50 bài tập trắc nghiệm về Tính nguyên hàm của một số hàm số lượng giác Toán 12 có đáp án

50 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ TÍNH NGUYÊN HÀM CỦA MỘT SỐ HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

Câu 1. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai.

A. F(x)=2019+cos2x là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sin2x.

B.Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì [F(x)g(x)]dx có dạng h(x)=Cx+D với C, D là các hằng số, C0.

C. u(x)2u(x)dx=u(x)+C.

D. Nếu f(t)dt=F(t)+C thì f[u(x)]dx=F[u(x)]+C.

Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu f(t)dt=F(t)+C thì f(u(x)).u/(x)dx=F(u(x))+C.

B. Nếu F(x) và G(x) đều là nguyên hàm của hàm số f(x) thì [F(x)G(x)]dx có dạng h(x)=Cx+D (C, D là các hằng số và C0).

C. F(x)=7+sin2x là một nguyên hàm của f(x)=sin2x.

D. u/(x)u(x)dx=u(x)+C.

Câu 3. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Nếu F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x) thì mọi nguyên hàm của f(x) đều có dạng F(x)+C (C là hằng số).

B. u/(x)u(x)dx=log|u(x)|+C.

C. F(x)=1+tanx là một nguyên hàm của hàm số f(x)=1+tan2x.

D. F(x)=5cosx là một nguyên hàm của hàm số f(x)=sinx.

Câu 4. Xét các mệnh đề sau, với C là hằng số:

(I) tanxdx=ln(cosx)+C.

(II) e3cosxsinxdx=13e3cosx+C.

(III) cosx+sinxsinxcosxdx=2sinxcosx+C.

Số mệnh đề đúng là:

A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 5. Một nguyên hàm của hàm số y = sin 3x

A. 13cos3x.

B. 3cos3x.

C. 3cos3x.

D. 13cos3x.

Câu 6. Nguyên hàm của hàm số: y = sin2x.cos3x là:

A. sin3x + sin5x + C

B. 13sin3x15sin5x+C

C. sin3x - sin5x + C

D. 13sin3x+15sin5x+C

Câu 7. 1sin2x.cos2xdx bằng:

A. 2tan2x+C.

B. 4cot2x+C.

C. 4cot2x+C.

D. 2cot2x+C.

Câu 8. (sin2xcos2x)2dx bằng:

A. (sin2xcos2x)33+C.

B. (12cos2x+12sin2x)2+C.

C. x12sin2x+C.

D. x+14cos4x+C.

Câu 9. cos22x3dx bằng:

A. 32cos42x3+C.

B. 12cos42x3+C.

C. x2+38sin4x3+C.

D. x2+38sin4x3+C.

Câu 10. Họ nguyên hàm F(x) của hàm số f(x)=sin2x là

A. F(x)=14(2xsin2x)+C

B. Cả (A), (B) và (C) đều đúng

C. F(x)=12(xsinx.cosx)+C

D. F(x)=12(xsin2x2)+C

Câu 11. Một nguyên hàm của hàm số f(x)=4cos2x là:

A. 4xsin2x.

B. 4tan x.

C. 4 + tan x.

D. 4x+43tan3x.

Câu 12. Biểu thức nào sau đây bằng với sin23xdx?

A. 12(x+16sin6x)+C.

B. 12(x16sin6x)+C.

C. 12(x+13sin3x)+C.

D. 12(x13sin3x)+C.

Câu 13. Một nguyên hàm của f(x)=cos3xcos2x bằng

A. 12sinx+12sin5x.

B. 12sinx+110sin5x.

C. 12cosx+110cos5c.

D. 16sin3xsin2x.

Câu 14. 3sinx2cosx3cosx+2sinxdx bằng:

A. ln|3cosx+2sinx|+C.

B. ln|3cosx+2sinx|+C.

C. ln|3sinx2cosx|+C.

D. ln|3sinx2cosx|+C.

Câu 15. Nguyên hàm của sinx+cosxsinxcosx là:

A. ln|sinx+cosx|+C.

B. 1ln|sinxcosx|+C.

C. ln|sinxcosx|+C.

D. 1sinx+cosx+C.

---Để xem đầy đủ nội dung từ câu 16 đến câu 50 các em vui lòng xem online hoặc tải về máy---

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung tài liệu 50 bài tập trắc nghiệm về Tính nguyên hàm của một số hàm số lượng giác Toán 12 có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang Chúng tôi để tải tài liệu về máy tính.

Ngoài ra các em học sinh có thể tham khảo các tài liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

 

Tham khảo thêm

Bình luận

Thảo luận về Bài viết

Có Thể Bạn Quan Tâm ?