X
B. C, T, X
C. Q, T, K
D. Q, T, X
Câu 538: Đơn vị tổ chức cơ sở của loài trong thiên nhiên là:
A. Nòi địa lí
B. Nòi sinh thái
C. Nòi sinh học
D. Quần thể
Câu
539: Nhóm quần thể kí sinh trên loài vật chủ xác định hoặc trên những phần khác nhau của cơ thể vật chủ gọi là:
A. Nòi địa lí
B. Nòi sinh thái
C. Nòi sinh học
D. Quần thể tự phối
Câu 540: Các quần thể hay nhóm quần thể của loài có thể phân bố gián đoạn hay liên tục tạo thành:
A. Các quần thể tự phối
B. Các quần thể giao phối
C. Các nòi
D. Các bộ
Câu 541: Phát biểu nào dưới đây là không đúng:
A. Nòi địa lý là nhóm quần thể phân bố trong một khu vực xác định
B. Nòi sinh thái là nhóm quần thể thích nghi với những điều kiện sinh thái xác định
C. Trong cùng một khu vực địa lý có thể tồn tại nhiều nòi sinh thái
D. Hai nòi địa lý khác nhau có thể có khu phân bố trùng lên nhau toàn bộ hay một phần
{-- Nội dung đề từ câu 542-560 và đáp án của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề Nguyên nhân và cơ chế tiến hóa Sinh học 12 các bạn vui lòng xem online hoặc Tải về--}
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
Chúc các em học tập tốt !